1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 8 Từ vựng

Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 8 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 10 English Discovery

ecotourism

(n) du lịch sinh thái

/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

Image Example for ecotourism

As a new type of tourism, ecotourism is now becoming popular.

Là một loại hình du lịch mới, du lịch sinh thái hiện đang trở nên phổ biến.

footprint

(n) dấu chân

/ˈfʊtprɪnt/

Image Example for footprint

Take only memories. Leave only footprints.

Giữ llấy những kỷ niệm và chỉ để lại dấu chân.

eco-friendly

(adj) thân thiện với môi trường

/ˈiːkəʊ-ˈfrendli/

Image Example for eco-friendly

l can talk about eco-friendly activities.

Tôi có thể nói về các hoạt động thân thiện với môi trường.)

buy local food

(v.phr) mua thực phẩm địa phương

/ baɪ ˈləʊkəl fuːd/

With growing numbers of local producers and retailers, there are many reasons to buy local food.

Với số lượng ngày càng tăng của các nhà sản xuất và bán lẻ địa phương, có nhiều lý do để mua thực phẩm địa phương.

go cycling

(v.phr) đi xe đạp

/gəʊ ˈsaɪklɪŋ/

Image Example for go cycling

If I go cycling, I am engaging in a leisure activity.

Nếu tôi đi xe đạp, tôi đang tham gia vào một hoạt động giải trí.

drive a car

(v.phr) lái xe ô tô

/raɪd ə baɪk/

Image Example for drive a car

Driving a car is an experience that requires you to multitask.

Lái xe ô tô là một trải nghiệm đòi hỏi bạn phải đa nhiệm.

eat a lot of meat

(v.phr) ăn nhiều thịt

/ iːt ə lɒt ɒv miːt /

Image Example for eat a lot of meat

You shouldn"t eat a lot of meat at night.

Bạn không nên ăn nhiều thịt vào buổi tối.

limit energy use

(v.phr) hạn chế sử dụng năng lượng

/ ˈlɪmɪt ˈɛnəʤi juːz/

You can limit energy use by turning off your appliances when not in use.

Bạn có thể hạn chế sử dụng năng lượng bằng cách tắt các thiết bị khi không sử dụng.

reduce waste

(v.phr) hạn chế chất thải

/ rɪˈdjuːs weɪst /

Using a reusable bottle/cup for beverages on-the-go is to reduce waste.

Sử dụng chai / cốc có thể tái sử dụng để đựng đồ uống khi đang di chuyển để hạn chế chất thải.

litter

(n) rác

/ˈlɪtə(r)/

Image Example for litter

Teenagers shouldn"t drop litter in the street.

Thanh thiếu niên không nên xả rác bừa bãi trên đường phố.

plant trees

(v.phr) trồng cây xanh

/plɑːnt triːz/

Image Example for plant trees

Planting trees is one of the best way to provide shade and fresh air.

Trồng cây xanh là một trong những cách tốt nhất để cung cấp bóng mát và không khí trong lành.

put rubbish in the bins

(v.phr) bỏ rác vào thùng

/ pʊt ˈrʌbɪʃ ɪn ðə bɪnz/

Image Example for put rubbish in the bins

People are encouraged to put rubbish in the bins.

Mọi người được khuyến khích bỏ rác vào thùng.

reuse used items

(v.phr) tái sử dụng những vật dụng đã dùng

/ riːˈjuːz juːzd ˈaɪtəmz/

Image Example for reuse used items

Reusing used items aims to protect the environment.

Tái sử dụng những vật dụng đã qua sử dụng nhằm mục đích bảo vệ môi trường.

use plastic bags

(v.phr) sử dụng túi nhựa

/ juːz ˈplæstɪk bægz /

Image Example for use plastic bags

Americans use 100 billion plastic bags a year, which require 12 million barrels of oil to manufacture.

Người Mỹ sử dụng 100 tỷ túi nhựa mỗi năm, cần 12 triệu thùng dầu để sản xuất.

harm

(v) gây hại

/hɑːm/

We all like to travel, but travelling can harm the environment.

Tất cả chúng ta đều thích đi du lịch, nhưng đi du lịch có thể gây hại cho môi trường.

exotic

(adj) kỳ lạ

/ɪɡˈzɒtɪk/(adj)

They are exotic places that most of the tourists have never seen.

Chúng là những địa điểm kỳ lạ mà hầu hết các du khách chưa bao giờ nhìn thấy.

medical care

(n.phr) dịch vụ chăm sóc y tế

/ˈmɛdɪkəl/ /keə/

They even help people in the local communities by offering medical care or teaching English.

Họ thậm chí còn giúp đỡ mọi người trong cộng đồng địa phương bằng cách cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế hoặc dạy tiếng Anh.

conserve

(v) bảo tồn

/kənˈsɜːv/

Image Example for conserve

Ecotourists also try to conserve the environment.

Các nhà du lịch sinh thái cũng cố gắng để bảo tồn môi trường.

trek

(v) đi bộ

/trek/

Image Example for trek

He trekked for days without seeing another person.

Anh ấy đã đi bộ trong nhiều ngày mà không gặp một người nào khác.

unique

(adj) độc đáo

/juˈniːk/

Ecotourists go to unique natural areas.

Những người du lịch sinh thái đến những vùng thiên nhiên độc đáo.

grow crops

(v.phr) trồng trọt

/ grəʊ krɒps /

Image Example for grow crops

We often don"t have enough water or land to grow crops because the environment has been destroyed.

Chúng ta thường không có đủ nước hoặc đất để trồng trọt vì môi trường đã bị phá hủy.

future generations

(n.phr) thế hệ tương lai

/ ˈfjuːʧə ˌʤɛnəˈreɪʃənz /

Image Example for future generations

We need to help out if we want to conserve different types of plants and animals for future generations.

Chúng ta cần giúp đỡ nếu chúng ta muốn bảo tồn các loài động thực vật khác nhau cho các thế hệ tương lai.

limit

(v) hạn chế

/ˈlɪmɪt/

We can all limit waste, use plastic bags.

Tất cả chúng ta có thể hạn chế rác thải, sử dụng túi ni lông.

throw away

(phr.v) vứt rác

/θrəʊ əˈweɪ/

Image Example for throw away

My mum asked where I threw the rubbish away when I trekked?

Mẹ tôi hỏi tôi đã vứt rác đi đâu khi đi bộ?

protect the environment

(v.phr) bảo vệ môi trường

/prəˈtɛkt ði ɪnˈvaɪərənmənt/

Image Example for protect the environment

Which activities should / shouldn"t you do to protect the environment?

Những hoạt động nào bạn nên / không nên làm để bảo vệ môi trường?

rent

(v) thuê

/rent/

Minh said he did not want to rent a motorbike.

Minh nói không muốn thuê xe máy.

pack

(v) đóng gói

/pæk/

Lan is packing a plastic water bottle.

Lan đang đóng gói một chai nước nhựa.

plastic cutlery

(n.phr) dao kéo nhựa

/ ˈplæstɪk ˈkʌtləri /

Image Example for plastic cutlery

Tourists use a lot of plastic cutlery.

Khách du lịch sử dụng nhiều dao kéo nhựa.

food container

(n.phr) hộp đựng thức ăn

/ fuːd kənˈteɪnəz/

Image Example for food container

You should take food containers with you on an ecotour.

Bạn nên mang theo hộp đựng thức ăn khi đi du lịch sinh thái.

metal

(n) kim loại

/ˈmetl/

Image Example for metal

You shouldn"t take metal water bottles with you on ecotours.

Bạn không nên mang theo chai nước bằng kim loại khi đi du lịch sinh thái.

rainforest

(n) rừng nhiệt đới

/ˈreɪnfɒrɪst/

Image Example for rainforest

Sapa is famous for beautiful landscapes of the Fansipan Mountain as well as rainforests and rice fields.

Sapa nổi tiếng với phong cảnh tuyệt đẹp của đỉnh Fansipan cũng như rừng nhiệt đới và những cánh đồng lúa.

consumption

(n) việc tiêu dùng

/kənˈsʌmpʃn/(n)

Consumption is the use of goods and services in an economy, or the amount of goods and services used.

Tiêu dùng là việc sử dụng hàng hóa và dịch vụ trong một nền kinh tế, hoặc lượng hàng hóa và dịch vụ được sử dụng.

wilderness

(adj) hoang sơ

/"wildənis/

Image Example for wilderness

These wilderness areas have not been deforested, so they remain their natural beauty.

Những khu vực hoang sơ này chưa bị phá rừng nên vẫn giữ được vẻ đẹp tự nhiên.

recycle

(v) tái chế

/ˌriːˈsaɪkl/

Image Example for recycle

Are you recycling or reusing plastic bottles?

Bạn đang tái chế hoặc tái sử dụng chai nhựa?

deforest

(v) phá rừng

/ˌdiːˈfɒrɪst/

Image Example for deforest

These wilderness areas have not been deforested, so they remain their natural beauty.

Những khu vực hoang sơ này chưa bị phá rừng nên vẫn giữ được vẻ đẹp tự nhiên.

destination

(n) điểm đến

/ˌdestɪˈneɪʃn/

Sapa has become a favourite destination for ecotourists.

Sapa đã trở thành điểm đến yêu thích của những người yêu thích du lịch sinh thái.

sea level

(n.phr) mực nước biển

/ siː ˈlɛvl /

Image Example for sea level

The Hann Reng area of Sapa is 3,800 meters above sea level.

Khu vực Hann Reng của Sapa có độ cao 3.800 mét so với mực nước biển.

bright-coloured towers

(n.phr) tòa tháp sáng màu

/ braɪt-ˈkʌləd ˈtaʊəz /

One thing that you should not miss in Sapa is the Hann Song Hower garden. It is full of bright-coloured towers.

Một điều mà bạn không nên bỏ qua ở Sapa đó chính là khu vườn Hann Song Hower. Nó có đầy đủ các tòa tháp sáng màu.

highly recommended

(phr) được đề xuất cao

/ˈhaɪli ˌrɛkəˈmɛndɪd/

There are interesting villagers with unique lifestyles. Therefore, spending time in the local villages on your trip is highly recommended.

Có những dân làng thú vị với lối sống độc đáo. Vì vậy, bạn nên dành thời gian đến những ngôi làng địa phương trong chuyến đi của mình.

indeed

(adv) thực sự

/ ɪnˈdiːd /

Please remember that Sapa is indeed beautiful, and we want to keep it that way.

Xin hãy nhớ rằng Sapa thực sự rất đẹp, và chúng tôi muốn giữ nó như vậy.

guideline

(n) hướng dẫn

/"gaidlain/

So please follow the guidelines that your ecotour leader gives you.

Vì vậy, hãy làm theo các hướng dẫn mà người lãnh đạo chuyến đi sinh thái của bạn đưa ra cho bạn.

tourist attraction

(n.phr) điểm du lịch

/ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)n/

Image Example for tourist attraction

Which tourist attractions in Sapa should each tourist visit?

Mỗi du khách nên đến những điểm du lịch nào ở Sapa

photograph

(v,n) chụp ảnh

/ˈfəʊtəɡrɑːf/

Image Example for photograph

Make sure to take your camera, so you can photograph the mountain.

Đảm bảo mang theo máy ảnh để bạn có thể chụp ảnh miền núi.

worth

(adj) đáng giá

/wɜːθ/

You can join a trekking tour. It"s not an easy trek, but the view from the top of the mountain is worth trying.

Bạn có thể tham gia một chuyến đi phượt. Nó không phải là một chuyến đi dễ dàng, nhưng khung cảnh từ đỉnh núi rất đáng để thử.

fall off

(phr.v) ngã

/ fɔːl ɒf/

Image Example for fall off

However, during the trip, I fell off a motorbike and broke my arm.

Tuy nhiên, trong quá trình đi, tôi bị ngã xe máy và gãy tay.

take someone to a hospital

(v.phr) đưa ai đó đến một bệnh viện

/teɪk ˈsʌmwʌn tuː ə ˈhɒspɪtl/

Some locals took me to a nearby hospital, where I was surprised to see a young American woman working.

Một số người dân địa phương đưa tôi đến một bệnh viện gần đó, nơi tôi ngạc nhiên khi thấy một phụ nữ trẻ người Mỹ đang làm việc.

hurt

(v) tổn thương

/hɜːt/

How did you hurt your arm?

Làm thế nào bạn đã làm tổn thương cánh tay của bạn?

admire

(v) chiêm ngưỡng

/ədˈmaɪə(r)/

I was admiring the beautiful landscape and rainforest when I fell off my motorbike.

Tôi đang chiêm ngưỡng cảnh đẹp và khu rừng nhiệt đới thì bị ngã xe máy.

volunteer

(n,v ) tình nguyện viên

/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Image Example for volunteer

She was spending a year as a volunteer at a local hospital.

Cô ấy đã dành một năm làm tình nguyện viên tại một bệnh viện địa phương.

healthcare

(n) y tế

/ˈhelθ keə(r)/

She wanted to learn about village healthcare, so she came to Viet Nam.

Cô ấy muốn tìm hiểu về y tế thôn bản, vì vậy cô ấy đã đến Việt Nam.

arrange

(v) sắp xếp

/əˈreɪndʒ/

I told her and she arranged for someone to take me there.

Tôi nói với cô ấy và cô ấy đã sắp xếp người đưa tôi đến đó

stay off

(phr.v) nghỉ

/ steɪ ɒf/

She told me to stay off motorbikes for a while.

Cô ấy bảo tôi phải nghỉ xe máy một thời gian.

be tired of

(v.phr) mệt

/ biː ˈtaɪəd ɒv/

Dao asked if we were tired of trekking.

Đào hỏi chúng tôi đi bộ có mệt không.

travel agent

(n.phr) đại lý lữ hành

/ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/

Image Example for travel agent

"Where is the travel agent?"

"Đại lý lữ hành ở đâu?"

go scuba diving

(v.phr) đi lặn

/ gəʊ ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ /

Image Example for go scuba diving

People go scuba diving at Coron.

Mọi người đi lặn biển ở Coron.

underground

(n) ngầm

/ˌʌndəˈɡraʊnd/

I got involved with the French underground.

Tôi đã tham gia vào thế giới ngầm của Pháp.

join in

(phr.v) tham gia

/ʤɔɪn ɪn/

She listens but she never joins in.

Cô ấy lắng nghe nhưng cô ấy không bao giờ tham gia.

mangrove forest

(n.phr) rừng ngập mặn

/ ˈmæŋgrəʊv ˈfɒrɪst /

Image Example for mangrove forest

There is a mangrove forest near Coron.

Có một khu rừng ngập mặn gần Coron.

receptionist

(n) nhân viên lễ tân

/rɪˈsepʃənɪst/

Image Example for receptionist

The receptionist will give you information about exotic places and trekking tours in this area.

Nhân viên lễ tân sẽ cung cấp cho bạn thông tin về các địa điểm kỳ lạ và các tour đi bộ xuyên rừng trong khu vực này.

extinction

(n) sự tuyệt chủng

/ɪkˈstɪŋkʃn/

Image Example for extinction

The extinction of the dinosaurs occurred millions of years ago.

(Sự tuyệt chủng của loài khủng long đã xảy ra hàng triệu năm trước.

walk through

(phr.v) đi bộ qua

/ wɔːk θruː/

Walking through the remote part of the island was dangerous.

Đi bộ qua phần hẻo lánh của hòn đảo rất nguy hiểm.

hunt animals for fur

(v.phr) săn bắt động vật để lấy lông

/ hʌnt ˈænɪməlz fɔː fɜː /

Image Example for hunt animals for fur

I disagree with hunting animals for fur.

Tôi không đồng ý với việc săn bắt động vật để lấy lông.

pollute

(v) ô nhiễm

/pəˈluːt/

Image Example for pollute

There are many polluted beaches in Palawan.

Có rất nhiều bãi biển bị ô nhiễm ở Palawan.

travel brochure

(n.phr) tài liệu du lịch

/ˈtrævl ˈbrəʊʃjʊə/

Image Example for travel brochure

I can write a travel brochure to advertise an ecotour in Viet Nam.

Tôi có thể viết một tập tài liệu du lịch để quảng cáo cho một tour du lịch sinh thái ở Việt Nam.

bamboo hut

(n.phr) túp lều tranh

/bæmˈbuː hʌt/

Image Example for bamboo hut

Visitors usually spend the night in simple bamboo huts with modern facilities.

Du khách thường qua đêm trong những túp lều tranh đơn sơ bằng tre nứa, tiện nghi hiện đại.

tropical bird

(n.phr) chim nhiệt đới

/ˈtrɒpɪkəl bɜːd/

Image Example for tropical bird

Visitors see many types of tropical birds, wildlife and giant trees.

Du khách nhìn thấy nhiều loại chim nhiệt đới, động vật hoang dã và cây khổng lồ.

gibbon

(n) vượn

/ˈɡɪbən/

Image Example for gibbon

The gibbons occasionally get loud, but you might be lucky enough to see wild elep rhinos or s bears.

Vượn thỉnh thoảng kêu to, nhưng bạn có thể đủ may mắn để nhìn thấy tê giác hoặc gấu hoang dã.

orchid

(n) lan

/ˈɔːkɪd/

Image Example for orchid

How many types of orchids does the park have?

Công viên có bao nhiêu loại lan?

railway track

(n.phr) đường ray xe lửa

/ˈreɪlweɪ træk/

Image Example for railway track

Go pass the railway tracks.

Đi qua đường ray xe lửa.)

intersection

(n) giao lộ

/ˈɪntəsekʃn/

Image Example for intersection

Walk past the gym, then left at the intersection of Mountain Road and St. Peter"s Road.

Đi bộ qua phòng tập thể dục, sau đó rẽ trái ở giao lộ của Đường Mountain và Đường St. Peter.

on the corner of

(adv.phr) góc đường

/ɒn ðə ˈkɔːnər ɒv/

Image Example for on the corner of

The book shop is on the corner of Princess St. and King"s Road.

Cửa hàng sách ở góc đường Princess St. và King"s Road.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN