1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Anh - Đề số 4

Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Anh - Đề số 4

Phiếu bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Anh đề số 4 có lời giải chi tiết giúp học sinh ôn tập hè hiệu quả

Đề bàiĐáp án

Đề bài

    I. Choose the correct answer.

    1. Bears can _______ on two legs and move around.

    A. to stand

    B. stand

    C. stands

    D. standing

    2. Lets’ go to the _______. I want to buy some books.

    A. bookshop

    B. post office

    C. cinema

    D. supermarket

    3. _______ do you want to the post office? – Because I want to buy some stamps.

    A. When

    B. What time

    C. Why

    D. Who

    4. _______ is she wearing? – She’s wearing a pink dress.

    A. Where

    B. What

    C. Who

    D. How

    5. She _______ brown hair.

    A. have

    B. has

    C. having

    D. to have

    6. _______ are Peter and Mary? – They are at the school party.

    A. Who

    B. What

    C. Where

    D. What time

    7. What _______ are Linda’s shoes? – They are white.

    A. clothes

    B. jeans

    C. weather

    D. color

    8. _______ is the T-shirt over there? – It’s 150.000 dong.

    A. Why

    B. How much

    C. How

    D. What

    9. What are you _______? – I am reading.

    A. reading

    B. drawing

    C. doing

    D. singing

    10. They are going to _______ some sports and games.

    A. read

    B. dance

    C. walk

    D. play

    II. Odd one out.

    11. A. speak

    12. A. countryside

    13. A. milk

    14. A. August

    15. A. Maths

    B. song

    B. city

    B. chicken

    B. November

    B. English

    C. play

    C. street

    C. bread

    C. May

    C. Science

    D. swim

    D. map

    D. fish

    D. match

    D. Vietnam

    III. Read and write YES or NO. 

    Hi, my name is Quan. I wear different kinds of clothes for schooldays. On hot days at school, I often wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts, a red scarf and a pair of sandals. On cold days, I usually wear a cap, a jacket over a jumper, a pair of trousers, a red scarf, a pair of socks and shoes. I like hot days because I can wear light clothes to school.

    16. Quan wears different kinds of clothes for schooldays.

    17. He wears wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts on hot days.

    18. He also wears a pair of socks and shoes on hot days.

    19. He wears a jacket over a jumper, a pair of trousers on cold days.

    20. He usually wears a pair of sandals on cold days, too.

    ---------------------THE END---------------------

    Đáp án

      HƯỚNG DẪN GIẢI

      Thực hiện: Ban chuyên môn

      I. Choose the correct answer.

      (Chọn câu trả lời đúng.)

      1. Bears can _______ on two legs and move around.

      A. to stand

      B. stand

      C. stands

      D. standing

      Phương pháp:

      Cấu trúc: can + động từ nguyên thể

      Cách giải:

      Bears can stand on two legs and move around.

      (Gấu có thể đứng trên hai chân và xoay tròn.)

      Chọn B

      2. Lets’ go to the _______. I want to buy some books.

      A. bookshop

      B. post office

      C. cinema

      D. supermarket

      Phương pháp:

      bookshop (n): nhà sách

      post office (n) bưu điện

      cinema (n): rạp chiếu phim

      supermarket (n): siêu thị

      Cách giải:

      Lets’ go to the bookshop. I want to buy some books.

      (Chúng mình cùng đi nhà sách nhé. Mình muốn mua một vài quyển sách.)

      Chọn A

      3. _______ do you want to the post office? – Because I want to buy some stamps.

      A. When

      B. What time

      C. Why

      D. Who

      Phương pháp:

      When: khi nào

      What time: mấy giờ

      Why: vì sao

      Who: ai

      Để hỏi về lí do ta dùng “why” và để trả lời ta dùng “because”.

      Cách giải:

      Câu trả lời bắt đầu bằng “Because” => câu hỏi phải dùng “Why”

      Why do you want to the post office? – Because I want to buy some stamps.

      (Tại sao bạn muốn đến bưu điện? - Vì mình muốn mua một số con tem.)

      Chọn C

      4. _______ is she wearing? – She’s wearing a pink dress.

      A. Where

      B. What

      C. Who

      D. How

      Phương pháp:

      Where: ở đâu

      What: cái gì

      Who: ai

      How: như thế nào

      Cách giải:

      What is she wearing? – She’s wearing a pink dress.

      (Cô ấy đang mặc gì? – Cô ấy đang mặc chiếc đầm màu hồng.)

      Chọn B

      5. She _______ brown hair.

      A. have

      B. has

      C. having

      D. to have

      Phương pháp:

      Thì hiện tại đơn dạng khẳn định: she + V-s/-es

      Cách giải:

      Chủ ngữ “she” số ít nên động từ “have” biến đổi thành “has”.

      She has brown hair.

      (Cô ấy có mái tóc màu nâu.)

      Chọn B

      6. _______ are Peter and Mary? – They are at the school party.

      A. Who

      B. What

      C. Where

      D. What time

      Phương pháp:

      Who: ai

      What: cái gì

      Where: ở đâu

      What time: mấy giờ

      Cách giải:

      Where are Peter and Mary? – They are at the school party.

      (Peter và Mary đang ở đâu? – Họ đang ở bữa tiệc của trường.)

      Chọn C

      7. What _______ are Linda’s shoes? – They are white.

      A. clothes

      B. jeans

      C. weather

      D. colour

      Phương pháp:

      clothes: quần áo

      jeans: quần jeans

      weather: thời tiết

      colour: màu sắc

      Cách giải:

      What colour are Linda’s shoes? – They are white.

      (Giày của Linda có màu gì? – Chúng màu trắng.)

      Chọn D

      8. _______ is the T-shirt over there? – It’s 150.000 dong.

      A. Why

      B. How much

      C. How

      D. What

      Phương pháp:

      Why: vì sao

      How much: giá bao nhiêu

      How: như thế nào

      What: cái gì

      Cấu trúc hỏi giá tiền “How much + is + danh từ số ít?”

      Cách giải:

      How much is the T-shirt over there? – It’s 150.000 dong.

      (Chiếc áo phông đằng kia có giá bao nhiêu? – Nó có giá 150.000 đồng.)

      Chọn B

      9. What are you _______? – I am reading.

      A. reading

      B. drawing

      C. doing

      D. singing

      Phương pháp:

      reading: đọc

      drawing: vẽ

      doing: làm

      singing: hát

      Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì: What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

      Cách giải:

      What are you doing? – I am reading.

      (Bạn đang làm gì đó? – Mình đang đọc sách.)

      Chọn C

      10. They are going to _______ some sports and games.

      A. read

      B. dance

      C. walk

      D. play

      Phương pháp:

      read: đọc

      dance: khiêu vũ, nhảy múa

      walk: đi bộ

      play: chơi

      Cách giải:

      They are going to play some sports and games.

      (Họ định chơi thể thao và trò chơi.)

      Chọn D

      II. Odd one out.

      (Chọn từ khác với các từ còn lại.)

      11. A. speak

      12. A. countryside

      13. A. milk

      14. A. August

      15. A. Maths

      B. song

      B. city

      B. chicken

      B. November

      B. English

      C. play

      C. street

      C. bread

      C. May

      C. Science

      D. swim

      D. map

      D. fish

      D. match

      D. Vietnam

      Cách giải:

      11. B

      speak (v): nói 

      song (n): bài hát

      play (v): chơi

      swim (v): bơi

      Phương án B là danh từ, các phương án còn lại là động từ.

      12. D

      countryside (n): nông thôn

      city (n): thành phố

      street (n): con đường

      map (n): bản đồ

      Phương án D là danh từ chỉ đồ vật, các phương án còn lại là danh từ chỉ địa điểm.

      13. A

      milk (n): sữa

      chicken (n): thịt gà

      bread (n): bánh mì

      fish (n): cá

      Phương án A là danh từ chỉ đồ uống, các phương án còn lại là danh từ chỉ thức ăn.

      14. D

      August (n): tháng 8

      November (n): tháng 11

      May (n): tháng 5

      match (n): trận đấu

      Phương án D là danh từ chỉ sự vật, các phương án còn lại là danh từ chỉ các tháng trong năm.

      15. D

      Maths (n): môn Toán

      English (n): môn Tiếng Anh

      Science (n): môn Khoa học

      Vietnam (n): nước Việt Nam

      Phương án D là danh từ chỉ tên quốc gia, các phương án còn lại là danh từ chỉ môn học.

      III. Read and write YES or NO.

      (Đọc và viết Yes hoặc No.)

      Hi, my name is Quan. I wear different kinds of clothes for schooldays. On hot days at school, I often wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts, a red scarf and a pair of sandals. On cold days, I usually wear a cap, a jacket over a jumper, a pair of trousers, a red scarf, a pair of socks and shoes. I like hot days because I can wear light clothes to school.

      16. Quan wears different kinds of clothes for schooldays.

      17. He wears wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts on hot days.

      18. He also wears a pair of socks and shoes on hot days.

      19. He wears a jacket over a jumper, a pair of trousers on cold days.

      20. He usually wears a pair of sandals on cold days, too.

      Phương pháp:

      Tạm dịch bài đọc:

      Xin chào, tôi tên là Quân. Tôi mặc các loại quần áo khác nhau cho những ngày đi học. Vào những ngày nắng nóng ở trường, tôi thường đội mũ lưỡi trai, mặc áo phông, mặc quần ngắn, quàng khăn đỏ và đi dép quai hậu. Vào những ngày lạnh, tôi thường đội mũ lưỡi trai, mặc áo khoác, quần tây, quàng khăn đỏ, đi tất và giày. Tôi thích những ngày nóng vì tôi có thể mặc quần áo nhẹ đến trường.

      Cách giải:

      16. YES

      Quan wears different kinds of clothes for schooldays.

      (Quân mặc các loại quần áo khác nhau cho những ngày đi học.)

      Thông tin: I wear different kinds of clothes for schooldays.

      (Tôi mặc các loại quần áo khác nhau cho những ngày đi học.)

      17. YES

      He wears wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts on hot days.

      (Anh ấy đội mũ lưỡi trai, mặc áo phông, mặc quần đùi vào những ngày nắng nóng.)

      Thông tin: On hot days at school, I often wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts, a red scarf and a pair of sandals.

      (Vào những ngày nắng nóng ở trường, tôi thường đội mũ lưỡi trai, mặc áo phông, mặc quần ngắn, quàng khăn đỏ và đi dép quai hậu.)

      18. NO

      He also wears a pair of socks and shoes on hot days.

      (Anh ấy cũng đi một đôi tất và giày vào những ngày nắng nóng.)

      Thông tin: On hot days at school, I often wear a cap, a T-shirt, a pair of shorts, a red scarf and a pair of sandals.

      (Vào những ngày nắng nóng ở trường, tôi thường đội mũ lưỡi trai, mặc áo phông, mặc quần ngắn, quàng khăn đỏ và đi dép quai hậu.)

      19. YES

      He wears a jacket over a jumper, a pair of trousers on cold days.

      (Anh ấy mặc một chiếc áo khoác bên ngoài một chiếc jumper, một chiếc quần tây trong những ngày lạnh.)

      Thông tin: On cold days, I usually wear a cap, a jacket over a jumper, a pair of trousers, a red scarf, a pair of socks and shoes.

      (Vào những ngày lạnh, tôi thường đội mũ lưỡi trai, mặc áo khoác, quần tây, quàng khăn đỏ, đi tất và giày.)

      20.NO

      He usually wears a pair of sandals on cold days, too.

      (Anh ấy cũng thường đi một đôi dép vào những ngày lạnh giá.)

      Thông tin: On cold days, I usually wear a cap, a jacket over a jumper, a pair of trousers, a red scarf, a pair of socks and shoes.

      (Vào những ngày lạnh, tôi thường đội mũ lưỡi trai, mặc áo khoác, quần tây, quàng khăn đỏ, đi tất và giày.)

      ------------------THE END------------------

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN