Tổng hợp từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
(n) áo len
/ˈswetə(r)/

I have a red sweater.
Tôi có một chiếc áo len màu đỏ.
(n): áo phông
/ti-ʃɜːt/

The pink T-shirt is small
Chiếc áo phông nhỏ màu hồng phấn.
(v) mua
/baɪ/

Cassie"s mom buys a sweater.
Mẹ của Cassie mua một chiếc áo len.
(n) đô la
/ˈdɑː.lɚ/

The sweater is seven dollars.
Chiếc áo len là bảy đô la.
(adj) màu đen
/blæk/

Cassie"s mom buys her black t-shirts.
Mẹ của Cassie mua cho cô những chiếc áo phông đen.
(v) giúp
/help/

Can I help you?
Tôi có thể giúp bạn?
(v) cần
/niːd/
Do you need any help?
Bạn có cần giúp đỡ không?
(n) váy
/dres/

Do you have this dress in blue?
Bạn có chiếc váy màu xanh này không?
(v) muốn
/wɒnt/
Do you want to try it on?
Bạn có muốn mặc thử nó không?
(adj) màu xanh da trời
/bluː/

Do you have that shirt in blue?
Bạn có chiếc áo sơ mi màu xanh lam đó không?
(n) giày
/ʃuːiz/

How much are those shoes over there?
Đôi giày đó bao nhiêu?
(n) tất
/ sɒk/

Do you have the socks in green?
Bạn có đôi tất màu xanh lá cây không?
(n) áo khoác
/ˈdʒækɪt/

I like this jacket.
Tôi thích chiếc áo khoác này.
(n) quần
/pænts/

I like these pants.
Tôi thích quần này.
(n) đầu bếp
/ʃef/

He is a good chef.
Anh ấy là một đầu bếp giỏi.
(n) chân váy
/skɜːt/

I like that skirt.
Tôi thích cái váy đó
(n) quần đùi
/ʃɔːts/

I like these shorts.
Tôi thích những chiếc quần đùi này.
(n) cửa sổ
/ˈwɪndəʊ/

How much is that by the window?
Cái đó bên cửa sổ là bao nhiêu?
(adj) vừa phải
/ˈmiːdiəm/
Do you have this T-shirt in a medium?
Bạn có chiếc áo phông này ở mức vừa phải không?
(n) phòng thay đồ
/ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˌruːm/

Yes, the changing rooms over there.
Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia.
(adj) màu nâu
/braʊn/

Do you have shoes in Brown?
Bạn có giày màu Nâu không?
(adj) tuyệt
/ɡreɪt/

They are great.
Chúng rất tuyệt
/pɪŋk/ (adj) màu hồng
/pɪŋk/

Do you have a shirt in pink?
Bạn có một chiếc áo sơ mi màu hồng?
(n) quần jean
/dʒiːnz/

The jeans are black.
Quần jean màu đen
(adj) nhỏ
/smɔːl/

They are in a small size.
Chúng có kích thước nhỏ.
(adj) lớn
/lɑːdʒ/

It"s a large size.
Đó là một kích thước lớn.
(n) món ăn
/fuːd/

What food do you often order in a restaurant?
Bạn thường gọi món gì ở nhà hàng?
(n) món tráng miệng
/dɪˈzɜːt/

What do you often have for dessert?
Bạn thường ăn gì để tráng miệng?
(v) gọi món
/ˈɔːdə(r)/

I often order pizza.
Tôi thường gọi pizza.
(n) bánh nướng nhỏ
/ˈkʌpkeɪk/

I often have a cupcake.
Tôi thường có một chiếc bánh nướng nhỏ.
(n) thực đơn
/ˈmenjuː/

Would you like to see the menu?
Bạn có muốn xem thực đơn không?
(n) bánh hamburger
/ˈhæmbɜːɡə(r)/

I"d like a hamburger, please.
Làm ơn cho tôi một cái bánh hamburger.
(v) uống
/drɪŋk/

What would you like to drink?
Bạn muốn uống gì?
(n) nước cam
/ˈɒrɪnʤ/ /ʤuːs/

Do you have any orange juice?
Bạn có nước cam nào không?
(n) nước ngọt cocacola
/ˈkəʊlə/

I"d like a cola.
Tôi muốn một ly cocacola.
(n) kem
/aɪs/ /kriːm/

I"d like some ice cream.
Tôi muốn một ít kem.
(n) bữa ăn
/miːl/

That was a great meal.
Đó là một bữa ăn tuyệt vời.
(n) phục vụ nam
/ˈweɪtə(r)/

Waiter! I"d like the check.
Phục vụ nam! Tôi muốn kiểm tra.
(v) ăn
/iːt/

What would you like to eat?
Bạn muốn ăn gì?
(n) thịt gà
/ˈtʃɪkɪn/

I"d like some chicken.
Tôi muốn một ít thịt gà.
(n): phô mai
/tʃiːz/

I"d like a cheese sandwich.
Tôi muốn một chiếc bánh mì kẹp phô mai.
(n) trứng
/eɡ/

I want to buy some eggs.
Tôi muốn mua một ít trứng.
(n) khoai tây chiên
/fraɪz/

I don"t have some fries left.
Tôi không còn một ít khoai tây chiên.
(n) bánh quy
/ˈkʊki/

I would like a cookie.
Tôi muốn một cái bánh quy.
(n) táo
/ˈæpl/

I would like an apple.
Tôi muốn một quả táo.
(n) sữa
/mɪlk/

I would like some milk.
Tôi muốn một ít sữa.
(n) sô cô la
/ˈtʃɒklət/

Do you have any chocolate cake?
Bạn có bánh sô cô la nào không?
(n) trứng ốp la
/ˈɒm.lət/

I would like an omelet, please.
Tôi muốn một món trứng tráng, làm ơn
(n) mì Ý
/spəˈɡeti/

Do you like spaghetti?
Bạn có thích mì Ý không?
(n) bánh hạnh nhân
/ˈbrɑʊ·ni/

Do you like brownies?
Bạn có thích bánh hạnh nhân không?
(n) thịt bò
/biːf/

I like grilled beef.
Tôi thích thịt bò nướng.
(v) nướng
/ɡrɪl/

I can eat grilled beef.
Tôi có thể ăn thịt bò nướng
(n) bún, mì
/ˈnuːdl/

It"s a noodle dish from VietNam.
Đó là một món bún của Việt Nam.
(n) rau thơm
/hɜːb/

I like herbs.
Tôi thích các loại rau thơm
(n) món ăn
/dɪʃ/

There are many popular dishes in VietNam.
Có rất nhiều món ăn phổ biến ở Việt Nam.
(n) cơm
/raɪs/

You will find rice or noodles in most of them.
Bạn sẽ tìm thấy cơm hoặc mì trong hầu hết chúng.
(v) làm nên, tạo ra
/meɪk/
People make it with chicken or beef.
Người ta chế biến nó với thịt gà hoặc thịt bò.
(n) hành tây
/ˈʌnjən/

They put onions and herbs in it.
Họ cho hành tây và rau thơm vào đó.
(v) có vị/ nếm
/teɪst/

It smells and tastes wonderful.
Nó có mùi và vị tuyệt vời.
(n) thịt heo
/pɔːk/

It is a rice dish with grilled pork and fried eggs.
Đó là món cơm với thịt heo nướng và trứng chiên
(n) nước mắm
/fɪʃ/ /sɔːs/

People often eat it with fish sauce on top.
Người ta thường ăn kèm với nước mắm ở trên.
(n) bữa sáng
/ˈbrekfəst/

I love eating it for breakfast.
Tôi thích ăn nó vào bữa sáng.
(adj) rất ngon
/dɪˈlɪʃəs/

It is delicious.
Nó rất ngon.
(n) thế giới
/wɜːld/

Food in Vietnam is popular all over the world.
Món ăn ở Việt Nam phổ biến trên toàn thế giới.
(n) hải sản
/ˈsiːfuːd/

I like seafood.
Tôi thích hải sản.
(n) khách hàng
/ˈkʌstəmə(r)/

A customer is in the restaurant.
Một khách hàng đang ở trong nhà hàng.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập