Tổng hợp từ vựng Unit 10. Energy sources Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
(n.phr): năng lượng mặt trời
/ˈsəʊlə ˈpaʊə/

We could use solar power because it’s really sunny here.
Chúng tôi có thể sử dụng năng lượng mặt trời vì ở đây rất nắng.
(n.phr): năng lượng tái tạo
/rɪˈnjuːəbl ˈɛnəʤi/

Renewable energy can be used again and again.
Năng lượng tái tạo có thể được sử dụng nhiều lần.
(n.phr): năng lượng không tái tạo
/nɒn-rɪˈnjuːəbl ˈɛnəʤi/
Non-renewable energy cannot be used again and again.
Năng lượng không tái tạo không thể được sử dụng lại nhiều lần.
(n): ô nhiễm
/pəˈluːʃn/

Non-renewable energy sources can cause pollution.
Các nguồn năng lượng không tái tạo có thể gây ô nhiễm.
(n): thủy điện
/ˈhaɪdrəʊpaʊə(r)/

How is hydropower used in everyday life?
Thủy điện được sử dụng như thế nào trong cuộc sống hàng ngày?
(n): chuyên gia
/ˈekspɜːt/
Emma and James talking to experts at an energy convention.
Emma và James nói chuyện với các chuyên gia tại một hội nghị năng lượng.
(n): than đá
/kəʊl/

Greenwood gets 22% of its energy from coal.
Greenwood lấy 22% năng lượng từ than đá.
(n): năng lượng gió
/wɪnd ˈpaʊə/

What are 3 advantages of wind power?
3 ưu điểm của năng lượng gió là gì?
(n): dầu
/ɔɪl/

An example of oil is petroleum from beneath the earth.
Một ví dụ về dầu mỏ là dầu mỏ từ bên dưới trái đất.
(n): điện
/ɪˌlekˈtrɪsəti/

Towns use 20% more electricity than villages.
Các thị trấn sử dụng điện nhiều hơn 20% so với các làng.
(phr.v): đến từ
/kʌm frɒm/
Half of Greenwood"s energy comes from renewable sources.
Một nửa năng lượng của Greenwood đến từ các nguồn tái tạo.
(v): đốt
/bɜːn/

Burning of wood or coal can heat your home.
Đốt gỗ hoặc than có thể làm nóng nhà của bạn.
(n): nhược điểm
/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/
Can talk bout the advantages and disadvantages 40 of energy sources?
Có thể nói về ưu nhược điểm của 40 nguồn năng lượng?
(n.phr): nhà máy than
/kəʊl plɑːnt/

Coal power is the most popular form of energy today because coal plants aren"t expensive to build.
Điện than là dạng năng lượng phổ biến nhất hiện nay vì xây dựng các nhà máy than không tốn kém.
(n.phr): thủy điện
/haɪdrəʊɪˈlɛktrɪk ˈpaʊə/

Countries are now moving to renewable sources of energy like wind, solar, and hydroelectric power.
Các quốc gia hiện đang chuyển sang các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng gió, năng lượng mặt trời và thủy điện.
(adj): ồn
/ˈnɔɪzi/

(v): ảnh hưởng
/əˈfekt/
Hydroelectric plants also don"t cause pollution, but they can be expensive to build and affect the environment by stopping fish from moving freely.
Các nhà máy thủy điện cũng không gây ô nhiễm, nhưng chúng có thể tốn kém để xây dựng và ảnh hưởng đến môi trường do ngăn cá di chuyển tự do.
(adj): thuận tiện
/kənˈviːniənt/
It"s very convenient for me to get to the station.
Nó rất thuận tiện cho tôi để đến nhà ga.
(n): chiếc xe máy
/ˈməʊtəbaɪk/

Who made first motorbike?
Ai đã chế tạo ra chiếc xe máy đầu tiên?
(n.phr): pin mặt trời
/ˈsəʊlə ˈpænl/

Solar panels save money they are clean.
Các tấm pin mặt trời tiết kiệm tiền mà chúng sạch sẽ.
(n): máy bay
/ˈeəpleɪn/

Was airplane the first spoof movie?
Máy bay có phải là bộ phim giả mạo đầu tiên?
(v.phr): tốt hoặc xấu
/biː gʊd ɔː bæd fɔː/
It can be good or bad for the environment.
Nó có thể tốt hoặc xấu cho môi trường.
(adj): nguy hiểm
/ˈdeɪndʒərəs/

You"re treading on dangerous ground.
Bạn đang giẫm chân trên mặt đất nguy hiểm.
(n.phr): các tuabin gió
/wɪnd ˈtɜːbɪnz/

(n.phr): nhà máy điện
/ˈpaʊə plɑːnt/

What are the different types of power plants?
Các loại nhà máy điện khác nhau là gì?
(n.phr): điện hạt nhân
/ˈnjuːklɪə ˈpaʊə/

Where are nuclear power used?
Điện hạt nhân được sử dụng ở đâu?
(phr): sạch để chạy
/kliːn tuː rʌn/
Discuss which energies you think are clean to run or cause pollution.
Thảo luận về loại năng lượng mà bạn cho là sạch để chạy hoặc gây ô nhiễm.
(v): sản xuất
/prəˈdjuːs/
Thousands of cars are produced here each year.
Hàng nghìn chiếc xe hơi được sản xuất tại đây mỗi năm.
(v.phr): ngăn làm gì
/stɒp ... frɒm ˈdu(ː)ɪŋ /
Hydroelectric plants also don"t cause pollution, but they can be expensive to build and affect the environment by stopping fish from moving freely.
Các nhà máy thủy điện cũng không gây ô nhiễm, nhưng chúng có thể tốn kém để xây dựng và ảnh hưởng đến môi trường do ngăn cá di chuyển tự do.
(n.phr): khí đốt tự nhiên
/ˈnæʧrəl gæs/

Why is natural gas better than coal?
Tại sao khí đốt tự nhiên tốt hơn than đá?
(n.phr): vấn đề về môi trường
/ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˈprɒbləm/

What environmental problem does hydroelectric power create?
Thủy điện tạo ra vấn đề gì về môi trường?
(n.phr): lò vi sóng
/ˈmaɪkrəʊweɪv ˈʌvn/

Microwave ovens are cheap they use less electricity than electric ovens.
Lò vi sóng giá rẻ sử dụng ít điện hơn so với lò nướng điện.
(n.phr): xe điện
/ɪˈlɛktrɪk kssɑː/

Electric cars are clean, but they are expensive to buy.
Xe điện thì sạch, nhưng mua thì đắt.
(n): phần trăm
/pəˈsentɪdʒ/
Percentage is a fraction or a ratio in which the value of whole is always 100.
Phần trăm là một phân số hoặc một tỷ lệ trong đó giá trị của toàn bộ luôn là 100.
(v): gợi ý
/səˈdʒest/
What energy source does Harry suggest ?
Harry gợi ý về nguồn năng lượng nào?
(v): gây ra
/kɔːz/
They cause a lot of pollution, too.
Chúng cũng gây ra rất nhiều ô nhiễm.
(v): cải thiện
/ɪmˈpruːv/

What can we do to improve it?
Chúng ta có thể làm gì để cải thiện nó?
(n): thị trưởng
/meə(r)/

Now, write an email to the mayor of Blackstone Town to suggest changing energy sources.
Bây giờ, hãy viết một email cho thị trưởng của Thị trấn Blackstone để đề nghị thay đổi các nguồn năng lượng.
(adj): thân thiện
/ˈiːkəʊ-ˈfrendli/

I would like to suggest ways to make Windrush City more eco-friendly.
Tôi muốn đề xuất những cách để làm cho Thành phố Windrush thân thiện hơn với môi trường.
(v): giảm
/ri"dju:s/
This will reduce air pollution and make Windrush City more eco-friendly.
Điều này sẽ làm giảm ô nhiễm không khí và làm cho Thành phố Windrush thân thiện hơn với môi trường.
(adj): bị ô nhiễm
/pəˈluːtɪd/

Is your town polluted?
Thị trấn của bạn có bị ô nhiễm không?
(n): giải pháp
/səˈluːʃn/
Let’s find some solutions for this problem.
Hãy cùng tìm một số giải pháp cho vấn đề này.
(n): mùa thu
/fɔːl/

It"s so windy here in fall and winter.
Ở đây có rất nhiều gió vào mùa thu và mùa đông.
(n): mùa xuân
/sprɪŋ/

It"s sunny in spring and summer.
Trời nắng vào mùa xuân và mùa hè.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập