1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 1 Tiếng Anh 11 Friends Global

Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 1 Tiếng Anh 11 Friends Global

Đề bài

    Câu 1 :

    He _______ at the age of 60 and now he’s living on his pension.

    • A.

      resigned

    • B.

      retired

    • C.

       retrained

    • D.

       retreated

    Câu 2 :

    Between 9 and 10 last night, I _______ a film on TV with my dear sister.

    • A.

      enjoyed

    • B.

      had enjoyed

    • C.

      was enjoying

    • D.

      had been enjoying

    Câu 3 :

    Jack _______ a car crash last weekend and has been in hospital since then.

    • A.

      had had

    • B.

      had

    • C.

      used to have 

    • D.

      has had

    Câu 4 :

    After a while, John got used to _______ care of himself living in the dormitory.

    • A.

      take

    • B.

      being taken

    • C.

      taking

    • D.

      be taken

    Câu 5 :

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

    I was surprised at the profound changes my hometown had undergone over the two decades.

    • A.

       negligible

    • B.

      considerable

    • C.

      noticeable

    • D.

      unavoidable

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      He _______ at the age of 60 and now he’s living on his pension.

      • A.

        resigned

      • B.

        retired

      • C.

         retrained

      • D.

         retreated

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      resigned (v): từ chức

      retired (v): nghỉ hưu

      retrained (v) học, luấn luyện

      retreated (v): rút lui

      He retired at the age of 60 and now he’s living on his pension.

      (Ông ấy nghỉ hưu ở tuổi 60 và hiện tại đang sống nhờ vào lương hưu của mình.)

      Câu 2 :

      Between 9 and 10 last night, I _______ a film on TV with my dear sister.

      • A.

        enjoyed

      • B.

        had enjoyed

      • C.

        was enjoying

      • D.

        had been enjoying

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động xảy ra ở một thời điểm nhất định trong quá khứ.

      Công thức thì quá khứ tiếp diễn ở thể khẳng định: S + was/were + V-ing.

      Between 9 and 10 last night, I was enjoying a film on TV with my dear sister.

      (Trong khoảng 9-10 giờ tối qua, tôi đang xem một bộ phim trên TV cùng với em gái yêu quý của tôi.)

      Câu 3 :

      Jack _______ a car crash last weekend and has been in hospital since then.

      • A.

        had had

      • B.

        had

      • C.

        used to have 

      • D.

        has had

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      “Last weekend” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên câu này cần được chia ở thì quá khứ đơn.

      Jack had a car crash last weekend and has been in hospital since then.

      (Jack gặp một tại nạn xe hơi cuối tuần trước và anh ấy đang ở trong bệnh viện kể từ đó.)

      Câu 4 :

      After a while, John got used to _______ care of himself living in the dormitory.

      • A.

        take

      • B.

        being taken

      • C.

        taking

      • D.

        be taken

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      be/get used to + V-ing: quen với việc gì

      After a while, John got used to taking care of himself living in the dormitory.

      (Sau một khoảng thời gian, John đã quen với việc tự chăm sóc bản thân khi sống trong kí túc xá.)

      Câu 5 :

      Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

      I was surprised at the profound changes my hometown had undergone over the two decades.

      • A.

         negligible

      • B.

        considerable

      • C.

        noticeable

      • D.

        unavoidable

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      profound (adj): rõ ràng, sâu sắc >< negligible (adj): không rõ ràng, không đáng chú ý

      considerable (adj): đáng để cân nhắc

      noticeable (adj): đáng chú ý

      unavoiable (adj): không thể tránh khỏi

      I was surprised at the profound changes my hometown had undergone over the two decades.

      (Tôi đã rất ngạc nhiên về những thay đổi lớn mà quê hương tôi đã từng trải qua trong vòng 2 thập kỉ.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN