Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Mary
(walk) to work every day.
Put the correct answer into the box.
Choose the best answer.
I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.
A. go/go
B. goes/goes
C. go/goes
D. goes/go
Choose the best answer.
When I ______ books, I always _____ very happy.
A. read/feel
B. reads/feel
C. read/feels
D. reads/feels
Choose the best answer.
Jane _______ tea very often.
A. doesn’t drink
B. drink
C. is drink
D. isn’t drink
Choose the best answer.
Kathy usually ____ in front of the window during the class.
A. sits
B. sitting
C. sit
D. is sit
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Mary
(walk) to work every day.
Mary
walks(walk) to work every day.
Dấu hiệu nhận biết: every day (mỗi ngày) => thì hiện tại đơn
Công thức: S + V(s/es)
Dấu hiệu nhận biết: every day (mỗi ngày)=> thì hiện tại đơn
Công thức: S + V(s/es)
=>Mary walks to work every day.
(Mary đi bộ đi làm mỗi ngày.)
Put the correct answer into the box.
Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,
Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)
=> We sometimes read books.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.
Choose the best answer.
I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.
A. go/go
B. goes/goes
C. go/goes
D. goes/go
C. go/goes
Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định:
I/ you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể)
he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + V-s/es
I => go
my mother là chủ ngữ số ít => goes
=> I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.
Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, và mẹ tôi đi làm bằng xe máy.
Đáp án: C. go/goes
Choose the best answer.
When I ______ books, I always _____ very happy.
A. read/feel
B. reads/feel
C. read/feels
D. reads/feels
A. read/feel
Chủ ngữ là I (tôi) => động từ dạng nguyên thể không chia
=> When I read books, I always feel very happy.
(Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.)
Đáp án: A
Choose the best answer.
Jane _______ tea very often.
A. doesn’t drink
B. drink
C. is drink
D. isn’t drink
A. doesn’t drink
Very often (rất thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)
(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)
=> loại C và D
Chủ ngữ số ít (Jane) => động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es => loại B
=> Jane doesn’t drink tea very often.
Tạm dịch: Jane không uống trà rất thường xuyên
Đáp án: A. doesn’t drink
Choose the best answer.
Kathy usually ____ in front of the window during the class.
A. sits
B. sitting
C. sit
D. is sit
A. sits
usually(thường xuyên)là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít (Kathy) => động từ "sit" thêm đuôi –s
=> Kathy usually sits in front of the window during the class.
(Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.)
Đáp án: A
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập