1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 7 Từ vựng

Tiếng Anh 6 iLearn Smart World Unit 7 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

movies

(n) phim

/ˈmu·viz/

Image Example for movies

I don"t like action movies.

Tôi không thích phim hành động.

action

(n) hanh động

/ˈækʃn/

Image Example for action

I like action movies.

Tôi thich phim hanh động.

horror

(n) kinh dị

/ˈhɒrə(r)/

Image Example for horror

I like horror movies.

Tôi thích phim kinh dị.

see

(v) xem

/siː/

Image Example for see

Do you want to see the movie on Saturday?

Bạn có muốn xem bộ phim vào thứ bảy không?

time

(n) giờ

/taɪm/

Image Example for time

What time is the movie?

Phim lúc mấy giờ?

Saturday

(n) thứ bảy

/ˈsætədeɪ/

The movie is on Saturday.

Bộ phim chiếu vào thứ bảy.

March

(n) tháng 3

/mɑːʧ/

Do you want to see a movie on March 6?

Bạn có muốn xem phim vào ngày 6 tháng 3 không?

winter

(n) đông

/ˈwɪntə(r)/

Image Example for winter

I watch a lot of movies in the winter.

Tôi xem rất nhiều phim vào mùa đông.

evening

(n) buổi tối

/iːvniŋ/

Image Example for evening

I like to watch TV and play games in the evening.

Tôi thích xem TV và chơi game vào buổi tối.

soccer

(n) bóng đá

/ˈsɒkə(r)/

Image Example for soccer

I"m playing soccer at 2 p.m.

Tôi đang chơi bóng đá lúc 2 giờ chiều.

Sunday

(n) chủ nhật

/ˈsʌndeɪ/

What are you doing on Sunday?

Bạn làm gì vào ngày Chủ nhật?

summer

(n) mùa hè

/ˈsʌmə(r)/

Image Example for summer

What do you like to do in the summer?

Bạn thích làm gì vào mùa hè?

morning

(n) buổi sáng

/ˈmɔːr.nɪŋ/

Image Example for morning

My English lesson is at 10.30 in the morning.

Giờ học tiếng Anh của tôi là lúc 10:30 sáng.

homework

(n) bài tập về nhà

/ˈhəʊmwɜːk/

Image Example for homework

I"m doing homework in the morning.

Tôi đang làm bài tập về nhà vào buổi sáng

start

(v) bắt đầu

/stɑːt/

Image Example for start

The movie starts at 7 am.

Phim bắt đầu lúc 7 giờ sáng

drama

(n) phim truyền hình

/ˈdrɑːmə/

Image Example for drama

Do you like dramas?

Bạn có thích phim truyền hình không?

movie theater

(n) rạp chiếu phim

/ˈmuːvi ˈθɪətə/

Image Example for movie theater

There is a drama at the movie theater on Saturday night.

Có một bộ phim truyền hình tại rạp chiếu phim vào tối thứ bảy.

meet

(v) gặp nhau

/miːt/

Image Example for meet

Where should we meet?

Chúng ta nên gặp nhau ở đâu?

night

(n) đêm

/nait/

Image Example for night

It"s movie night.

Đó là đêm chiếu phim.

exciting

(adj) thú vị

/ɪkˈsaɪtɪŋ/

Image Example for exciting

I think action movies are exciting.

Tôi nghĩ phim hành động rất thú vị.

yesterday

(adv) hôm qua

/ˈjestədeɪ/

I watched a good movie yesterday.

Tôi đã xem một phim hay vào hôm qua.

sad

(adj) buồn

/sæd/

Image Example for sad

It was a very sad drama about two sisters.

Đó là một bộ phim rất buồn về hai chị em gái.

adventure

(n) cuộc phiêu lưu

/ədˈventʃə(r)/

Image Example for adventure

There was no action or adventure in this movie.

Không có hành động hay cuộc phiêu lưu nào trong bộ phim này.

boring

(adj) nhàm chán

/ˈbɔːrɪŋ/

Image Example for boring

The story was boring.

Câu chuyện thật nhàm chán.

sister

(n) chị em

/ˈsɪstə/

Image Example for sister

The sisters just talked all the time.

Hai chị em chỉ nói chuyện suốt.

usually

(adv) thường xuyên

/ˈjuːʒuəli/

I usually like dramas.

Tôi thường thích phim truyền hình.

terrible

(adj) kinh khủng

/ˈterəbl/

Image Example for terrible

This was terrible.

Điều này thật khủng khiếp.

watch

(v) xem

/wɒtʃ/

Image Example for watch

Don"t watch this movie.

Đừng xem phim này.

great

(adj) tuyệt vời

/ɡreɪt/

Image Example for great

This was a great movie.

Đây là một bộ phim tuyệt vời.

fantastic

(adj) tuyệt vời

/fænˈtæstɪk/

Image Example for fantastic

This was fantastic.

Điều này thật tuyệt vời.

funny

(adj) vui tính

/ˈfʌni/

Image Example for funny

Sally was very funny.

Sally rất vui tính.

river

(n) sông

/ˈrɪvə(r)/

Image Example for river

She fell into the river.

Cô rơi xuống sông.

laugh

(v) cười

/lɑːf/

Image Example for laugh

I laughed so much.

Tôi đã cười rất nhiều.

happy

(adj) hạnh phúc

/ˈhæpi/

Image Example for happy

Were they happy?

Họ có hạnh phúc không?

awful

(adj) khủng khiếp

/ˈɔːfl/

Image Example for awful

They feel awful.

Họ cảm thấy khủng khiếp.

wonderful

(adj) tuyệt

/ˈwʌndəfl/

Image Example for wonderful

It was wonderful.

Thật tuyệt.

comedy

(n) phim hài

/ˈkɒmədi/

Image Example for comedy

I like comedy films.

Tôi thích phim hài.

week

(n) tuần

/wiːk/

Image Example for week

What were the movies you saw last week?

Những bộ phim bạn đã xem tuần trước là gì?

think

(v) nghĩ

/θɪŋk/

Image Example for think

What did Tina think about Sally?

Tina nghĩ gì về Sally?

story

(n) câu chuyện

/ˈstɔːri/

Image Example for story

What did Tina think about the story?

Tina nghĩ gì về câu chuyện?

history

(n) lịch sử

/ˈhɪstri/

Image Example for history

This is a history movie.

Đây là một bộ phim lịch sử.

battle

(n) trận đánh

/ˈbætl/

Image Example for battle

The English and French armies fought the Battle of Hastings in 1066.

Quân đội Anh và Pháp đánh trận Hastings năm 1066.

soldier

(n) người lính

/ˈsəʊldʒə(r)/

Image Example for soldier

He is a soldier.

Anh ta là một người lính.

general

(n) vị tướng

/ˈdʒenrəl/

Image Example for general

Napoleon Bonaparte was a famous French general.

Napoléon Bonaparte là một vị tướng nổi tiếng của Pháp.

army

(n) quân đội

/ˈɑːmi/

Image Example for army

His army won 43 battles.

Quân đội của ông đã thắng 43 trận.

leader

(n) lãnh đạo

/ˈliːdə(r)/

Image Example for leader

He is a leader.

Anh ấy là một nhà lãnh đạo.

country

(n) quốc gia

/ˈkʌntri/

Image Example for country

The leader of a country.

Người lãnh đạo của một quốc gia.

win

(v) chiến thắng

/wɪn/

Image Example for win

I think my team is going to win.

Tôi nghĩ đội của tôi sẽ giành chiến thắng.

invader

(n) kẻ xâm lược

/ɪnˈveɪdə(r)/

Our soldiers fought very well against the invaders.

Bộ đội ta đã chiến đấu rất tốt khi chống lại quân xâm lược.

king

(n) vua

/kɪŋ/

Image Example for king

Ly Thai To was of famous king.

Lý Thái Tổ là vị vua nổi tiếng.

famous

(adj) nổi tiếng

/ˈfeɪməs/

Image Example for famous

What is he famous for?

Anh ấy nổi tiếng về cái gì?

against

(prep) chống lại

/əˈɡenst/

Image Example for against

His army fought against an army from the south in 1789.

Quân đội của ông đã chiến đấu chống lại một đội quân từ phía nam vào năm 1789.

north

(n) phía bắc

/nɔːθ/

Image Example for north

He fought invaders from the north before he became king.

Ông đã chiến đấu với những kẻ xâm lược từ phía bắc trước khi trở thành vua.

elephant

(n) con voi

/ˈelɪfənt/

Image Example for elephant

It"s an elephant.

Đó là một con voi.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN