Tổng hợp từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
(adj): cao
/tɔːl/

Mary is tall.
Mary cao.
(n): áo phông
/ti-ʃɜːt/

Mary is wearing a T-shirt.
Mary đang mặc một chiếc áo phông.
(n): màu nâu
/braʊn/

Jane has brown hair.
Jane có mái tóc màu nâu.
(n): kính
/ɡlɑːsiz/

Jane isn"t wearing glasses.
Jane không đeo kính.
(n): bạn
/frend/

Do you know my friend?
Bạn có biết bạn của tôi không?
(n): váy
/dres/

I"m wearing a green dress.
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây.
(n): áo sơ mi
/ʃɜːt/

It is a wearing a yellow shirt.
Đó là một người mặc một chiếc áo màu vàng.
(n): chiếc áo len
/ˈswetə(r)/

She is wearing a pink hat and a yellow sweater.
Cô ấy đội một chiếc mũ màu hồng và một chiếc áo len màu vàng
(n): quần đùi
/ʃɔːts/

He is wearing green shorts.
Anh ấy đang mặc quần đùi màu xanh lá?
(n) giày thể thao
/ˈsniːkə(r)/

I"m wearing sneakers.
Tôi đang đi giày thể thao.
(n): mũ lưỡi trai
/kæp/

Are they wearing black caps?
Họ đang đội mũ đen à?
(adj): thon thả
/slɪm/

I"m slim.
Tôi rất thon thả.
(adj): vàng hoe (tóc)
/blɑnd/

She has blond hair.
Cô ấy có mái tóc vàng.
(adj): dài
/lɒŋ/

I have long hair.
Tôi có mái tóc dài.
(n): thứ Sáu
/ˈfraɪdeɪ/
What are you doing on Friday?
Bạn định làm gì vào thứ Sáu?
(adj): rảnh rỗi
/friː/
I"m free.
Tôi đang rảnh rỗi.
(adv): ngày mai
/təˈmɒrəʊ/
What are you doing tomorrow?
Ngày mai bạn định làm gì?
(n): phim
/ˈmuːvi/

I"m watching a movie tonight.
Tôi định xem một bộ phim tối nay.
(n): bánh
/keɪk/

He"s making a cake tomorrow.
Anh ấy sẽ làm một chiếc bánh vào ngày mai.
(n): bóng đá
/ˈsɒkə(r)/

They are playing soccer on the weekend.
Họ sẽ chơi bóng đá vào cuối tuần.
(n): cầu lông
/ˈbædmɪntən/

I"m playing badminton with my sister.
Tôi đang chơi cầu lông với em gái tôi.
(n): mua sắm
/ˈʃɒpɪŋ/

My brother is going shopping on Friday.
Anh trai tôi sẽ đi mua sắm vào thứ Sáu.
(n): dã ngoại
/ˈpɪknɪk/

They have a picnic in the park this weekend.
Họ có một buổi dã ngoại trong công viên vào cuối tuần này.
(n): trung tâm mua sắm
/mɔːl/

She goes to the mall on Saturday.
Cô ấy đi đến trung tâm mua sắm vào thứ Bảy.
(n): bóng rổ
/ˈbɑːskɪtbɔːl/

We play basketball this evening.
Chúng tôi chơi bóng rổ vào tối nay.
(v): xem
/wɑːtʃ/

He watched a movie at home tonight.
Anh ấy đã xem một bộ phim ở nhà tối nay.
(n): tiệc nướng
/ˈbɑːbɪkjuː/

I have a barbecue today.
Tôi có một bữa tiệc nướng hôm nay.
(n): cuối tuần
/ˈwiːk.end/
What are you doing on the weekend?
Bạn làm gì vào cuối tuần?
(n): thứ Bảy
/ˈsætədeɪ/
What are you doing on Saturday?
Bạn làm gì vào ngày thứ bảy?
(n): thứ Ba
/ˈtjuːzdeɪ/
What about Tuesday?
Thứ Ba thì sao?
(n): bữa tiệc
/ˈpɑːti/

I"m having a party.
Tôi đang có một bữa tiệc.
(n): thứ Hai
/ˈmʌndeɪ/
What are you doing on Monday?
Bạn định làm gì vào thứ Hai?
(n): bơi
/ˈswɪm.ɪŋ/

I"m going swimming with Jack.
Tôi đang đi bơi với Jack.
(n): thứ Tư
/ˈwenzdeɪ/
What about Wednesday?
Thứ Tư thì sao?
(n): bãi biển
/biːtʃ/

I"m going to the beach.
Tôi dự định đi biển.
(adj): hay giúp đỡ người khác
/ˈhelpfl/

He is very helpful.
Anh ấy rất hay giúp đỡ người khác.
(n): môn toán
/mæθ/

I can"t do my math homework.
Tôi không thể làm bài tập toán của mình.
(adj): ích kỷ
/ˈselfɪʃ/

He doesn"t like selfish people.
Anh ấy không thích những người ích kỷ.
(adj): tốt bụng
/kaɪnd/

I think he is very kind.
Tôi nghĩ anh ấy rất tốt bụng.
(adv): luôn luôn
/ˈɔːlweɪz/
He always thinks about other people.
Anh ấy luôn nghĩ về người khác.
(v): cười
/lɑːf/

Simon always makes me laugh.
Simon luôn làm cho tôi cười.
(adj) vui tính
/ˈfʌni/

He"s so funny.
Anh ấy rất vui tính.
(adj) thân thiện
/ˈfrendli/

He is very friendly.
Anh ấy rất thân thiện.
(adj): lười biếng
/ˈleɪzi/

He"s so lazy.
Anh ấy thật lười biếng.
(n): việc nhà
/ˈhaʊswɜːk/

He doesn"t like doing housework.
Anh ấy không thích làm việc nhà.
(n) bài tập ở trường
/’skuːl.wɝːk/

He doesn"t like doing schoolwork.
Anh ấy không thích làm bài tập ở trường
(n): chị em gái
/ˈsɪs.tɚ/

The film is about two sisters.
Phim nói về hai chị em gái.
(adj): khác nhau
/ˈdɪfrənt/

The two sisters are very different.
Hai chị em rất khác nhau.
(adv): chăm chỉ
/hɑːrd/

Tam works hard every day helping to cook and clean the house.
Hằng ngày Tâm chăm chỉ giúp nấu ăn và dọn dẹp nhà cửa.
(n): việc nhà
/tʃɔːr/

She never does any chores.
Cô ấy không bao giờ làm bất kỳ việc nhà nào.
(v): chia sẻ
/ʃeə(r)/

She doesn"t share anything.
Cô ấy không chia sẻ bất cứ điều gì.
(adj): hay, tốt đẹp
/naɪs/

It"s not a nice story.
Đó không phải là một câu chuyện hay.
(adj) vui mừng
/ˈhæpi/

She is happy.
Cô rất vui.
(adj): già, cũ
/əʊld/

How old is he?
Anh ấy bao nhiêu tuổi?
(v): hình như, có vẻ
/siːm/
Your best friend seems nice.
Bạn thân của bạn có vẻ tốt.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập