1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1

Đề bài

    Câu 1 :

    Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      island

    • B.

      mountain 

    • C.

      scary

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      wet

    • B.

      wind 

    • C.

      sunny

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      hotel

    • B.

      beach

    • C.

      waterfall

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      crocodile

    • B.

      grass

    • C.

      lizard

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      dentist

    • B.

      headache

    • C.

      toothache

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. What is the _______ like today? - It’s hot. 

    • A.

      animal

    • B.

      weather

    • C.

      insects

    Câu 2.2 :

    2. ______ you play basketball after school? 

    • A.

      Are

    • B.

      Does

    • C.

      Do

    Câu 2.3 :

    3. His birthday is _______ July.

    • A.

      on

    • B.

      in

    • C.

      of

    Câu 2.4 :

    4. You should ______ you teeth twice a day. 

    • A.

      brush

    • B.

      brushing

    • C.

      brushes

    Câu 2.5 :

    5. I travel to the village ______ bike. 

    • A.

      on

    • B.

      in

    • C.

      by

    Câu 3 :

    Read and decide if each sentence below is True or False.

    Fresh food and drinks are good for our health. They have great colour and taste because they are natural. We should have fresh foods and drinks every day. Canned food and drinks are not good for our health. They usually have a lot of sugar or salt. They can make us overweight. We shouldn't have too many canned foods and drinks.

    Câu 3.1 :

    1. Fresh food is good for our health. 

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.2 :

    2. Fresh drinks have great colour because they have a lot of sugar.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.3 :

    3. We should have fresh food for every meal in a day. 

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.4 :

    4. Canned food and drinks are bad for our health.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.5 :

    5. Canned food and drinks can help us stay in shape. 

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. at/ yesterday?/Was/ dad/ the factory/ your 

    2. than/ is/ The lizard/ the crocodile./ smaller 

    3. at/ usually/ you/ What/ do/ weekends?/ do 

    4. to/ want/ countryside./ I/ to/ travel/ the 

    5. with/ What’s/ matter/ the/ Grace? 

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        island

      • B.

        mountain 

      • C.

        scary

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      island (n): hòn đảo

      mountain (n): ngọn núi

      scary (adj): đáng sợ

      Giải thích: Đáp án C là tính từ, những phương án còn lại đều là các danh từ.

      => Chọn C

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        wet

      • B.

        wind 

      • C.

        sunny

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      wet (adj): ướt 

      wind (n): cơn gió

      sunny (adj): trời nắng

      Giải thích: Đáp án B là danh từ, những phương án còn lại đều là các tính từ.

      => Chọn B

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        hotel

      • B.

        beach

      • C.

        waterfall

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      hotel (n): khách sạn

      beach (n): bãi biển

      waterfall (n): thác nước

      Giải thích: Đáp án A là danh từc chỉ công trình được con người xây dựng, những phương án còn lại đều là các địa điểm tự nhiên.

      => Chọn A

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        crocodile

      • B.

        grass

      • C.

        lizard

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      crocodile (n): cá sấu

      grass (n): cỏ

      lizard (n): con thằn lằn

      Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ một loại thực vật, những phương án còn lại đều là các danh từ chỉ những loài động vật.

      => Chọn B

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        dentist

      • B.

        headache

      • C.

        toothache

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      dentist (n): nha sĩ

      headache (n): cơn đau đầu

      toothache (n): đau răng

      Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ người, những phương án còn lại đều là các danh từ chỉ các vấn đề về sức khoẻ.

      => Chọn C

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. What is the _______ like today? - It’s hot. 

      • A.

        animal

      • B.

        weather

      • C.

        insects

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      animal (n): động vật

      weather (n): thời tiết

      insects (n): côn trùng

      Cấu trúc hỏi về thời tiết:

      What is the weather like today? - It’s hot.

      (Thời tiết hôm nay thế nào? - Trời nóng.)

      => Chọn B

      Câu 2.2 :

      2. ______ you play basketball after school? 

      • A.

        Are

      • B.

        Does

      • C.

        Do

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Khi thành lập câu hỏi dùng động từ thường với chủ ngữ “you”, ta cần dùng trợ động từ “do”.

      Do you play basketball after school?

      (Bạn có chơi bóng rổ sau giờ học không?)

      => Chọn C

      Câu 2.3 :

      3. His birthday is _______ July.

      • A.

        on

      • B.

        in

      • C.

        of

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Ta dùng “in” với các tháng trong năm.

      His birthday is in July.

      (Sinh nhật của anh ấy vào tháng Bảy.)

      => Chọn B

      Câu 2.4 :

      4. You should ______ you teeth twice a day. 

      • A.

        brush

      • B.

        brushing

      • C.

        brushes

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      should + V nguyên thể: nên làm gì

      You should brush you teeth twice a day.

      (Bạn nên đánh răng ngày 2 lần.)

      => Chọn A

      Câu 2.5 :

      5. I travel to the village ______ bike. 

      • A.

        on

      • B.

        in

      • C.

        by

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      by + phương tiện: di chuyển bằng phương tiện gì

      I travel to the village by bike.

      (Tôi đi đến ngôi làng bằng xe đạp.)

      => Chọn B

      Câu 3 :

      Read and decide if each sentence below is True or False.

      Fresh food and drinks are good for our health. They have great colour and taste because they are natural. We should have fresh foods and drinks every day. Canned food and drinks are not good for our health. They usually have a lot of sugar or salt. They can make us overweight. We shouldn't have too many canned foods and drinks.

      Câu 3.1 :

      1. Fresh food is good for our health. 

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Fresh food is good for our health.

      (Thực phẩm tươi tốt cho sức khoẻ của chúng ta.)

      Thông tin: Fresh food and drinks are good for our health.

      (Thực phẩm và đồ uống tươi rất tốt cho sức khỏe của chúng ta.)

      => True

      Câu 3.2 :

      2. Fresh drinks have great colour because they have a lot of sugar.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Fresh drinks have great colour because they have a lot of sugar.

      (Đồ uống tươi có màu sắc đẹp bởi vì chúng chứa nhiều đường.)

      Thông tin: They have great colour and taste because they are natural.

      (Chúng có màu sắc và hương vị tuyệt vời vì chúng tự nhiên.)

      => False

      Câu 3.3 :

      3. We should have fresh food for every meal in a day. 

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      We should have fresh food for every meal in a day.

      (Chúng ta nên ăn thực phẩm tươi vào mỗi bữa ăn trong ngày.)

      Thông tin: We should have fresh foods and drinks every day.

      (Chúng ta nên sử dụng thực phẩm và đồ uống tươi mỗi ngày.)

      => True

      Câu 3.4 :

      4. Canned food and drinks are bad for our health.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Canned food and drinks are bad for our health.

      (Thực phẩm và đồ uống đóng hộp có hại cho sức khoẻ của chúng ta.)

      Thông tin: Canned food and drinks are not good for our health.

      (Thực phẩm và đồ uống đóng hộp không tốt cho sức khỏe của chúng ta.)

      => True

      Câu 3.5 :

      5. Canned food and drinks can help us stay in shape. 

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Canned food and drinks can help us stay in shape.

      (Thực phẩm và đồ uống đóng hộp có thể giúp chúng ta giữ dáng.)

      Thông tin: They can make us overweight.

      (Chúng có thể khiến chúng ta thừa cân.)

      => False

      Lời giải chi tiết :

      Tạm dịch:

      Thực phẩm và đồ uống tươi rất tốt cho sức khỏe của chúng ta. Chúng có màu sắc và hương vị tuyệt vời vì chúng tự nhiên. Chúng ta nên sử dụng thực phẩm và đồ uống tươi mỗi ngày. Thực phẩm và đồ uống đóng hộp không tốt cho sức khỏe của chúng ta. Chúng thường chứa nhiều đường hoặc muối. Chúng có thể khiến chúng ta thừa cân. Chúng ta không nên ăn quá nhiều thực phẩm và đồ uống đóng hộp.

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. at/ yesterday?/Was/ dad/ the factory/ your 

      Đáp án:

      Was your dad at the factory yesterday?
      Lời giải chi tiết :

      Was your dad at the factory yesterday?

      (Hôm qua bố bạn có ở nhà máy không?)

      2. than/ is/ The lizard/ the crocodile./ smaller 

      Đáp án:

      The lizard is smaller than the crocodile.||The lizard is smaller than the crocodile
      Lời giải chi tiết :

      The lizard is smaller than the crocodile.

      (Con thằn lằn thì nhỏ hơn con cá sấu.)

      3. at/ usually/ you/ What/ do/ weekends?/ do 

      Đáp án:

      What do you usually do at weekends?
      Lời giải chi tiết :

      What do you usually do at weekends?

      (Bạn thường làm gì vào cuối tuần.)

      4. to/ want/ countryside./ I/ to/ travel/ the 

      Đáp án:

      I want to travel to countryside.||I want to travel to countryside
      Lời giải chi tiết :

      I want to travel to countryside.

      (Tôi muốn đi đến vùng nông thôn.)

      5. with/ What’s/ matter/ the/ Grace? 

      Đáp án:

      What’s the matter with Grace?
      Lời giải chi tiết :

      What’s the matter with Grace?

      (Grace bị làm sao vậy?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN