Tổng hợp từ vựng Unit 0: Welcome Back Tiếng anh lớp 7 Right On!
bạn qua mạng
/iː frend/

There are my e-friends.
Có những người bạn qua mạng của tôi.
(n): Tây Ban Nha
/speɪn/

Are you from Spain?
Bạn đến từ Tây Ban Nha phải không?
(n): Mỹ, Hoa Kỳ
/ˌjuː.esˈeɪ/

I"m from New York, USA.
Tôi đến từ New York, Hoa Kỳ.
(n): nước Argentina
/ˌɑːr.dʒənˈtiː.nə/

I"m from Argentina.
Tôi đến từ Argentina.
(n): Úc
/ɒsˈtreɪ.li.ən/

It is not the capital city of Australia.
Nó không phải là thành phố thủ đô của Úc.
(n): áo khoác
/ˈdʒækɪt/

Is this your jacket?
Đây là áo khoác của bạn?
(n): găng tay
/ɡlʌv/

Are these their gloves?
Đây có phải là găng tay của họ không?
(v): tìm thấy
/faɪnd/

I can"t find them.
Tôi không thể tìm thấy chúng.
(n): lớp học
/ˈklɑːsruːm/

I think this is our classroom.
Tôi nghĩ đây là lớp học của chúng tôi.
(n): quần vợt
/ˈtenɪs/

I can play tennis.
Tôi có thể chơi tennis
(n): võ thuật
/ˌmɑːr.ʃəl ˈɑːrt/

I can play martial art.
Tôi có thể chơi võ thuật.
(n): bóng rổ
/ˈbɑːskɪtbɔːl/

They can play basketball.
Họ có thể chơi bóng rổ.
(n): thể dục dụng cụ
/dʒɪmˈnæstɪks/

She does gymnastics.
Cô ấy tập thể dục dụng cụ.
(n): bóng đá
/ˈfʊtbɔːl/

He can play football.
Anh ấy có thể chơi bóng đá.
(n): bọn trẻ
/ˈtʃɪldrən/

They have got four children.
Họ đã có bốn người con.
(n): cháu trai
/ˈnefjuː/

Nancy and Sam have got a nephew.
Nancy và Sam đã có một cháu trai.
(n): gia đình
/ˈfæməli/

I love my family.
Tôi yêu gia đình của tôi.
(n): anh chị em họ
/ˈkʌzn/

Kristy has got three cousins.
Kristy có ba anh em họ.
(n): cháu gái
/niːs/

Kristy has got a niece.
Kristy đã có một cháu gái.
(n): vợ
/waɪf/

Is her your wife?
Cô ấy có phải là vợ của bạn không?
(n): cháu
/ɡrændˈtʃɪl.drən/

They have got four grandchildren.
Họ có bốn đứa cháu.
(n): váy
/dres/

There is a dress.
Có một chiếc váy.
(n): áo sơ mi
/ʃɜːt/

There is a shirt.
Có một chiếc áo sơ mi.
(n): thắt lưng
/belt/

There is a belt.
Có thắt lưng.
(n): quần dài
/ˈtraʊzəz/

She has trousers.
Cô ấy có quần dai.
(n): khăn quàng cổ
/skɑːf/

He has a scarf.
Anh ấy có một chiếc khăn quàng cổ.
(n): đôi ủng
/buːts/

I like your boots.
Tôi thích đôi ủng của bạn.
(n): tường
/wɔːl/

There are 2 pictures on the wall.
Có 2 bức tranh trên tường.
(n): tấm thảm
/ˈkɑːpɪt/

There is a carpet.
Có một tấm thảm.
(prep): dưới
/ˈʌndə(r)/

There is a carpet under the coffee table.
Có một tấm thảm dưới bàn cà phê.
(n): cái gối
/ˈpɪləʊ/

I see a pillow.
Tôi thấy một cái gối.
(n): tủ sách
/ˈbʊkkeɪs/

There is a desk next to the bookcase.
Có bàn học bên cạnh tủ sách.
(n): gấu bông
/ˈtɛdi/ /beə/

There is a teddy bear.
Có một con gấu bông.
(n): tủ
/ˈkæbɪnət/

There is a teddy bear next to the cabinet.
Cạnh tủ có một con gấu bông.
(n): toán học
/mæθs/

Bao"s favorite school subject are maths.
Môn học yêu thích của Bảo là toán học.
(n): nghệ thuật
/ɑːt/

He is good at art.
Anh ấy giỏi nghệ thuật.
(n): khoa học
/ˈsaɪəns/

My favorite subject English and science.
Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh và khoa học.
(n): lịch sử
/ˈhɪstri/

I like history.
Tôi thích lịch sử.
(n): địa lý
/dʒiˈɒɡrəfi/

My favorite subject is geography.
Môn học yêu thích của tôi là địa lý.
(n): môn học
/ˈsʌbdʒɪkt/

What"s your favorite subject?
Môn học ưa thích của bạn là gì?
(n): mùa
/ˈsiːzn/

What is your favorite season?
Mùa yêu thích của bạn là gì?
(n): tháng
/mʌnθ/

What month do you like?
Bạn thích tháng mấy?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập