1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Unit 9. What time is it? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Unit 9. What time is it? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Write. Order the words. Look and write. Read and draw the times on the clocks. Listen and look at the clocks. Fill in the correct circle

Lesson One Bài 1

    1. Write.

    (Viết.)

    go home

    get up

    go to bed

    go to school

    have breakfast

    have dinner

    Phương pháp giải:

    go home: về nhà

    get up: thức dậy 

    go to bed: đi ngủ

    go to school : đến trường 

    have breakfast: ăn sáng 

    have dinner: ăn tối 

    Lời giải chi tiết:

    1. get up 

    2. have breakfast 

    3. go to school

    4. go home

    5. have dinner 

    6. go to bed 

    Lesson One Bài 2

      2. Order the words.

      (Sắp xếp các từ.)

      1. seven o’clock/ school/ go/ They/ at/ to/ .

      => They go to school at seven o'clock.

      (Họ đi học lúc bảy giờ.)

      2. at/ home/ ./ goes/ five o’clock/ He

      3. ./ six o’clock/ up/ get/ at/ I

      4. dinner/ at/ We/ seven o'clock/ ./ have

      5. He/ breakfast/ at/ has/ ./ six thirty

      6. to/ goes/ nine fifteen/ She/ bed/ ./ at

      Lời giải chi tiết:

      2. He goes home at five o’clock.

      (Anh ấy về nhà lúc 5 giờ.)

      3. I get up at six o'clock.

      (Tôi dậy lúc sáu giờ.)

      4. We have dinner at seven o'clock.

      (Chúng tôi ăn tối lúc bảy giờ.)

      5. He has breakfast at six thirty.

      (Anh ấy ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi.)

      6. She goes to bed at nine fifteen.

      (Cô ấy đi ngủ lúc chín giờ mười lăm.)

      Lesson Two Bài 1

        1. Write.

        (Viết.)

        Kim: What time (1) __________ get up, Trung?

        Trung: I (2) __________ at six o’clock in the morning.

        Kim: What time do you have lunch?

        Trung: We (3) ____________ lunch at two o’clock (4) __________ afternoon.

        1. a. you do

        b. do you

        c. does you

        2. a. get up

        b. gets up

        c. get

        3. a. do have

        b. has

        c. have

        4. a. in

        b. in the

        c. on

        Lời giải chi tiết:

        1. b

        2. a

        3. c

        4. b

        Kim: What time (1) do you get up, Trung?

        Trung: I (2) get up at six o’clock in the morning.

        Kim: What time do you have lunch?

        Trung: We (3) have lunch at two o’clock (4) in the afternoon.

        Tạm dịch

        Kim: Mấy giờ anh dậy vậy Trung?

        Trung: Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.

        Kim: Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?

        Trung: Chúng tôi ăn trưa lúc hai giờ chiều.

        Lesson Two Bài 2

          2. Look and write.

          (Nhìn và viết.)

          Unit 9. What time is it? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends 3 1

          Lời giải chi tiết:

          1. It’s seven o’clock in the evening.

          (Bây giờ là bảy giờ tối.)

          2. It’s three o'clock in the afternoon.

          (Bây giờ là ba giờ chiều.)

          3. It’s ten o'clock in the morning.

          (Bây giờ là mười giờ sáng.)

          4. It’s six o'clock in the evening.

          (Bây giờ là sáu giờ tối.)

          Lesson Three Bài 1

            1. Read and draw the times on the clocks.

            (Đọc và vẽ giờ trên đồng hồ.)

            Unit 9. What time is it? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends 4 1

            Phương pháp giải:

            Tạm dịch: 

            1. Bây giờ là 3h.

            2. Bây giờ là 8h15. 

            3. Bây giờ là 11h.

            4. Bây giờ là 4 rưỡi. 

            5. Bây giờ là 4h45. 

            6. Bây giờ là 9 rưỡi.

            Lời giải chi tiết:

            Unit 9. What time is it? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends 4 2

            Lesson Three Bài 2

              2. Listen and look at the clocks. Fill in the correct circle.

              (Nghe và nhìn đồng hồ. Tô hình tròn đúng.)

              Unit 9. What time is it? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends 5 1

              Phương pháp giải:

              Bài nghe

              1. It’s four fifteen.(Bây giờ là bốn giờ mười lăm.)

              2. It’s seven o’clock. (Bây giờ là bảy giờ.)

              3. It’s five thirty. (Bây giờ là năm giờ ba mươi.)

              4. It’s eleven fifteen. (Bây giờ là mười một giờ mười lăm.)

              Lời giải chi tiết:

              1. A

              2. B

              3. C

              4. C

              Lesson Four Bài 1

                1. Order the letters. Listen and check.

                (Sắp xếp các kí tự. Nghe và kiểm tra.)

                Unit 9. What time is it? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends 6 1

                Phương pháp giải:

                Bài nghe

                1. flute: cây sáo 

                2. you: bạn 

                3. foot: bàn chân 

                4. new: mới 

                Lời giải chi tiết:

                1. flute 

                2. you 

                3. foot 

                4. new 

                Lesson Four Bài 2

                  2. Write. Listen and chant.

                  (Viết. Nghe và hát.)

                  balloons

                  books

                  June

                  new

                  you

                  Unit 9. What time is it? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends 7 1

                  Look! It’s (1) June and it’s my birthday!

                  I have a few (2) _____________ and a (3) ______________ flute.

                  Would (4) ____________ like to come to my party?

                  There’s cake, (5) ____________, and a lot of fruit!

                  Phương pháp giải:

                  Bài nghe:

                  Look! It’s June and it’s my birthday!

                  I have a few books and a new flute.

                  Would you like to come to my party?

                  There’s cake, balloons, and a lot of fruit!

                  Tạm dịch: 

                  Nhìn! Đó là tháng sáu và đó là sinh nhật của tôi!

                  Tôi có một vài cuốn sách và một cây sáo mới.

                  Bạn muốn đến bữa tiệc tôi?

                  Có bánh, bóng bay và rất nhiều trái cây!

                  Lời giải chi tiết:

                  1. June

                  2. books

                  3. new

                  4. you

                  5. balloons

                  Lesson Four Bài 3

                    3. Write the words in the correct boxes.

                    (Viết các từ vào đúng các hộp.)

                    book

                    cube

                    few

                    look

                    new

                    tube

                    soup

                    you

                    u_e

                    ew

                    ou

                    oo

                    book

                    Lời giải chi tiết:

                    u_e

                    ew

                    ou

                    oo

                    cube, tube

                    few, new

                    soup, you

                    book, look

                    Lesson Five Bài 1

                      1. Read.

                      (Đọc.)

                      My name’s Hieu and this is my dad. He’s a doctor. I get up at six o’clock in the morning. My dad gets up at five fifteen. I go to school at seven thirty.

                      My dad goes to work at six o’clock. I go home at four o'clock in the afternoon. My dad goes home at five forty- five. I go to bed at nine o'clock in the evening. My dad goes to bed at eleven o'clock.

                      Phương pháp giải:

                      Tạm dịch:

                      Tôi tên là Hiếu và đây là bố tôi. Anh ấy là bác sĩ. Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Bố tôi thức dậy lúc năm giờ mười lăm. Tôi đi học lúc bảy giờ ba mươi.

                      Bố tôi đi làm lúc sáu giờ. Tôi về nhà lúc bốn giờ chiều. Bố tôi về nhà lúc năm giờ bốn mươi lăm. Tôi đi ngủ lúc chín giờ tối. Bố tôi đi ngủ lúc mười một giờ.

                      Lesson Five Bài 2

                        2. Read again and circle.

                        (Đọc lại và khoanh tròn.)

                        1. The boy’s name is Hieu/ Chang.

                        (Tên con trai là Hiếu / Chang.)

                        2. His dad is a police officer/ doctor.

                        (Bố anh ấy là cảnh sát / bác sĩ.)

                        3. Hieu gets up at six o’clock / fifteen in the morning.

                        (Hiếu dậy lúc sáu giờ / sáu giờ mười lăm sáng.)

                        4. His dad goes to work / gets up at six o’clock.

                        (Bố anh ấy đi làm / dậy lúc 6 giờ.)

                        5. Hieu / Hieu’s dad goes home at five forty- five in the afternoon.

                        (Hiếu / Bố của Hiếu về nhà lúc 5 giờ 45 phút chiều.)

                        6. Hieu’s dad goes to bed at nine / eleven o’clock in the evening.

                        (Bố của Hiếu đi ngủ lúc 9 / 11 giờ tối.)

                        Lời giải chi tiết:

                        1. Hieu

                        2. doctor

                        3. o’clock

                        4. goes to work

                        5. Hieu’s dad

                        6. eleven

                        Thông tin:

                        1. My name’s Hieu and this is my dad.

                        (Tôi tên là Hiếu và đây là bố tôi.)

                        2. He’s a doctor.

                        (Ông ấy là bác sĩ.)

                        3. I get up at six o’clock in the morning.

                        (Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.)

                        4. My dad goes to work at six o’clock.

                        (Bố tôi đi làm lúc sáu giờ.)

                        5. My dad goes home at five forty- five.

                        (Bố tôi về nhà lúc năm giờ bốn mươi lăm.)

                        6. My dad goes to bed at eleven o'clock.

                        (Bố tôi đi ngủ lúc mười một giờ.)

                        Lesson Five Bài 3

                          3. Draw the times on the clocks.

                          (Vẽ thời gian vào đồng hồ.)

                          Unit 9. What time is it? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends 11 1

                          Lời giải chi tiết:

                          get up- six o’clock

                          (thức dậy - 6 giờ)

                          go to school- seven thirty

                          (đi học - bảy rưỡi)

                          go home- four o’clock

                          (về nhà - 4 giờ)

                          go to bed- eight o’clock

                          (đi ngủ - 8 giờ)

                          Các em tự vẽ theo thông tin trong bài.

                          Lesson Six Bài 1

                            Phương pháp giải:

                            1. Order the words.

                            (Sắp xếp các từ.)

                            1. get/ thirty/ up/ six/ in/ at/ I/ morning./ the

                            => I get up at six thirty in the morning.

                            (Tôi thức dậy lúc sáu giờ ba mươi sáng.)

                            2. mom./ I/ with/ have/ my/ breakfast

                            3. to/ I/ school/ Then/ o’clock./ at/ eight/ go

                            Lời giải chi tiết:

                            2. I have breakfast with my mom.

                            (Tôi ăn sáng với mẹ.)

                            3. Then I go to school at eight o’clock.

                            (Sau đó, tôi đến trường lúc tám giờ.)

                            Lesson Six Bài 2

                              2. Draw the times you do these things.

                              (Vẽ thời gian bạn làm những việc sau đây.)

                              Unit 9. What time is it? - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends 13 1

                              Phương pháp giải:

                              get up: thức dậy

                              have breakfast: ăn sáng 

                              go to school: đi học 

                              have dinner: ăn tối 

                              go to bed: đi ngủ 

                              Lời giải chi tiết:

                              Các em tự vẽ theo ý mình. 

                              Lesson Six Bài 3

                                3. Draw and write about your day.

                                (Vẽ và viết về ngày của bạn.)

                                I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at _______________. I _______________.

                                Lời giải chi tiết:

                                I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six forty- five. I have dinner at seven o’clock. I go to bed at ten o’clock.

                                (Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm sáng. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi ăn tối lúc bảy giờ. Tôi đi ngủ lúc mười giờ.)

                                Lesson Six Bài 4

                                  4. Tell your friend about your day.

                                  (Kể cho bạn của bạn nghe về một ngày của mình.)

                                  Lời giải chi tiết:

                                  I get up at six fifteen in the morning. I have breakfast at six fifteen. I go to school at six forty- five. I have lesson at seven o’clock in the morning. I have lunch with my friends at canteen school at eleven o’clock. I go home at five o’clock. I take a shower at five- thirty. I have dinner at seven o’clock. I do my homework at seven thirty in the evening. I go to bed at ten o’clock.

                                  Tạm dịch:

                                  Tôi dậy lúc sáu giờ mười lăm sáng. Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm. Tôi đi học lúc sáu giờ bốn mươi lăm. Tôi có bài học lúc bảy giờ sáng. Tôi ăn trưa với bạn bè tại căng tin trường lúc mười một giờ. Tôi về nhà lúc năm giờ. Tôi đi tắm lúc năm giờ ba mươi. Tôi ăn tối lúc bảy giờ. Tôi làm bài tập về nhà lúc bảy giờ ba mươi tối. Tôi đi ngủ lúc mười giờ.

                                  Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

                                  VỀ TUSACH.VN