1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ pháp V-ing và to V Tiếng Anh 10 Global Success

Trắc nghiệm Ngữ pháp V-ing và to V Tiếng Anh 10 Global Success

Đề bài

    Câu 1 :

    Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

    She suggested _____for a drink.

    • A.

      being gone

    • B.

      go

    • C.

      going

    • D.

      to go

    Câu 2 :

    Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

    “Sorry, I don’t remember _________you here before.”

    • A.

      to see

    • B.

      saw

    • C.

      to have seen

    • D.

      seeing

    Câu 3 :

    Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

    I was very angry. My friend John refused _______me a lift as he had promised.

    • A.

      give

    • B.

      to give

    • C.

      giving

    • D.

      gave

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

      She suggested _____for a drink.

      • A.

        being gone

      • B.

        go

      • C.

        going

      • D.

        to go

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: to V/ Ving

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc: suggest + Ving: gợi ý làm gì

      => She suggested going for a drink.

      Tạm dịch: Cô ấy đề nghị đi uống nước.

      Câu 2 :

      Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

      “Sorry, I don’t remember _________you here before.”

      • A.

        to see

      • B.

        saw

      • C.

        to have seen

      • D.

        seeing

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: to V/ Ving

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc:

      remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận)

      remember + Ving: nhớ đã làm gì

      Dựa vào ngữ cảnh câu, hành động see đã xảy ra rồi nên ta phải dùng thể Ving

      => “Sorry, I don’t remember seeing you here before.”

      Tạm dịch:"Xin lỗi, tôi không nhớ đã gặp bạn ở đây trước đây."

      Câu 3 :

      Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

      I was very angry. My friend John refused _______me a lift as he had promised.

      • A.

        give

      • B.

        to give

      • C.

        giving

      • D.

        gave

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: to V/ Ving

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc: refuse + to V: từ chối làm gì

      => I was very angry. My friend John refused to give me a lift as he had promised.

      Tạm dịch: Tôi đã rất tức giận. Bạn tôi, John đã từ chối nâng tôi lên như đã hứa.

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN