1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Right on! Unit 4 Từ vựng

Tiếng Anh 7 Right on! Unit 4 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 4 Tiếng anh lớp 7 Right On!

cool

(adj): tuyệt

/kuːl/

They are cool.

Chúng thật tuyệt.

reality

(n): thực tế

/riˈæləti/

I can play virtual reality games.

Tôi có thể chơi trò chơi thực tế ảo.

game console

(n): máy chơi game

/ˈɡeɪm ˌkɑːn.soʊl/

Image Example for game console

I have got a game console.

Tôi có một máy chơi game.

mechanic

(n): thợ cơ khí

/məˈkænɪk/

Image Example for mechanic

He works on spaceships as a mechanic.

Anh ấy làm việc trên tàu vũ trụ với tư cách là một thợ cơ khí.

missions

(n): nhiệm vụ

/ˈmɪʃn/

He sometimes flies with pilots on dangerous missions.

Anh ấy đôi khi bay cùng các phi công trong các nhiệm vụ nguy hiểm.

angry

(adj): tức giận

/ˈæŋɡri/

Image Example for angry

He is angry.

Anh ấy đang tức giận.

fault

(n): lỗi

/fɔːlt/

Image Example for fault

It"s not his fault.

Đó không phải lỗi của anh ấy.

behave

(v): cư xử

/bɪˈheɪv/

Image Example for behave

How should they behave?

Họ nên cư xử như thế nào?

repair

(v): sửa

/rɪˈpeə(r)/

Image Example for repair

I repair the car.

Tôi sửa xe.

software

(n): phần mềm

/ˈsɒftweə(r)/(n)

Image Example for software

I repair software.

Tôi sửa phần mềm.

design

(v): thiết kế

/dɪˈzaɪn/

Image Example for design

I design games for computers.

Tôi thiết kế trò chơi cho máy tính.

building

(n): tòa nhà

/ˈbɪldɪŋ/

Image Example for building

I design buildings.

Tôi thiết kế các tòa nhà.

explain

(v): giải thích

/iks"plein/

Image Example for explain

Can you explain it?

Bạn có thể giải thích nó được không?

enter

(v): vào

/ˈentə(r)/(v)

Image Example for enter

Can I enter the room?

Tôi có thể vào phòng không?

permission

(n): quyền

/pəˈmɪʃn/

Image Example for permission

You have permission to.

Bạn có quyền.

obligation

(n): nghĩa vụ

/ˌɒblɪˈɡeɪʃn/

It"s my obligation.

Đó là nghĩa vụ của tôi.

necessary

(adj): cần thiết

/ˈnesəsəri/

It"s necessary.

Nó cần thiết.

fizzy drinks

(n): đồ uống có ga

/ˈfɪz.i drɪŋk/

Image Example for fizzy drinks

You shouldn"t drink too many fizzy drinks.

Bạn không nên uống quá nhiều đồ uống có ga.

leader

(n): lãnh đạo

/ˈliːdə(r)/

Image Example for leader

The leader says no.

Người lãnh đạo nói không.

against

(prep): chống lại

/əˈɡenst/

Image Example for against

It"s against the rule.

Nó trái với quy luật.

tablet

(n): máy tính bảng

/ˈtæblət/

Image Example for tablet

I want to buy a new tablet.

Tôi muốn mua một máy tính bảng mới.

entrance

(n): vào cửa

/ˈen.trəns/

Image Example for entrance

The entrance is free.

Vào cửa miễn phí.

sign

(n): bảng hiệu

/saɪn/

Image Example for sign

I didn"t see the sign.

Tôi không nhìn thấy bảng hiệu.

rule

(n): quy tắc

/ruːl/

Image Example for rule

It"s our obligation to respect the rules.

Nghĩa vụ của chúng tôi là tôn trọng các quy tắc.

upload

(v): tải lên

/ˌʌpˈləʊd/

Image Example for upload

I can"t upload my assignment.

Tôi không thể tải bài tập của mình lên.

file

(n): tệp

/faɪl/

Image Example for file

Now open the windows and find your file.

Bây giờ hãy mở cửa sổ và tìm tệp của bạn.

fix

(v): sửa

/fɪks/

Image Example for fix

Can you fix it?

Bạn có thể sửa nó không?

decide

(v): quyết định

/dɪˈsaɪd/

We decided to spend a day at the exhibition.

Chúng tôi quyết định dành một ngày tại triển lãm.

social media

(n): mạng xã hội

/ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/

Image Example for social media

I enjoy posting videos on social media.

Tôi thích đăng video trên mạng xã hội.

princess

(n): công chúa

/ˌprɪnˈses/

Image Example for princess

A princess is in danger.

Một công chúa đang gặp nguy hiểm.

rescue

(v): giải cứu

/ˈreskjuː/

Image Example for rescue

Link has to rescue her.

Link phải giải cứu cô ấy.

monster

(n): quái vật

/ˈmɒnstə(r)/

Image Example for monster

He fights monsters.

Anh ấy chiến đấu với quái vật.

brave

(adj): dũng cảm

/breɪv/

He is brave.

Anh ấy dũng cảm.

platform

(n): nền tảng

/ˈplætfɔːm/

Image Example for platform

A character in a platform game.

Một nhân vật trong một trò chơi nền tảng.

ring

(n): nhẫn

/rɪŋ/

Image Example for ring

He has to collect gold rings.

Anh ta phải thu thập những chiếc nhẫn vàng.

trap

(n): cạm bẫy

/træp/

Image Example for trap

There are lots of traps in his way.

Có rất nhiều cạm bẫy cản đường anh ta.

hedgehog

(n): con nhím

/ˈhedʒhɒɡ/

Image Example for hedgehog

He is a hedgehog.

Anh ấy là một con nhím.

collect

(v): sưu tập

/kəˈlekt/

Image Example for collect

He collects rings.

Anh ấy sưu tập nhẫn.

strategy

(n): chiến lược

/ˈstrætədʒi/

Image Example for strategy

Do you like strategy games?

Bạn có thích trò chơi chiến lược?

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN