1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 7

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 7

Đề bài

    Câu 1 :

    Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      clap

    • B.

      wave

    • C.

      woman

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      she

    • B.

      they

    • C.

      daughter

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      cinema

    • B.

      flat

    • C.

      house

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      sausage

    • B.

      pancake

    • C.

      food

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      hide

    • B.

      open 

    • C.

      word

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. What ________ to drink? 

    • A.

      you would like

    • B.

      would you like

    • C.

      would you

    Câu 2.2 :

    2. There aren’t _______ pancakes. 

    • A.

      many

    • B.

      much

    • C.

      some

    Câu 2.3 :

    3. She’s _______ an English book. 

    • A.

      reads

    • B.

      read

    • C.

      reading

    Câu 2.4 :

    4. What does your teacher ______ like? 

    • A.

      looking

    • B.

      looks

    • C.

      look

    Câu 2.5 :

    5. _______ do you sepll your name? - It’s M-A-Y. 

    • A.

      What

    • B.

      How

    • C.

      Where

    Câu 3 :

    Read and complete.

    bowl plate much many sausages

    I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) ______ sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) ______of soup. My sister is putting some salad on a (3) ______. It looks good. My dad is frying some (4) _______ . And I am making some lemon juice because there isn’t (5) ______ cola. It’s fun to prepare dinner with my family.

    1. 

    2.

    3.

    4. 

    5.

    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. got/ eyes./ brother’s/ My/ blue

    2. many/ There/ sandwiches./ aren’t

    3. there/ town?/ a/ Is/ this/ park/ in 

    4. isn’t/ here/ There/ bus/ a/ stop/ near

    5. in?/ What/ you/ class/ are

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        clap

      • B.

        wave

      • C.

        woman

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      clap (v): vỗ tay

      wave (v): vẫy tay

      woman (n): người phụ nữ

      Giải thích: Đáp án C là danh từ, những phương án còn lại đều là những động từ.

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        she

      • B.

        they

      • C.

        daughter

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      she (pro.): cô/bà/chị ấy (chỉ phái nữ)

      they (pro.): họ, chúng (chỉ ngôi thứ 3 số nhiều)

      daughter (n): con gái

      Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ cụ thể một thành viên trong gia đình, các phương án còn lại đều là những đại từ chỉ chung.

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        cinema

      • B.

        flat

      • C.

        house

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      cinema (n): rạp chiếu phim

      flat (n): căn hộ

      house (n): ngôi nhà

      Giải thích: Đáp án A là một địa điểm giải trí, các phương án còn lại là các kiểu nhà ở.

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        sausage

      • B.

        pancake

      • C.

        food

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      sausage (n): xúc xích

      pancake (n): bánh kếp

      food (n): thức ăn

      Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ những món ăn cụ thể.

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        hide

      • B.

        open 

      • C.

        word

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      hide (v): trốn

      open (v): mở

      word (n): từ

      Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. What ________ to drink? 

      • A.

        you would like

      • B.

        would you like

      • C.

        would you

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc hỏi ai đó muốn ăn/uống gì một cách lịch sự: What + would + S + like + to eat/drink?

      What would you like to drink?

      (Bạn muốn uống gì?)

      => Chọn B

      Câu 2.2 :

      2. There aren’t _______ pancakes. 

      • A.

        many

      • B.

        much

      • C.

        some

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      “Pancakes” là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng kèm “many”. Đây là câu phủ định nên cũng loại đáp án C vì trong câu phủ định không dùng “some”.

      There aren’t many pancakes.

      (Không có nhiều bánh kếp lắm.)

      => Chọn A

      Câu 2.3 :

      3. She’s _______ an English book. 

      • A.

        reads

      • B.

        read

      • C.

        reading

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Cấuc trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.

      She’s reading an English book.

      (Cô ấy đang đọc một cuốn sách tiếng Anh.)

      => Chọn C

      Câu 2.4 :

      4. What does your teacher ______ like? 

      • A.

        looking

      • B.

        looks

      • C.

        look

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Trong câu hỏi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là trợ động từ “does”) thì động từ chính của câu đó trở về dạng nguyên thể.

      What does your teacher look like?

      (Giáo viên của bạn trông như thế nào?)

      => Chọn C

      Câu 2.5 :

      5. _______ do you sepll your name? - It’s M-A-Y. 

      • A.

        What

      • B.

        How

      • C.

        Where

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc hỏi cách đánh vần tên: How + do/does + S + spell + tính từ sở hữu + name?

      How do you sepll your name? - It’s M-A-Y.

      (Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - M-A-Y.)

      => Chọn B

      Câu 3 :

      Read and complete.

      bowl plate much many sausages

      I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) ______ sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) ______of soup. My sister is putting some salad on a (3) ______. It looks good. My dad is frying some (4) _______ . And I am making some lemon juice because there isn’t (5) ______ cola. It’s fun to prepare dinner with my family.

      1. 

      Đáp án:

      many

      2.

      Đáp án:

      bowl

      3.

      Đáp án:

      plate

      4. 

      Đáp án:

      sausages

      5.

      Đáp án:

      much
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) many sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) bowl of soup. My sister is putting some salad on a (3) plate. It looks good. My dad is frying some (4) sausages. And I am making some lemon juice because there isn’t (5) much cola. It’s fun to prepare dinner with my family.

      Tạm dịch:

      Bây giờ tớ đang ở trong bếp. Gia đình tớ đang chuẩn bị bữa tối. Có rất nhiều bánh kẹp. Đó là món yêu thích của tớ. Mẹ tớ đang bê một bát canh lớn. Chị gái tớ đang bày một ít rau trộn lên chiếc đĩa. Trông nó thật ngon miệng. Bố tớ thì đang rán vài chiếc xúc xích. Còn tớ thì đang làm chút nước chanh vì không còn nhiều cola lắm. Thật vui khi được cùng chuẩn bị bữa tối cùng gia đình.

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. got/ eyes./ brother’s/ My/ blue

      Đáp án:

      My brother’s got blues eyes.||My brother’s got blues eyes
      Lời giải chi tiết :

      My brother’s got blues eyes.

      (Anh trai tôi có đôi mắt màu xanh dương.)

      2. many/ There/ sandwiches./ aren’t

      Đáp án:

      There aren’t many sandwiches.||There aren’t many sandwiches
      Lời giải chi tiết :

      There aren’t many sandwiches.

      (Không có nhiều bánh kẹp.)

      3. there/ town?/ a/ Is/ this/ park/ in 

      Đáp án:

      Is there a car park in this town?||Is there a car park in this town
      Lời giải chi tiết :

      Is there a car park in this town?

      (Có bãi đỗ xe nào trong thị trấn này không?)

      4. isn’t/ here/ There/ bus/ a/ stop/ near

      Đáp án:

      There isn’t a bus stop near here.||There isn’t a bus stop near here
      Lời giải chi tiết :

      There isn’t a bus stop near here.

      (Không có trạm dừng xe buýt nào ở gần đây.)

      5. in?/ What/ you/ class/ are

      Đáp án:

      What class are you in?||What class are you in
      Lời giải chi tiết :

      What class are you in?

      (Bạn học lớp nào vậy?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN