1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World

Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World

Look and write. Read. Write the sentences. Look. Read and write. Look. Read and write. Read and circle.

Câu 1

    1. Look and write.

    (Nhìn và viết.)

    Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 0 1

    Phương pháp giải:

    a lion: con sư tử

    a kangaroo: con chuột túi

    a peacock: con công

    a giraffe: con hươu

    a tiger: con hổ

    a zoo: sở thú

    Lời giải chi tiết:

    Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 0 2

    Câu 2

      2. Read. Write the sentences.

      (Đọc. Viết câu.)

      Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 1 1

      Lời giải chi tiết:

      1. A tiger has big teeth. (Con hổ có hàm răng lớn.)

      2. A lion has a long mane. (Sư tử có bờm dài)

      3. A swan has big wings.(Thiên nga có đôi cánh lớn.)

      4. Peacocks have colorful feathers. (Chim công có bộ lông sặc sỡ.)

      5. Zebras have sharp claws.(Ngựa vằn có móng vuốt sắc nhọn.)

      Câu 3

        3. Look. Read and write.

        (Nhìn. Đọc và viết.)

        Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 2 1

        Lời giải chi tiết:

        1. What does a peacock look like? It has colorful feathers.

        (Con công trông như thế nào? Nó có bộ lông đầy màu sắc.)

        2. What does a lion look like? It has a long mane.

        (Con sư tử trông như thế nào? Nó có bờm dài.)

        3. What does a giraffe look like? It has sharp claws.

        (Con hươu cao cổ trông như thế nào? Nó có móng vuốt sắc nhọn.)

        Câu 4

          4. Look. Read and write.

          (Nhìn. Đọc và viết.)

          Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 3 1

          Lời giải chi tiết:

          1. A peacock has colorful feathers, but it doesn't have big teeth.

          (Con công có bộ lông sặc sỡ nhưng lại không có hàm răng lớn.)

          2. A kangaroo has a long tail, but it doesn't have a hard beak.

          (Kangaroo có đuôi dài nhưng không có mỏ cứng.)

          3. A tiger has sharp claws, but it doesn't have big wings.

          (Con hổ có móng vuốt sắc nhọn nhưng lại không có đôi cánh lớn.)

          4. A giraffe has big teeth, but it doesn't have a long mane.

          (Hươu cao cổ có hàm răng to nhưng lại không có bờm dài.)

          Câu 5

            5. Read and circle.

            (Đọc và khoanh.)

            1. a long ________

            a. trunk b. hair c. coat d. apple 

            2. thick

            a. jacket b. fur c. teeth d. pencil 

            3. a shortt _________ 

            a. tail b. ball c. clock d. teeth 

            4. colorful ______

            a. dress b. sofa c. feathers d. kite 

            5. big _______ 

            a. teeth b. crayon c. glue d. ear 

            Lời giải chi tiết:

            a long trunk: một cái vòi dài 

            thick fur: lông dày

            a short tail: một cái đuôi ngắn

            colorful feathers: lông đầy màu sắc

            big teeth: răng to

            Câu 6

              6. Look. Read and draw lines.

              (Nhìn. Đọc và vẽ đường thẳng.)

              Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 5 1

              Phương pháp giải:

              a panda: một con gấu trúc

              a rhino: tê giác

              a hippo: một con hà mã

              a zebra: một con ngựa vằn

              a snake: con rắn

              a shark: một con cá mập

              Lời giải chi tiết:

              Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 5 2

              Câu 7

                7. Look and write. Use I like/ don’t like…… because….

                (Nhìn và viết. Sử dụng Tôi thích/không thích…… bởi vì…..)

                Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 6 1

                Lời giải chi tiết:

                1. I like zebras because they have stripes.

                (Tôi thích ngựa vằn vì chúng có sọc.)

                2. I like pandas because they have thick fur.

                (Tôi thích gấu trúc vì chúng có bộ lông dày.)

                3. I don’t like rhinos because they have large horns.

                (Tôi không thích tê giác vì chúng có sừng lớn.)

                4. I don’t like snakes because they have smooth skin.

                (Tôi không thích rắn vì chúng có làn da trơn nhẵn.)

                5. I like sharks because they have big teeth.

                (Tôi thích cá mập vì chúng có hàm răng to.)

                Câu 8

                  8. Read and circle.

                  (Đọc và khoanh.)

                  Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 7 1

                  Lời giải chi tiết:

                  1. Do you like snakes? No, I don't. (Bạn có thích rắn không? Không, tôi không.)

                  Why don't you like snakes?(Tại sao bạn không thích rắn ?)

                  I don't like snakes because they have sharp teeth.(Tôi không thích rắn vì chúng có hàm răng sắc nhọn.)

                  2.Do you like rhinos? Yes, I do. (Bạn có thích tê giác không? Vâng tôi có.)

                  Why do you like rhinos? I like rhinos because they have large horns. (Tại sao bạn thích tê giác? Tôi thích tê giác vì chúng có sừng lớn.)

                  3. Do you like pandas? No, I don't.(Bạn có thích gấu trúc không? Không, tôi không.)

                  Why don't you like pandas? (Tại sao bạn khôngthích gấu trúc ?)

                  I don't like pandas because/ and they have thick fur.(Tôi không thích gấu trúc vìchúng có bộ lông dày.)

                  Câu 9

                    9. Read and write. Look and draw lines. Say.

                    (Đọc và viết. Nhìn và vẽ đường. Nói.)

                    Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 8 1

                    Lời giải chi tiết:

                    1. zebra: ngựa vằn

                    2. wing: cánh

                    3. trunk: thân

                    4. claws: móng vuốt

                    Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 8 2

                    Câu 10

                      10. Read. Say and color.

                      (Đọc. Nói và tô màu.)

                      Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 9 1

                      Lời giải chi tiết:

                      Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 9 2

                      Câu 11

                        11. Write the words in the correct boxes.

                        (Viết các từ vào ô đúng.)

                        Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 10 1

                        Lời giải chi tiết:

                        Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 10 2

                        Câu 12

                          12. Listen and read.

                          (Nghe và đọc.)

                          Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 11 1

                          Phương pháp giải:

                          Tạm dịch:

                          Tôi là Lisa. Tôi yêu động vật.

                          Động vật yêu thích của tôi là kangaroo. Nó là một con vật lớn. Nó có đuôi dài. Nó có thể nhảy lò cò vì nó có đôi chân khỏe. Nó có một túi cho một con kangaroo con.

                          Bạn có muốn xem kanguru không? Ở sở thú, bạn có thể nhìn thấy chúng nhưng không thể cho chúng ăn hoặc cưỡi chúng.

                          Câu 13

                            13. Read and write.

                            (Đọc và viết.)

                            Unit 7. Awesome animals - SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World 12 1

                            Lời giải chi tiết:

                            1. Lisa’s favorite animal is the kangaroo.

                            (Con vật yêu thích của Lisa là chuột túi.)

                            2. The kangaroo has a long tail.

                            (Kangaroo có đuôi dài.)

                            3. The kangaroo keeps its baby in a pocket.

                            (Kangaroo giữ con trong túi.)

                            4. You can’t feed or ride a kangaroo at the zoo.

                            (Bạn không thể cho ăn hoặc cưỡi kangaroo ở sở thú.)

                            Câu 14

                              14. Write about your favourite animal.

                              (Viết về con vật em yêu thích.)

                              Lời giải chi tiết:

                              My favorite animal is the panda. The panda has thick fur. The panda is white and black. It has big eyes.

                              (Động vật yêu thích của tôi là gấu trúc. Gấu trúc có bộ lông dày. Gấu trúc có màu trắng và đen. Nó có một đôi mắt to.)

                              Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

                              VỀ TUSACH.VN