Tổng hợp từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 10 English Discovery
(n) từ thiện
/ˈtʃærəti/

I can talk about voluntary work and charity activities.
Tôi có thể nói về công việc thiện nguyện và các hoạt động từ thiện.
(v.phr) thu gom rác
/ kəˈlɛkt ˈrʌbɪʃ/

They are collecting rubbish to make the community cleaner.
Họ đang thu gom rác để làm cho cộng đồng sạch hơn.
(v.phr) giúp đỡ động vật
/ hɛlp ði ˈænɪməlz /

Why do we need to help animals?
Tại sao chúng ta cần giúp đỡ động vật?
(v.phr) giúp người già
/ hɛlp ði ˈɛldəli /

How do volunteers help the elderly?
Tình nguyện viên giúp người già như thế nào?
(v.phr) dạy trẻ
/ tiːʧ ˈʧɪldrən /

What is the best way to teach your children?
Cách tốt nhất để dạy con của bạn là gì?
(v.phr) làm công việc thiện nguyện ở bệnh viện
/duː ˌvɒlənˈtɪə wɜːk ɪn ðə ˈhɒspɪtl /
She often does the volunteer work in the hospital at the end of the weekend.
Cô ấy thường làm công việc thiện nguyện ở bệnh viện vào cuối tuần
(v.phr) ghi công
/ teɪk ˈkrɛdɪt /
Real charity is giving from the heart without taking credit.
Từ thiện thực sự là cho đi từ trái tim mà không cần ghi công.
(n.phr) nơi tạm trú dành cho người vô gia cư
/ ˈhəʊmlɪs ˈʃɛltəz /

You want to help the needy, but you are not sure what to do. Here is a short list of things you can prepare to donate to the homeless shelters.
Bạn muốn giúp đỡ những người khó khăn, nhưng bạn không biết phải làm gì. Dưới đây là danh sách ngắn những thứ bạn có thể chuẩn bị để quyên góp cho những nơi tạm trú dành cho người vô gia cư.
(n) dầu gội đầu
/ʃæmˈpuː/

Shampoo and soap are very useful for needy people.
Dầu gội đầu và xà phòng rất hữu ích cho những người thiếu thốn.
(n) kem đánh răng
/ˈtuːθpeɪst/

Don"t forget things like hairbrushes, toothbrushes and toothpaste.
Đừng quên những thứ như bàn chải tóc, bàn chải đánh răng và kem đánh răng.
(n.phr) dụng cụ sơ cứu
/ ˈfɜːsteɪd kɪts /

The shelters need to provide first-aid kits to their guests.
Nhà tạm trú cần cung cấp bộ dụng cụ sơ cứu cho khách của họ.
(n) vật dụng y tế
/ ˈmɛdɪkəl səˈplaɪz /
You can donate plasters and other medical supplies to help the needy.
Bạn có thể quyên góp miếng dán và các vật dụng y tế khác để giúp đỡ những người khó khăn.
(n) chăn
/ˈblæŋkɪt/

If you have extra blankets, wash them and bring them to the shelters.
Nếu bạn có thêm chăn, hãy giặt chúng và mang chúng đến nơi trú ẩn.
(v.phr) giữ ấm cho ai đó
/kiːp ˈsʌmwʌn wɔːm/
A fresh and clean blanket can keep someone warm.
Một tấm chăn sạch và mới có thể giữ ấm cho ai đó.
(v.phr) trong tình trạng tốt
/biː ɪn gʊd kənˈdɪʃən/
Please donate jeans and jackets in good condition.
Vui lòng đóng góp quần jean và áo khoác trong tình trạng tốt.
(n) đồ dùng vệ sinh cá nhân
/ˈtɔɪlətriz/

Homeless shelters need toiletries.
Nơi trú ẩn cho người vô gia cư cần có đồ dùng vệ sinh cá nhân.
(n) băng cá nhân
/ˈplɑːstə(r)/

A plaster is a strip of sticky material used for covering small cuts or sores on your body.
Băng cá nhân là một miếng dính được sử dụng để che các vết cắt hoặc vết loét nhỏ trên cơ thể bạn.
(n) cửa hàng bán thuốc
/ˈkemɪst/

You can buy many basic , such as plaster, at a chemist"s.
Bạn có thể mua nhiều loại cơ bản, chẳng hạn như thạch cao, tại cửa hàng bán thuốc.
(v.phr) gây quỹ
/ duː ə ˈfʌndˌreɪzə/
We did a fundraiser to raise money to help street children.
Chúng tôi đã gây quỹ để quyên góp tiền giúp đỡ trẻ em đường phố.
(v) làm tình nguyện
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/
I really enjoy volunteering at the hospital.
Tôi thực sự thích làm tình nguyện viên tại bệnh viện.
(v) giả vờ
/prɪˈtend/
I pretend that things are really okay when they"re not.
Tôi giả vờ rằng mọi thứ thực sự ổn trong khi không.
(v) từ chối
/rɪˈfjuːz/
He refused to comment after the trial.
Anh từ chối bình luận sau phiên tòa.
(v) coi, xem
/kənˈsɪdərɪŋ/
We don"t consider our customers to be mere consumers; we consider them to be our friends.
Chúng tôi không coi khách hàng của mình là người tiêu dùng đơn thuần; chúng tôi coi họ là bạn của chúng tôi.
(v) tránh
/əˈvɔɪd/
He was always careful to avoid embarrassment.
Anh luôn cẩn thận để tránh bối rối.
(n) tổ chức
/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/
Are you interested in helping out at charity organizations? Why (not)?
Bạn có quan tâm đến việc giúp đỡ tại các tổ chức từ thiện không? Tại sao không)?
(v.phr) thuyết trình
/meɪk ə ˌprɛzɛnˈteɪʃən/

Kevin and Mai need to make a presentation about their volunteer work.
Kevin và Mai cần thuyết trình về công việc tình nguyện của họ.
(n) nhiệm vụ
/əˈsaɪnmənt/
Kevin and Mai"s assignment is due in two weeks.
Kevin và Mai sẽ có nhiệm vụ sau hai tuần nữa.
(v.phr) dạy trẻ ở trại mồ côi
/ˈtjuːtə ˈʧɪldrən æt ən ˈɔːfənɪʤ/

Tutoring children at an orphanage is a meaningful volunteer activity.
Dạy kèm trẻ em tại trại trẻ mồ côi là một hoạt động thiện nguyện ý nghĩa.
(v) tái chế
/ˌriːˈsaɪkl/

If you recycle things that have already been used, such as bottles or sheets of paper, you process them so that they can be used again.
Nếu bạn tái chế những thứ đã được sử dụng, chẳng hạn như chai hoặc tờ giấy, bạn sẽ xử lý chúng để có thể sử dụng lại.
(v.phr) nhặt rác
/ pɪk ʌp træʃ/

Pick up trash around your community.
Hãy nhặt rác xung quanh cộng đồng của bạn.
(v) giải cứu
/ˈreskjuː/

If you rescue someone, you get them out of a dangerous or unpleasant situation.
Nếu bạn giải cứu ai đó, bạn sẽ giúp họ thoát khỏi tình huống nguy hiểm hoặc khó chịu.
(v.phr) trồng cây
/plɑːnt triːz/

She prefers planting trees.
Cô ấy thích trồng cây hơn.
(v.phr) giúp đỡ ở một trang trại
/ hɛlp ɒn ə fɑːm /

She decides to help on a farm voluntarily.
Cô ấy quyết định tự nguyện giúp đỡ ở một trang trại.
(n) khả năng lãnh đạo
/ˈliːdəʃɪp/

What most people want to see is determined, decisive action and firm leadership.
Điều mà hầu hết mọi người muốn thấy là quyết tâm, hành động dứt khoát và khả năng lãnh đạo vững vàng.
(n) quảng cáo
/ədˈvɜːtɪsmənt/
I can identify specific details in an advertisement about a voluntary program.
Tôi có thể xác định các chi tiết cụ thể trong một quảng cáo về một chương trình tình nguyện.
(v.phr) dẫn các chuyến tham quan thiên nhiên
/ liːd ˈneɪʧə tʊəz/
The Jackson Nature Trail needs volunteers to lead nature tours.
Jackson Nature Trail cần những người tình nguyện dẫn các chuyến tham quan thiên nhiên.
(v.phr) loại bỏ rác rưởi
/ rɪˈmuːv ˈrʌbɪʃ /

We want to remove all the rubbish.
Chúng tôi muốn loại bỏ tất cả rác rưởi.
(phr.v) làm sạch
/kli:n ʌp/

Let"s make a difference and clean up our community!
Hãy tạo ra sự khác biệt và làm sạch cộng đồng của chúng ta!
(n.phr) chất lượng cuộc sống
/ ˈkwɒlɪti ɒv lɪvz/
Everyone who works or lives in the city of Bournemouth can improve their quality of lives.
Tất cả những ai làm việc hoặc sống ở thành phố Bournemouth đều có thể cải thiện chất lượng cuộc sống của họ.
(v.phr) tạo ra sự khác biệt
/ meɪk ə "dɪfərəns /
It"s our community, and it"s our chance to make a difference to benefit everyone.
Đó là cộng đồng của chúng tôi và đây là cơ hội để chúng tôi tạo ra sự khác biệt để mang lại lợi ích cho tất cả mọi người.
(n.phr) trạm cứu hỏa
/ˈfaɪr ˌsteɪ.ʃən/

Volunteers should gather in front of the fire station at 1833 High Street.
Các tình nguyện viên nên tập trung trước trạm cứu hỏa tại 1833 High Street.
(n) sách hướng dẫn
/ˈɡaɪdbʊk/

A guidebook and a trainer will help you.
Một cuốn sách hướng dẫn và một huấn luyện viên sẽ giúp bạn
(v) hưởng lợi
/ˈbenɪfɪt/
If you benefit from something or if it benefits you, it helps you or improves your life.
Nếu bạn được hưởng lợi từ điều gì đó hoặc nếu nó có lợi cho bạn, nó sẽ giúp bạn hoặc cải thiện cuộc sống của bạn.
(n) đường ô tô
/ˈməʊtəweɪ/

Tree is planted along the northern motorway.
Cây được trồng dọc theo đường ô tô phía Bắc.
(adj) trống
/ˈveɪkənt/
Rubbish is removed in the vacant lot next to Saint Peter"s Hospital.
Rác thải được dọn ở bãi đất trống cạnh bệnh viện Saint Peter.
(n) bãi chứa
/dʌmp/

A truck will transport the rubbish to a local dump.
Một chiếc xe tải sẽ vận chuyển rác đến một bãi chứa địa phương.
(phr.v) chia thành
/dɪˈvaɪd ˈɪn.tuː/
Some community leaders divide us into groups and give us equipment and a task.
Một số nhà lãnh đạo cộng đồng chia chúng tôi thành các nhóm và cung cấp cho chúng tôi thiết bị và một nhiệm vụ.
(v.phr) sơn hàng rào
/ peɪnt ðə ˈfɛnsɪz/

I"d like to join the group that paints the fences.
Tôi muốn tham gia vào nhóm sơn hàng rào.
(n) nhà tài trợ
/ˈspɒnsə(r)/
However, they received new trees from the sponsor and the community leader let her plant them.
Tuy nhiên, họ đã nhận được cây mới từ nhà tài trợ và người lãnh đạo cộng đồng đã để cô ấy trồng chúng.
(v.phr) tự hào về
/biː praʊd ɒv ˈsʌmwʌn/ ˈsʌmθɪŋ /
We finish around noon and have lunch together. I am quite proud of our work.
(Chúng tôi kết thúc vào khoảng giữa trưa và ăn trưa cùng nhau. Tôi khá tự hào về công việc của chúng tôi.
(n) chuyến du lịch sinh thái.
ˈiːkəʊ tʊəz/

Visitors are not allowed to litter in eco tours.
Du khách không được phép xả rác trong các chuyến du lịch sinh thái.
(phr.v) vứt rác bừa bãi
/θrəʊ əˈweɪ/

I think that teenagers mustn"t throw away rubbish on the streets.
Tôi nghĩ rằng thanh thiếu niên không được vứt rác bừa bãi trên đường phố.
(adv) trái phép
/ɪˈliːɡəli/
He thinks that the local government should make people pay for the rubbish illegally dumped into the environment.
Ông cho rằng chính quyền địa phương nên bắt người dân phải trả tiền vì thải rác ra môi trường trái phép.
(v) đánh giá cao
/əˈpriːʃieɪt/
He appreciates that co-operation with the media is part of his professional duties.
Anh đánh giá cao việc hợp tác với giới truyền thông là một phần trong nhiệm vụ chuyên môn của anh.
(v) bảo vệ
/prəˈtekt/

I"d like to some activities to protect the environment.
Tôi muốn tham gia một số hoạt động để bảo vệ môi trường.
(n) thùng rác
/bɪn/

You can help out if you rubbish in the right bin.
Bạn có thể giúp đỡ nếu bạn đổ rác vào đúng thùng.
(v.phr) cho ai đó cơ hội
/gɪv ˈsʌmwʌn ˌɒpəˈtjuːnɪtiz/
Doing charity work gives us opportunities to meet new people and learn new skills.
Làm công việc từ thiện cho chúng ta cơ hội gặp gỡ những người mới và học hỏi những kỹ năng mới.
(v) đồng cảm
/ˈempəθaɪz/
We also learn how to empathize with others from charity work.
Chúng tôi cũng học cách đồng cảm với người khác từ công việc từ thiện.
(n) khuyết tật
/ˌdɪsəˈbɪlɪtiz/

Needy people, street children, the elderly, and people with disabilities can have better lives when we give them a little bit of our time.
Những người nghèo khó, trẻ em lang thang, người già và người khuyết tật có thể có cuộc sống tốt hơn khi chúng ta dành cho họ một chút thời gian của mình.
(adj) nghèo
/ˈniːdi/
My project is about helping needy children.
Dự án của tôi là giúp đỡ trẻ em nghèo.
(phr.v) tham gia
/pɑːˈtɪsɪpeɪt in/
They expected him to participate in the ceremony.
Họ mong đợi anh ấy sẽ tham gia vào buổi lễ.
(v,n) trải nghiệm, kinh nghiệm
/ɪkˈspɪəriəns/
The company is experiencing difficulties
Công ty đang gặp khó khăn.
(n) mục đích = aim / eɪm/
/ˈpɜːpəs/
Your purpose is the thing that you want to achieve.
Mục đích của bạn là điều bạn muốn đạt được.
(v.phr) cung cấp dịch vụ chăm sóc cho
/ prəˈvaɪd keə fɔː /
This project is to provide care for the elderly.
Dự án này là cung cấp dịch vụ chăm sóc cho người cao tuổi.
(n) cộng đồng
/kəˈmjuːnəti/

The community is all the people who live in a particular area or place.
Cộng đồng là tất cả những người sống trong một khu vực hoặc địa điểm cụ thể.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập