1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success

Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success

Đề bài

    Câu 1 :

    Choose the best answer.

    He is the richest ____________ in our project.

    • A.

      invest

    • B.

      investor

    • C.

      investment

    • D.

      investigate

    Câu 2 :

    Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm.

    The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only plentiful but also clean and safe.

    • A.

      available

    • B.

      abundant

    • C.

      limited

    • D.

      alternative

    Câu 3 :

    Choose the best answer.

    They carry out projects to reduce fossil fuel _________.

    • A.

      consumer

    • B.

      consumptive

    • C.

      consumption

    • D.

      consume

    Câu 4 :

    Choose the best answer

    People will __________ all the natural resources in the world.

    • A.

      exhaust

    • B.

      exhausted

    • C.

      exhaustible

    • D.

      exhaustion

    Câu 5 :

    Choose the best answer.

    Oil is not a__________ source of energy because it cannot easily be replaced.

    • A.

      renew

    • B.

      nonrenewable

    • C.

      renewable

    • D.

      new

    Câu 6 :

    Choose the best answer.

    There will be a solution to the __________of energy soon.

    • A.

      short

    • B.

      shorten

    • C.

      shortage

    • D.

      shortness

    Câu 7 :

    Choose the best answer.

    A _________ is a short phrase/ word to remember and remind about something.

    • A.

      source

    • B.

      solar

    • C.

      slogan

    • D.

      shortage

    Câu 8 :

    Choose the best answer.

    The sun and the wind are other ___________sources of energy.

    • A.

      limited

    • B.

      renewable

    • C.

      dangerous

    • D.

      alternative

    Câu 9 :

    Choose the best answer.

    Coal will be _________ by another renewable energy source.

    • A.

      recycled

    • B.

      reused

    • C.

      replaced

    • D.

      reduced

    Câu 10 :

    Match the words with suitable pictures

    1. coal

    2. nuclear energy

    3. solar energy

    4. hydro energy

    5. wind energy

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 1

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 2

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 3

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 4

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 5

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Choose the best answer.

      He is the richest ____________ in our project.

      • A.

        invest

      • B.

        investor

      • C.

        investment

      • D.

        investigate

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      invest (v): đầu tư

      investor (n): người đầu tư

      investment (n): sự đầu tư

      investigate (v): điều tra

      Vị trí cần điền là một danh từ chỉ người vì trước đó là tính từ richest(giàu nhất).

      => He is the richest investor in our project.

      (Anh ấy là nhà đầu tư giàu nhất trong dự án của chúng tôi.)

      Câu 2 :

      Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm.

      The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only plentiful but also clean and safe.

      • A.

        available

      • B.

        abundant

      • C.

        limited

      • D.

        alternative

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ vựng (plentiful: nhiều)

      Lời giải chi tiết :

      The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only abundant but also clean and safe.

      (Các nguồn năng lượng thay thế như mặt trời và gió không chỉ dồi dào mà còn sạch và an toàn.

      available (adj): có sẵn

      abundant (adj): dồi dào, dư thừa

      limited (adj): bị hạn chế

      alternative (adj): có thể thay thể

      => plentiful = abundant

      Câu 3 :

      Choose the best answer.

      They carry out projects to reduce fossil fuel _________.

      • A.

        consumer

      • B.

        consumptive

      • C.

        consumption

      • D.

        consume

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      consumer (n): người tiêu dùng

      consumptive (adj): đầu đủ

      consumption (n): sự tiêu thụ

      consume (v): tiêu thụ

      Vị trí cần điền là một danh từ để tạo thành danh từ ghép với danh từ fossil fuel => fossil fuel consumption: lượng tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch

      => They carry out projects to reduce fossil fuel consumption.

      (Họ thực hiện các dự án giảm tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch.)

      Câu 4 :

      Choose the best answer

      People will __________ all the natural resources in the world.

      • A.

        exhaust

      • B.

        exhausted

      • C.

        exhaustible

      • D.

        exhaustion

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      exhaust (v) làm cạn kệt

      exhausted (adj) bị cạn kiệt

      exhaustible (adj) có thể bị cạn kệt

      exhaustion (n) sự cạn kiệt

      Vị trí cần điền là một động từ vì phía trước đã có chủ ngữ và tân ngữ. Ta cần một động từ để có một câu hoàn chỉnh.

      => People will exhaust all the natural resources in the world.

      Tạm dịch: Con người sẽ làm cạn kiệt mọi tài nguyên thiên nhiên trên thế giới.

      Câu 5 :

      Choose the best answer.

      Oil is not a__________ source of energy because it cannot easily be replaced.

      • A.

        renew

      • B.

        nonrenewable

      • C.

        renewable

      • D.

        new

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      - Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

      Oil is not a _______ source of energy because it cannot easily be replaced.

      (Dầu không phải là nguồn năng lượng _______ vì không thể dễ dàng thay thế được.)

      Lời giải chi tiết :

      renew (v): làm mới

      nonrenewable (adj): không thể tái tạo

      renewable (adj): có thể tái tạo

      new (adj): mới

      => Oil is not a renewable source of energy because it cannot easily be replaced.

      (Dầu không phải là nguồn năng lượng có thể tái tạo vì không thể dễ dàng thay thế được.)

      Câu 6 :

      Choose the best answer.

      There will be a solution to the __________of energy soon.

      • A.

        short

      • B.

        shorten

      • C.

        shortage

      • D.

        shortness

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước là mạo từ “the”.

      Lời giải chi tiết :

      short (adj): ngắn, thấp

      shorten (v): rút ngắn

      shortage (n): sự thiếu thốn, thiếu hụt

      shortness (n): sự ngắn ngủi

      => There will be a solution to the shortage of energy soon.

      (Sẽ sớm có giải pháp cho tình trạng thiếu hụt năng lượng.)

      Câu 7 :

      Choose the best answer.

      A _________ is a short phrase/ word to remember and remind about something.

      • A.

        source

      • B.

        solar

      • C.

        slogan

      • D.

        shortage

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      - Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

      A _______ is a short phrase/ word to remember and remind about something.

      (________ là một cụm từ/từ ngắn để ghi nhớ và nhắc nhở về điều gì đó.)

      Lời giải chi tiết :

      source (n): nguồn

      solar (adj): thuộc về mặt trời

      slogan (n): khẩu hiệu

      shortage (n): sự thiếu hụt

      Sau mạo từ "a" và trước động từ "is" phải là danh từ => loại B

      => A slogan is a short phrase/ word to remember and remind about something.

      (Khẩu hiệu là một cụm từ/từ ngắn để ghi nhớ và nhắc nhở về điều gì đó.)

      Câu 8 :

      Choose the best answer.

      The sun and the wind are other ___________sources of energy.

      • A.

        limited

      • B.

        renewable

      • C.

        dangerous

      • D.

        alternative

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      - Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

      The sun and the wind are other ________ sources of energy.

      (Mặt trời và gió là những nguồn năng lượng ________ khác.)

      Lời giải chi tiết :

      limited (adj): bị hạn chế

      renewable (adj): có thể tái tạo

      dangerous (adj): nguy hiểm

      alternative (adj): có thể thay thế

      => The sun and the wind are other renewable sources of energy.

      (Mặt trời và gió là những nguồn năng lượng có thể tái tạo khác.)

      Câu 9 :

      Choose the best answer.

      Coal will be _________ by another renewable energy source.

      • A.

        recycled

      • B.

        reused

      • C.

        replaced

      • D.

        reduced

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      - Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

      Coal will be _____ by another renewable energy source.

      (Than sẽ được _____ bằng một nguồn năng lượng tái tạo khác.)

      Lời giải chi tiết :

      recycle (v): tái chế

      reuse (v): tái sử dụng

      replace (v): thay thế

      reduce (v): làm giảm

      => Coal will be replaced by another renewable energy source.

      (Than sẽ được thay thế bằng một nguồn năng lượng tái tạo khác.)

      Câu 10 :

      Match the words with suitable pictures

      1. coal

      2. nuclear energy

      3. solar energy

      4. hydro energy

      5. wind energy

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 1

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 2

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 3

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 4

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 5

      Đáp án

      1. coal

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 6

      2. nuclear energy

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 7

      3. solar energy

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 8

      4. hydro energy

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 9

      5. wind energy

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success 0 10

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      coal (n): than đá

      nuclear energy (n): năng lượng hạt nhân

      solar energy (n): năng lượng mặt trời

      hydro energy (n): năng lượng nước

      wind energy (n): năng lượng gió

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN