1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 4

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 4

Đề bài

    Câu 1 :

    Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

       thirteenth

    • B.

      seventeen

    • C.

      tenth

    • D.

      fifteenth

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

       birthday

    • B.

      March

    • C.

      April

    • D.

      November

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      fly kites

    • B.

      get up

    • C.

      have dinner

    • D.

      go home

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      film

    • B.

      comic

    • C.

      feed

    • D.

      kite

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      watch

    • B.

      piano

    • C.

      play

    • D.

      dance

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. I have English classes ________ Fridays. 

    • A.

      on

    • B.

      at

    • C.

      in

    Câu 2.2 :

    2. ________ your mother go to bed late? 

    • A.

      Does

    • B.

      Do

    • C.

      Is

    Câu 2.3 :

    3. She always gets up _______ six o’clock. 

    • A.

      on

    • B.

      at

    • C.

      in

    Câu 2.4 :

    4. I really enjoy _______ shopping with my mother at weekends. 

    • A.

       go

    • B.

      to go

    • C.

      going

    Câu 2.5 :

    5. She doesn’t _______ on Sundays. 

    • A.

      cooks

    • B.

       cook

    • C.

      cooking

    Câu 3 :

    Read and complete. Use the given words.

    share at on likes hobby

    My name's Jay. I like drawing. I usually draw (1) ______ weekends. My friend, Paul, also (2) _______ drawing. We have drawing classes (3) ______ Fridays. We really enjoy it. When we fisnish our drawings, we often (4) _______ with each other. We sometimes disscuss drawings together. I think having a (5) ________ and sharing it with friends is interesting.

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

    5. 

    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. sports/ play/ Do/ after/ you/ school? 

    2. always/ in/ the cat/ the morning./ I/ feed

    3. My sister/ usually/ at weekends./ I/ watch/ and/ films

    4. at weekends?/ What/ your/ does/ father/ do

    5. date/ What’s/ the/ today?

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

         thirteenth

      • B.

        seventeen

      • C.

        tenth

      • D.

        fifteenth

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      thirteenth: thứ 13

      seventeen: số 17

      tenth: thứ 10

      fifteenth: thứ 15

      => Chọn C vì đây là số đếm, các phương án còn lại đều là số thứ tự.

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

         birthday

      • B.

        March

      • C.

        April

      • D.

        November

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      birthday (n): ngày sinh nhật

      March (n): tháng Ba

      April (n): tháng Tư

      November (n): tháng Mười một

      => Chọn A vì đây là danh từ chỉ ngày, các phương án còn lại đều là các tháng trong năm.

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        fly kites

      • B.

        get up

      • C.

        have dinner

      • D.

        go home

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      fly kites (v phr.): thả diều

      get up (v phr.): thức dậy

      have dinner (v phr.): ăn tối

      go home (v phr.): về nhà

      => Chọn A vì đây không phải là động từ chỉ việc làm hằng ngày như những phương án còn lại.

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        film

      • B.

        comic

      • C.

        feed

      • D.

        kite

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      film (n): bộ phim

      comic (n): truyện tranh

      feed (v): cho ăn

      kite (n): con diều

      => Chọn C vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là các danh từ.

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        watch

      • B.

        piano

      • C.

        play

      • D.

        dance

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      watch (v): xem

      piano (n): đàn dương cầm

      play (v): chơi

      dance (v): nhảy

      => Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. I have English classes ________ Fridays. 

      • A.

        on

      • B.

        at

      • C.

        in

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Với những ngày trong tuần, ta dùng kèm với giới từ “on”.

      I have English classes on Fridays.

      (Tôi có tiết tiếng Anh vào mỗi thứ Sáu.)

      => Chọn A

      Câu 2.2 :

      2. ________ your mother go to bed late? 

      • A.

        Does

      • B.

        Do

      • C.

        Is

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Khi thành lập câu hỏi Yes/No với động từ thường, ta dùng trợ động từ. “Your mother” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên đi kèm trợ động từ “does”.

      Does your mother go to bed late?

      (Mẹ của bạn có đi ngủ muộn không?)

      => Chọn A

      Câu 2.3 :

      3. She always gets up _______ six o’clock. 

      • A.

        on

      • B.

        at

      • C.

        in

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Với giờ giấc, ta dùng kèm giới từ “at”.

      She always gets up at six o’clock.

      (Cô ấy luôn thức dậy lúc 6 giờ.)

      => Chọn B

      Câu 2.4 :

      4. I really enjoy _______ shopping with my mother at weekends. 

      • A.

         go

      • B.

        to go

      • C.

        going

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      enjoy + V-ing: thích làm gì

       I really enjoy going shopping with my mother at weekends.

      (Tôi rất thích đi mua sắm cùng mẹ vào cuối tuần.)

      => Chọn C

      Câu 2.5 :

      5. She doesn’t _______ on Sundays. 

      • A.

        cooks

      • B.

         cook

      • C.

        cooking

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Trong câu phủ định, khi đã có trợ động từ (trong câu này là trợ động từ “does”) thì ta giữ động từ chính ở dạng nguyên thể với tất cả mọi chủ ngữ.

      She doesn’t cook on Sundays.

      (Cô ấy không nấu ăn vào những ngày Chủ Nhật.)

      => Chọn B

      Câu 3 :

      Read and complete. Use the given words.

      share at on likes hobby

      My name's Jay. I like drawing. I usually draw (1) ______ weekends. My friend, Paul, also (2) _______ drawing. We have drawing classes (3) ______ Fridays. We really enjoy it. When we fisnish our drawings, we often (4) _______ with each other. We sometimes disscuss drawings together. I think having a (5) ________ and sharing it with friends is interesting.

      1. 

      Đáp án:

      at

      2. 

      Đáp án:

      likes

      3. 

      Đáp án:

      on

      4. 

      Đáp án:

      share

      5. 

      Đáp án:

      hobby
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      My name's Jay. I like drawing. I usually draw (1) at weekends. My friend, Paul, also (2) likes drawing. We have drawing classes (3) on Fridays. We really enjoy it. When we fisnish our drawings, we often (4) share with each other. We sometimes disscuss drawings together. I think having a (5) hobby and sharing it with friends is interesting.

      Tạm dịch:

      Tên tôi là Jay. Tôi thích vẽ. Tôi thường vẽ vào cuối tuần. Bạn tôi, Paul, cũng thích vẽ. Chúng tôi có lớp học vẽ vào thứ Sáu. Chúng tôi thực sự thích nó. Khi chúng tôi hoàn thành bức vẽ của mình, chúng tôi thường chia sẻ với nhau. Đôi khi chúng tôi cùng nhau thảo luận về những bức tranh nữa. Tôi nghĩ rằng có một sở thích và chia sẻ nó với bạn bè là một điều thú vị.

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. sports/ play/ Do/ after/ you/ school? 

      Đáp án:

      Do you play sports after school?||Do you play sports after school
      Lời giải chi tiết :

      Do you play sports after school?

      (Bạn có chơi thể thao sau giờ học không?)

      2. always/ in/ the cat/ the morning./ I/ feed

      Đáp án:

      I always feed the cat in the morning.||I always feed the cat in the morning
      Lời giải chi tiết :

      I always feed the cat in the morning.

      (Tôi luôn cho mèo ăn vào buổi sáng.)

      3. My sister/ usually/ at weekends./ I/ watch/ and/ films

      Đáp án:

      My sister and I usually watch films at weekends.||My sister and I usually watch films at weekends
      Lời giải chi tiết :

      My sister and I usually watch films at weekends.

      (Tôi và em gái thường xem phim vào cuối tuần.)

      4. at weekends?/ What/ your/ does/ father/ do

      Đáp án:

      What does your father do at weekends?||What does your father do at weekends
      Lời giải chi tiết :

      What does your father do at weekends?

      (Bố bạn làm gì vào những ngày cuối tuần?)

      5. date/ What’s/ the/ today?

      Đáp án:

      What’s the date today?||What’s the date today
      Lời giải chi tiết :

      What’s the date today?

      (Hôm nay là ngày mấy?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN