1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 11 Friends Global

Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 11 Friends Global

Đề bài

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences.

    Câu 1
    • A.

      programme

    • B.

      knowledge

    • C.

      technology

    • D.

      document

    Câu 2
    • A.

      specific

    • B.

      receptive

    • C.

      special

    • D.

      decent

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following sentences.

    Câu 3
    • A.

      profile

    • B.

      network

    • C.

      gadget

    • D.

      account

    Câu 4
    • A.

      information

    • B.

      destination

    • C.

      photography

    • D.

      understanding

    Câu 5 :

    Choose the word that has the different stress.

    • A.

      newspaper

    • B.

      magazine

    • C.

      radio

    • D.

      internet

    Câu 6 :

    Choose the best answer.

    There are many_______of transports during rush hours.

    • A.

      mean

    • B.

      means

    • C.

      meanings

    • D.

      meaning

    Câu 7 :

    Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

    ______ places in our city are heavily polluted.

    • A.

      Much

    • B.

      Mostly

    • C.

      All of

    • D.

      Many

    Câu 8 :

    Put the correct word into the blank.

    some
    any
    There aren’t ..... good restaurants in this town.
    Câu 9 :

    Choose the best answer.

    He is very rich. There is _____ money in his wallet.

    • A.

      some

    • B.

      many

    • C.

      any

    • D.

      a lot of

    Câu 10 :

    Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

    Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

    A. may

    B. must

    C. might

    D. mustn't

    Câu 11 :

    Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

    Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

    A. will have had

    B. might have had

    C. must have had

    D. should have had

    Lời giải và đáp án

      Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following sentences.

      Câu 1
      • A.

        programme

      • B.

        knowledge

      • C.

        technology

      • D.

        document

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      programme /ˈprəʊɡræm/

      knowledge /ˈnɒlɪdʒ/

      technology /tekˈnɒlədʒi/

      document /ˈdɒkjumənt/

      Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /ɒ/.

      Chọn A

      Câu 2
      • A.

        specific

      • B.

        receptive

      • C.

        special

      • D.

        decent

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      specific /spəˈsɪfɪk/

      receptive /rɪˈseptɪv/

      special /ˈspeʃl/

      decent /ˈdiːsnt/

      Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /s/.

      Chọn C

      Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following sentences.

      Câu 3
      • A.

        profile

      • B.

        network

      • C.

        gadget

      • D.

        account

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      profile /ˈprəʊfaɪl/

      network /ˈnetwɜːk/

      gadget /ˈɡædʒɪt/

      account /əˈkaʊnt/

      Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

      Câu 4
      • A.

        information

      • B.

        destination

      • C.

        photography

      • D.

        understanding

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/

      destination /ˌdestɪˈneɪʃn/

      photography /fəˈtɒɡrəfi/

      understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/

      Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.

      Câu 5 :

      Choose the word that has the different stress.

      • A.

        newspaper

      • B.

        magazine

      • C.

        radio

      • D.

        internet

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Trọng từ 3 âm tiết

      Lời giải chi tiết :

      newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ => trọng âm 1

      magazine /ˌmæɡəˈziːn/ => trọng âm 3

      radio /ˈreɪdiəʊ/ => trọng âm 1

      internet /ˈɪntənet/ => trọng âm 1

      Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 3 trong khi các từ khác rơi vào âm thứ 1.

      Câu 6 :

      Choose the best answer.

      There are many_______of transports during rush hours.

      • A.

        mean

      • B.

        means

      • C.

        meanings

      • D.

        meaning

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Dựa vào "many" và cụm từ "of transport" để chọn đáp án đúng. 

      There are many ________ of transports during rush hours.

      (Có rất nhiều ______ tham gia giao thông vào giờ cao điểm.)

      Lời giải chi tiết :

      Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì trước đó có từ chỉ số lượng “many”

      => loại đáp án A, D

      means (n): phương tiện

      meanings (n): ý nghĩa

      Cụm từ: means of transportation (phương tiện giao thông)

      => There are many means of transports during rush hours.

      Tạm dịch: Có rất nhiều phương tiện tham gia giao thông vào giờ cao điểm.

      Câu 7 :

      Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

      ______ places in our city are heavily polluted.

      • A.

        Much

      • B.

        Mostly

      • C.

        All of

      • D.

        Many

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Lượng từ

      Lời giải chi tiết :

      places là danh từ đếm được số nhiều nên sử dụng many/a lot of …

      All of sth: dùng để nhấn mạnh số lượng chỉ từng ấy (ít)

      => Many places in our city are heavily polluted.

      Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề. 

      Câu 8 :

      Put the correct word into the blank.

      some
      any
      There aren’t ..... good restaurants in this town.
      Đáp án
      some
      any
      There aren’t
      any
      good restaurants in this town.
      Phương pháp giải :

      Dựa vào động từ phủ định "aren't" và cách sử dụng của "some" và "any" để chọn đáp án đúng. 

      There aren’t _____good restaurants in this town.

      (Không có _____ nhà hàng ngon nào trong thị trấn này.)

      Lời giải chi tiết :

      some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      => There aren’t any good restaurants in this town.

      (Không có bất cứ nhà hàng ngon nào trong thị trấn này.)

      Đáp án: any

      Câu 9 :

      Choose the best answer.

      He is very rich. There is _____ money in his wallet.

      • A.

        some

      • B.

        many

      • C.

        any

      • D.

        a lot of

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Some: Dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      Any: Dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      Many: Đi với danh từ đếm được số nhiều

      Much + danh từ không đếm được

      Lời giải chi tiết :

      some(một số, một vài): dùng trong câu khẳng định, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      any(bất cứ, bất kì): dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được

      many(nhiều): dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đi với danh từ đếm được số nhiều

      a lot of(nhiều): dùng trong câu khẳng định, đi với danh số nhiều hoặc không đếm được

      money (tiền) là danh từ không đếm được, dựa vào ngữ nghĩa của câu (có nhiều tiền) => dùng a lot of

      => He is very rich. There is a lot of money in his wallet.

      (Anh ấy rất giàu. Có nhiều tiền trong ví của anh ấy.)

      Câu 10 :

      Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

      Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

      A. may

      B. must

      C. might

      D. mustn't

      Đáp án

      D. mustn't

      Lời giải chi tiết :

      may: có thể

      must: phải

      might: có thể

      mustn’t: không được phép

      => Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working.

      Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.

      Câu 11 :

      Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

      Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

      A. will have had

      B. might have had

      C. must have had

      D. should have had

      Đáp án

      B. might have had

      Lời giải chi tiết :

      will have had: sẽ có

      might have had: có thể có

      must have had: chắc hẳn đã có

      should have had: lẽ ra nên có

      => Marcela didn’t come to class yesterday. She might have had an accident.

      (Marcela không thể đến lớp học ngày hôm qua. Cô ấy có thể đã gặp tai nạn.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN