1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ pháp Từ định lượng (some, any, a few, a little, a lot of, much/ many) Tiếng Anh 10 Friends Global

Trắc nghiệm Ngữ pháp Từ định lượng (some, any, a few, a little, a lot of, much/ many) Tiếng Anh 10 Friends Global

Đề bài

    Câu 1 :

    Put the correct word into the blank.

    some
    any
    There aren’t ..... good restaurants in this town.
    Câu 2 :

    Put the correct word into the blank.

    some
    an
    I’m really hungry now. Can you give me ..... apple?
    Câu 3 :

    Choose the best answer.

    He is very rich. There is _____ money in his wallet.

    • A.

      some

    • B.

      many

    • C.

      any

    • D.

      a lot of

    Câu 4 :

    Choose the best answer.

    What would you like to buy sir? – A ______ of tuna, please.

    • A.

      tin

    • B.

      can

    • C.

      box

    • D.

      carton

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Put the correct word into the blank.

      some
      any
      There aren’t ..... good restaurants in this town.
      Đáp án
      some
      any
      There aren’t
      any
      good restaurants in this town.
      Phương pháp giải :

      Dựa vào động từ phủ định "aren't" và cách sử dụng của "some" và "any" để chọn đáp án đúng. 

      There aren’t _____good restaurants in this town.

      (Không có _____ nhà hàng ngon nào trong thị trấn này.)

      Lời giải chi tiết :

      some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      => There aren’t any good restaurants in this town.

      (Không có bất cứ nhà hàng ngon nào trong thị trấn này.)

      Đáp án: any

      Câu 2 :

      Put the correct word into the blank.

      some
      an
      I’m really hungry now. Can you give me ..... apple?
      Đáp án
      some
      an
      I’m really hungry now. Can you give me
      an
      apple?
      Phương pháp giải :

      Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      An: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm.

      Lời giải chi tiết :

      Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      An: mạo từ đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm.

      =>I’m really hungry now. Can you give me an apple?

      Tạm dịch: Bây giờ tôi thực sự đói. Bạn có thể cho tôi một quả táo không?

      Đáp án: an

      Câu 3 :

      Choose the best answer.

      He is very rich. There is _____ money in his wallet.

      • A.

        some

      • B.

        many

      • C.

        any

      • D.

        a lot of

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều

      Much + danh từ không đếm được

      Lời giải chi tiết :

      some(một số, một vài): dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      any(bất cứ, bất kì): dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      many(nhiều): dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đi với danh từ đếm được số nhiều

      a lot of(nhiều): dùng trong câu khẳng định, đi với danh số nhiều hoặc không đếm được

      money (tiền) là danh từ không đếm được, dựa vào ngữ nghĩa của câu (có nhiều tiền) => dùng a lot of

      => He is very rich. There is a lot of money in his wallet.

      (Anh ấy rất giàu. Có nhiều tiền trong ví của anh ấy.)

      Câu 4 :

      Choose the best answer.

      What would you like to buy sir? – A ______ of tuna, please.

      • A.

        tin

      • B.

        can

      • C.

        box

      • D.

        carton

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Tin: hộp kim loại dùng để đựng đồ đóng hộp

      Can: can

      Box: hộp

      Carton: thùng các tông

      Lời giải chi tiết :

      tin (n): hộp kim loại dùng để đựng đồ đóng hộp

      can (n): lon (nước ngọt)

      box (n): hộp

      carton (n): thùng làm bằng giấy bìa cứng

      => a tin of tuna: cá ngừ đóng hộp

      => What would you like to buy sir? – A tin of tuna, please.

      (Ngài muốn mua gì? – Cho tôi một hộp cá ngừ.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN