1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Review 4 - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Review 4 - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends

Match. Write the words in the correct boxes. Write. Write the verb.

Câu 1

    1. Match.

    (Nối.)

    Review 4 - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends 0 1

    Lời giải chi tiết:

    1.c 

    2.d 

    3.a 

    4.b 

    Câu 2

      2. Write the words in the correct boxes.

      (Viết từ vào đúng các ô.)

      cute (dễ thương)

      fish (cá)

      turn right (rẽ phải)

      go straight (đi thẳng)

      handsome (đẹp trai)

      play chess(chơi cờ)

      pretty (xinh xắn)

      it’s next to (nó bên cạnh)

      read comics (đọc truyện tranh)

      turn left (rẽ trái)

      smart (thông minh)

      play volleyball (chơi bóng chuyền)

      adjectives to describe people

      (tính từ miêu tả con người)

      hobbies

      (sở thích)

      directions

      (phương hướng)

      cute

      Lời giải chi tiết:

      adjectives to describe people

      hobbies

      directions

      cute, handsome, pretty, smart

      fish, play chess, read comics, play volleyball

      turn right, go straight, it’s next to, turn left

      Câu 3

        3. Write.

        (Viết.)

        1. She wasn’t happy. She was sad.

        2. They were dry. They __________ wet.

        3. He was hot. He ____________ cold.

        4. I wasn’t at the beach. I _____________ in the swimming pool.

        Lời giải chi tiết:

        1. She wasn’t happy. She was sad.

        (Cô ấy không vui. Cô ấy đã buồn.)

        2. They were dry. They weren’t wet.

        (Chúng khô. Chúng không bị ướt.)

        3. He was hot. He wasn’t cold.

        (Anh ấy thật nóng bỏng. Anh ấy không lạnh.)

        4. I wasn’t at the beach. I was in the swimming pool.

        (Tôi không ở bãi biển. Tôi đã ở trong bể bơi.)

        Câu 4

          4. Write the verb.

          (Viết động từ.)

          Review 4 - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends 3 1

          Lời giải chi tiết:

          1. He likes fishing.

          (Anh ấy thích câu cá.)

          2. He likes visiting family.

          (Anh ấy thích đến thăm gia đình.)

          3. She likes playing basketball.

          (Cô ấy thích chơi bóng rổ.)

          4. She likes taking photos.

          (Cô ấy thích chụp ảnh.)

          5. She likes reading comics.

          (Cô ấy thích đọc truyện tranh.)

          6. They like playing volleyball.

          (Họ thích chơi bóng chuyền.)

          Câu 5

            5. Say the word and circle the correct spelling.

            (Đọc từ và khoanh tròn đúng chính tả.)

            Review 4 - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends 4 1

            Lời giải chi tiết:

            1. or (storm)

            2. ir (girl)

            3. ur (nurse)

            4. oo (book)

            Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

            VỀ TUSACH.VN