1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 6 Từ vựng

Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 6 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 English Discovery

corridor

(n) hành lang

/"kɔridɔ:/

Image Example for corridor

A corridor is a long passage in a building, with doors and rooms on one or both sides.

Hành lang là một lối đi dài trong một tòa nhà, có cửa ra vào và các phòng ở một hoặc cả hai bên.

lab

(n) phòng thí nghiệm khoa học

/læb/

Image Example for lab

He"s working in a science lab.

Anh ấy đang làm việc tại phòng thí nghiệm khoa học.

playground

(n) sân chơi

/ˈpleɪɡraʊnd/

Image Example for playground

A playground is a piece of land, at school or in a public area, where children can play.

Sân chơi là một khu đất, tại trường học hoặc trong khu vực công cộng, nơi trẻ em có thể chơi.

reception

(n) quầy lễ tân

/rɪˈsepʃn/

Image Example for reception

Wait at reception for me.

Hãy chờ tôi ở quầy lễ tân.

school hall

(n.phr) hội trường

/ skuːl hɔːl/

Image Example for school hall

The school hall of Fame"s building was built in 1883.

Hội trường của tòa nhà Fame được xây dựng vào năm 1883.

office staff room

(n.phr) phòng làm việc cho nhân viên

/ ˈɒfɪs stɑːf ruːm /

Image Example for office staff room

An office staff room is an essential feature in any office design, installing a communal area improves employee wellbeing and increases productivity.

Phòng làm việc cho nhân viên là một tính năng cần thiết trong bất kỳ thiết kế văn phòng nào, việc lắp đặt một khu vực chung giúp cải thiện sức khỏe của nhân viên và tăng năng suất.

sports field

(n.phr) sân thể thao

/ˈspɔːts fiːld/

Image Example for sports field

The contestants are taken to the sports field for physical fitness.

Các thí sinh được đưa đến sân thể thao để rèn luyện thể lực.

canteen / cafeteria

(n.phr) căng tin

/ kænˈtiːn / ˌkæfɪˈtɪərɪə /

Image Example for canteen / cafeteria

I think the food in the school canteen is too expensive.

Tôi nghĩ thức ăn trong căng tin của trường quá đắt.

informal

(adj) khá thân mật

/ɪnˈfɔːml/

Our school is quite informal — we can call our teachers by their first names.

Trường học của chúng tôi khá thân mật - chúng tôi có thể gọi giáo viên của chúng tôi bằng tên của họ.

move up

(v) chuyển lên

/ muːv ʌp /

We don"t move up to secondary school when we"re eleven because we attend the same comprehensive school from seven to sixteen.

Chúng tôi không chuyển lên trung học khi mười một tuổi vì chúng tôi học cùng một trường toàn diện từ bảy đến mười sáu.

mixed-ability

(n.phr) đa khả năng

/ˌmɪkst əˈbɪləti/

Class 10B is a mixed-ability class.

Lớp 10B là lớp có đa khả năng.

curriculum

(n) chương trình học

/kəˈrɪkjələm/

The curriculum not only includes academic subjects but also art, music and PE, with only about thirty minutes of homework every day.

Chương trình học không chỉ bao gồm các môn học mà còn có nghệ thuật, âm nhạc và thể dục, chỉ với khoảng ba mươi phút làm bài tập mỗi ngày.

tuition fees

(n.phr) học phí

/ tju(ː)ˈɪʃən fiːz /

Image Example for tuition fees

We"re lucky that we don"t have to pay tuition fees to do a degree at university.

Chúng tôi may mắn là chúng tôi không phải trả học phí để lấy bằng đại học.

compulsory

(adj) bắt buộc

/kəmˈpʌlsəri/

It"s compulsory to wear a school uniform.

Bắt buộc phải mặc đồng phục học sinh.

break

(v) làm vỡ

/biːk/

He fell through the window, breaking the glass.

Anh ta rơi qua cửa sổ, làm vỡ kính.

get on really well

(v.phr) rất hòa hợp

/ gɛt ɒn ˈrɪəli wɛl /

He"s happy and we get on really well.

Anh ấy hạnh phúc và chúng tôi rất vui vẻ.

keep up with

(v.phr) theo kịp

/kiːp ʌp wɪð/

He"s never made an effort to keep up with current events.

Anh ấy không bao giờ nỗ lực để vcác sự kiện hiện tại.

earthquake practice

(n.phr) môn thực hành nhằm ứng phó trước động đất

/ ˈɜːθkweɪk ˈpræktɪs/

At elementary school, the timetable includes earthquake practice.

Ở trường tiểu học, thời khóa biểu bao gồm môn thực hành nhằm ứng phó trước động đất.

earn by heart

(v.phr) học thuộc lòng

/ lɜːn baɪ hɑːt /

We have to learn lists of vocabulary by heart.

Chúng ta phải học thuộc lòng danh sách từ vựng.

university graduates

(n.phr) sinh viên tốt nghiệp đại học

/ˌjuːnɪˈvɜːsɪti ˈgrædjʊəts/

Image Example for university graduates

In my country, 50 percent of the population are university graduates.

Ở đất nước tôi, 50 phần trăm dân số là sinh viên tốt nghiệp đại học.

gap year

(n.phr) năm nghỉ phép

/ɡæp/

What is a gap year?

Năm nghỉ phép là gì?

travel abroad

(v.phr) đi du lịch

/ˈtrævl əˈbrɔːd/

He loves travelling abroad by himself.

Anh ấy thích đi du lịch nước ngoài một mình.

go backpacking

(v.phr) du lịch bụi

/ gəʊ ˈbækˌpækɪŋ /

Is it a good idea to go backpacking?

Du lịch bụi có phải là một ý kiến hay?

do volunteer work

(v.phr) làm công việc tình nguyện

/ duː ˌvɒlənˈtɪə wɜːk/

Some people think doing volunteer work is a waste of time but in my opinion, doing volunteer work helps me relax after school and it helps me healthy.

Một số người nghĩ rằng làm công việc tình nguyện là lãng phí thời gian nhưng theo ý kiến của tôi, làm công việc tình nguyện giúp tôi thư giãn sau giờ học và nó giúp tôi khỏe mạnh.

in favour of

(v.phr) ủng hộ

/ ɪn ˈfeɪvər ɒv/

Who do you think is in favour of Ricky doing a gap year and who is against?

Bạn nghĩ ai ủng hộ Ricky thực hiện năm nghỉ phép và ai phản đối?

decent

(adj) tử tế

/ˈdiːsnt/

If he doesn"t go to university, he won"t ger a decent job.

Nếu anh ta không học đại học, anh ta sẽ không kiếm được một công việc tử tế.

do bungee jumps

(n.phr) nhảy bungee

/ duː ˈbʌnʤi ʤʌmps/

Image Example for do bungee jumps

If Ricky doesn"t go to university this year, he"ll do bungee jumps and get a tattoo.

Nếu Ricky không vào đại học năm nay, anh ấy sẽ nhảy bungee và xăm mình.

get into trouble

(v.phr) gặp rắc rối

/gɛt ˈɪntuː ˈtrʌbl/

Image Example for get into trouble

He"ll get into trouble if he doesn’t finish his tasks.

Anh ấy sẽ gặp rắc rối nếu anh ấy không hoàn thành nhiệm vụ của mình.

independent

(adj) tự lập

/ˌɪndɪˈpendənt/

Children should learn to be independent earlier.

Trẻ em nên học cách tự lập sớm hơn.

convince

(v) thuyết phục

/kənˈvɪns/

It"s not easy to convince him to sign this contract.

Không dễ để thuyết phục anh ấy ký hợp đồng này.

tell the truth

(v.phr) nói sự thật

/tɛl/ /ðə/ /truːθ/

If I tell them the truth, they definitely won’t let me go.

(Nếu tôi nói với họ sự thật, họ chắc chắn sẽ không để tôi đi.

earn money

(v.phr) kiếm tiền

/ɜːn ˈmʌni/

Image Example for earn money

Earning money is not that easy.

Kiếm tiền không phải là dễ dàng.

revision schedule

(n.phr) kế hoạch ôn tập

/ rɪˈvɪʒən ˈʃɛdjuːl /

Image Example for revision schedule

Before the exam, you need to plan a detailed revision schedule.

Trước kỳ thi, bạn cần lên kế hoạch ôn tập chi tiết.

exhaust

(v) kiệt sức

/ɪɡˈzɔːst/

A full day"s teaching exhausts me.

Cả một ngày giảng dạy khiến tôi kiệt sức.

study in a group

(v.phr) học nhóm

/ ˈstʌdi ɪn ə gruːp /

Image Example for study in a group

They decide to study in a group to prepare for the upcoming exam.

Họ quyết định học nhóm để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.

stay positive

(v.phr) sống tích cực

/ steɪ ˈpɒzətɪv/

Stay positive and good things will happen.

Hãy luôn lạc quan và những điều tốt đẹp sẽ xảy ra.

take it easy

(v.phr) thoải mái

/ teɪk ɪt ˈiːzi /

You can really relax and take it easy with friends, knowing they"re there for you.

Bạn thực sự có thể thư giãn và thoải mái với bạn bè khi biết rằng họ luôn ở đó vì bạn.

blame

(v) đổ lỗi

/bleɪm/

The inquiry blamed the engineer for the accident.

Cuộc điều tra đã đổ lỗi cho kỹ sư gây ra tai nạn.

get good grades

(v.phr) đạt điểm cao

/ gɛt gʊd greɪdz /

Image Example for get good grades

Tom doesn"t usually get good grades at school.

Tom thường không đạt điểm cao ở trường.

get stressed about

(v.phr) bị căng thẳng về

/ gɛt strɛst əˈbaʊt /

Image Example for get stressed about

Grace doesn"t get stressed about exams.

Grace không bị căng thẳng về các kỳ thi.

autism

(n) chứng tự kỷ

/ˈɔːtɪzəm/

Image Example for autism

In the world of autism, Dr Temple Grandin is an important voice.

Trong thế giới của chứng tự kỷ, Tiến sĩ Temple Grandin là một người có tiếng nói quan trọng.

dyslexia

(n) chứng khó đọc

/dɪsˈleksiə/

Image Example for dyslexia

Keira Knightley found out she had dyslexia at the age of six.

Keira Knightley phát hiện ra mình mắc chứng khó đọc khi mới 6 tuổi.

learning disorders

(n.phr) rối loạn học tập

/ ˈlɜːnɪŋ dɪsˈɔːdəz /

Many people have learning disorders.

Nhiều người bị rối loạn học tập.

support

(v) hỗ trợ

/səˈpɔːt/

However, people can get over their learning disorders and have successful careers with the help and support of family, teachers, and doctors, as these examples prove.

Tuy nhiên, mọi người có thể vượt qua rối loạn học tập và có sự nghiệp thành công với sự giúp đỡ và hỗ trợ của gia đình, giáo viên và bác sĩ, như những ví dụ này đã chứng minh.

get over

(v.phr) vượt qua

/gɛt/ /ˈəʊvə/

Who changed in a positive way thanks to getting over his / her learning difficulties?

Ai đã thay đổi theo hướng tích cực nhờ vượt qua khó khăn trong học tập?

bully

(v) bắt nạt

/ˈbʊli/

They suffer in school: other children bully them or make fun of them and call them "slow"

Chúng phải chịu đựng ở trường học: những đứa trẻ khác bắt nạt chúng hoặc chế giễu chúng và gọi chúng là "chậm chạp".

concentrate

(v) tập trung

/ˈkɒnsntreɪt/

Image Example for concentrate

At school, Michael Phelps could not sit still and found it difficult to concentrate.

Ở trường, Michael Phelps không thể ngồi yên và khó tập trung.

passion

(n) niềm đam mê

/ˈpæʃn/(n)

But then he found his passion for sports.

Nhưng sau đó anh đã tìm thấy niềm đam mê thể thao của mình.

reflect

(v) phản ánh

/rɪˈflekt/

His reading improved when he read books about sports and when the problems reflected his interests.

Khả năng đọc của anh ấy được cải thiện khi anh ấy đọc sách về thể thao và khi các vấn đề phản ánh sở thích của anh ấy.

medal

(n) huy chương

/ˈmedl/

Image Example for medal

Through hard work and never missing a day"s practice, Michael became an Olympic champion, winning twenty-eight medals, twenty-three of them gold.

Nhờ luyện tập chăm chỉ và không bao giờ bỏ lỡ một ngày luyện tập nào, Michael đã trở thành nhà vô địch Olympic, giành được 28 huy chương, trong đó có 23 huy chương vàng.

mentor

(n) người cố vấn

/ˈmentɔː(r)/

Image Example for mentor

At school, her science teacher became her mentor.

Ở trường, giáo viên khoa học của cô đã trở thành người cố vấn cho cô.

animal science

(n.phr) khoa học động vật

/ ˈænɪməl ˈsaɪəns /

With his help and support, Grandin became interested in animal science. She later became a professor of animal science at Colorado State University.

Với sự giúp đỡ và hỗ trợ của ông, Grandin bắt đầu quan tâm đến khoa học động vật. Sau đó cô trở thành giáo sư khoa học động vật tại Đại học Bang Colorado.

struggle

(v) khó khăn

/"strʌgl/

Knightley struggled with reading and writing, but she dreamt of being an actress, so she had to read scripts.

Knightley gặp khó khăn với việc đọc và viết, nhưng cô ấy mơ ước trở thành một diễn viên, vì vậy cô ấy phải đọc kịch bản.

literacy

(n) khả năng đọc viết

/ˈlɪtərəsi/

She had to work harder than other children to improve her literacy.

Cô phải làm việc chăm chỉ hơn những đứa trẻ khác để cải thiện khả năng đọc viết của mình.

manifesto

(n) bản tuyên ngôn

/ˌmænɪˈfestəʊ/

The Union of Students, which is student-led and student-focused, has published its manifestos.

Hiệp hội Sinh viên, do sinh viên lãnh đạo và lấy sinh viên làm trung tâm đã xuất bản bản tuyên ngôn của mình.

compete

(v) cạnh tranh

/kəmˈpiːt/

We don"t compete against each other, but we just do our best.

Chúng tôi không cạnh tranh với nhau, nhưng chúng tôi chỉ cố gắng hết sức mình.

blind

(n) người mù

/blaɪnd/

Image Example for blind

He was a teacher of the blind.

Ông là một giáo viên của người mù.

swipe card

(n.phr) thẻ quẹt

/swaɪp kɑːd/

Image Example for swipe card

A swipe card is a plastic card works like a key and lets you in and out.

Thẻ quẹt là một thẻ nhựa hoạt động giống như một chiếc chìa khóa và cho phép bạn ra vào.

rigid

(adj) cứng nhắc

/ˈrɪdʒɪd/

A rigid timetable is a timetable you can"t change.

Thời gian biểu cứng nhắc là thời gian biểu bạn không thể thay đổi.

hockey

(n) khúc côn cầu

/ˈhɒki/

Image Example for hockey

How much of her free time does Isabel spend playing hockey?

Isabel dành bao nhiêu thời gian rảnh để chơi khúc côn cầu?

end-of-school exam

(n.phr) kỳ thi cuối năm học

/ɛnd-ɒv-skuːl ɪgˈzæm/

I can’t fail any of my end-of-school exams.

Tôi không thể trượt bất kỳ kỳ thi cuối năm học nào của mình.

go mad

(v.phr) phát điên

/gəʊ mæd/

Image Example for go mad

Unless I keep up with my schoolwork, my parents will go mad.

Trừ khi tôi theo kịp bài vở ở trường, không thì bố mẹ tôi sẽ phát điên mất.

enquire

(v) hỏi, tìm hiểu

/ɪnˈkwaɪə(r)/

I am writing to enquire about an English course at your school next summer.

Tôi viết thư này để hỏi về một khóa học tiếng Anh tại trường của bạn vào mùa hè tới.

accommodation

(n) chỗ ở

/əˌkɒməˈdeɪʃn/

I would also like to know if you can arrange accommodation for me.

Tôi cũng muốn biết nếu bạn có thể sắp xếp chỗ ở cho tôi.

grateful

(adj) biết ơn

/ˈɡreɪtfl/

Finally, I would be grateful if you could send me details of how to book a course and how to pay for it.

Cuối cùng, tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể gửi cho tôi thông tin chi tiết về cách đặt một khóa học và cách thanh toán cho khóa học đó.

chemistry

(n) hóa học

/ˈkem.ə.stri/

Image Example for chemistry

Robert should not study chemistry.

Robert không nên học hóa học.

acting profession

(n.phr) nghề diễn viên

/ˈæktɪŋ prəˈfɛʃən/

Image Example for acting profession

Talent isn"t everything in the acting profession.

Tài năng không phải là tất cả trong nghề diễn viên.

believe in

(phr.v) tin

/bɪˈliːv ɪn/

Robert needs to believe in himself.

Robert cần phải tin vào chính mình.

single-sex school

(n.phr) trường học dành cho một giới tính

/ˈsɪŋgl-sɛks skuːl/

What do you think about single-sex schools?

Bạn nghĩ gì về trường học dành cho một giới tính?

separate

(v) phân tách

/ˈseprət/

Image Example for separate

It isn"t normal to separate boys and girls.

Việc phân tách con trai và con gái không phải là điều bình thường.

a waste of time

(phr) sự lãng phí thời gian

/ə weɪst ɒv taɪm/

In my opinion, it"s a waste of time going to university — I want to get a job and earn some money.

Theo tôi, thật lãng phí thời gian vào đại học - tôi muốn kiếm một công việc và kiếm một số tiền.

nonsense

(n) điều vô lý

/"nɔnsəns/

I think the food in the school canteen is too expensive. Oh come on! That"s nonsense.

Tôi nghĩ thức ăn trong căng tin của trường quá đắt. Ôi thôi! Đó là điều vô lý.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN