1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Từ vựng Số đếm và tiền tệ Tiếng Anh 10 Friends Global

Trắc nghiệm Từ vựng Số đếm và tiền tệ Tiếng Anh 10 Friends Global

Đề bài

    Câu 1 :

    Use the following words in the text below:

    notes coins credit card currency cash cheque money belt

    The less money you carry around with you, the better. I usually have about £40 in (1)

    in my wallet and a couple of pounds in (2)

    in my pocket.

    I pay (3)

    for things which cost under £10, but for anything over that I use my (4)

    .

    I only use my (5)

    book to pay bills.

    When I go on holiday, I carry all my foreign (6)

    in a (7)

    round my waist under my trousers!

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Use the following words in the text below:

      notes coins credit card currency cash cheque money belt

      The less money you carry around with you, the better. I usually have about £40 in (1)

      in my wallet and a couple of pounds in (2)

      in my pocket.

      I pay (3)

      for things which cost under £10, but for anything over that I use my (4)

      .

      I only use my (5)

      book to pay bills.

      When I go on holiday, I carry all my foreign (6)

      in a (7)

      round my waist under my trousers!

      Đáp án

      The less money you carry around with you, the better. I usually have about £40 in (1)

      notes

      in my wallet and a couple of pounds in (2)

      coins

      in my pocket.

      I pay (3)

      cash

      for things which cost under £10, but for anything over that I use my (4)

      credit card

      .

      I only use my (5)

      cheque

      book to pay bills.

      When I go on holiday, I carry all my foreign (6)

      currency

      in a (7)

      money belt

      round my waist under my trousers!

      Phương pháp giải :

      notes (n): tiền giấy

      coins (n): tiền xu

      credit card (n): thẻ tín dụng

      currency (n): đơn vị tiền tệ

      cash (n): tiền mặt

      cheque (n): giấy ghi tiền trả

      money belt (n): đai đựng tiền

      Lời giải chi tiết :

      The less money you carry around with you, the better. I usually have about £40 in (1) notes in my wallet and a couple of pounds in (2) coins in my pocket.

      (Bạn càng mang theo ít tiền bên mình thì càng tốt. Tôi thường có khoảng £40 dưới dạng tiền giấy trong ví và một vài bảng dạng xu trong túi.)

      I pay (3) cash for things which cost under £10, but for anything over that I use my (4) credit card.

      (Tôi trả tiền mặt cho những thứ có giá dưới £10, nhưng đối với bất kỳ thứ gì vượt quá mức đó, tôi sử dụng thẻ tín dụng của mình.)

      I only use my (5) cheque book to pay bills.

      (Tôi chỉ sử dụng sổ ghi tiền trả (séc) của mình để thanh toán hóa đơn.)

      When I go on holiday, I carry all my foreign (6) currency in a (7) money belt round my waist under my trousers!

      (Khi tôi đi nghỉ mát, tôi mang theo tất cả ngoại tệ của mình trong một đai đựng tiền quanh thắt lưng dưới quần!)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN