1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 8 Từ vựng

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 8 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery

Carnival

(n) lễ hội

/ˈkɑːnɪvl/

Image Example for Carnival

There"s a real carnival atmosphere in the streets.

Có một bầu không khí lễ hội thực sự trên đường phố.

costumes

(n) trang phục

/ˈkɒstjuːmz/

Image Example for costumes

Singers performing Mozart"s operas often dress in/wear historical costume.

Các ca sĩ biểu diễn vở opera của Mozart thường ăn mặc / mặc trang phục lịch sử

dress up

(v) mặc

/drɛs ʌp/

Image Example for dress up

He dressed up as a cowboy for the party.

Anh ấy ăn mặc như một cao bồi cho bữa tiệc.

return

(v) trở lại

/rɪˈtɜːn/

Image Example for return

She left South Africa at the age of 15 and has never returned.

Cô rời Nam Phi năm 15 tuổi và chưa bao giờ quay trở lại.

decorate

(v) trang trí

/ˈdekəreɪt/

Image Example for decorate

They decorated the wedding car with ribbons and flowers.

Họ trang trí xe cưới bằng ruy băng và hoa.

folk song

(n) bài hát dân gian

/fəʊk sɒŋ/

Image Example for folk song

One important device to this end is the use of folk song.

Một thiết bị quan trọng cho mục đích này là việc sử dụng các bài hát dân gian.

pagoda

(n) chùa

/pəˈɡəʊdə/

Image Example for pagoda

He went to pagoda last weekend.

Cuối tuần trước anh ấy đi chùa.

temple

(n) đền

/ˈtempl/

Image Example for temple

The roof of the temple was held up by a row of thick stone columns.

Mái của ngôi đền được nâng đỡ bởi một hàng cột đá dày

performance

(n) màn trình diễn

/pəˈfɔːməns/

Image Example for performance

He was an experienced player who was always seeking to improve his performance.

Anh ấy là một cầu thủ giàu kinh nghiệm và luôn tìm cách cải thiện màn trình diễn của mình.

ceremony

(n) buổi lễ

/ˈserəməni/

Image Example for ceremony

Several foreign dignitaries attended the ceremony.

Một số chức sắc nước ngoài tham dự buổi lễ

interested in

(v) hứng thú

/ˈɪn.trɪst /

Image Example for interested in

I don"t suppose I can interest you in a quick drink after work, can I?

Tôi không cho là tôi có thể hứng thú với bạn một ly nhanh sau giờ làm việc, phải không?

fascinate

(v) đam mê

/ˈfæsɪneɪt/

Image Example for fascinate

Anything to do with planes and flying fascinates him.

Bất cứ điều gì liên quan đến máy bay và bay đều khiến anh ấy mê mẩn.

culture

(n) văn hóa

/ˈkʌltʃə(r)/

Image Example for culture

She"s studying modern Japanese language and culture.

Cô ấy đang học ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản hiện đại.

nevertheless

(conj) tuy nhiên

/ˌnevəðəˈles/

I knew a lot about the subject already, but her talk was interesting nevertheless.

Tôi đã biết rất nhiều về chủ đề này, nhưng cuộc nói chuyện của cô ấy vẫn thú vị.

celebration

(n) lễ kỷ niệm

/ˌselɪˈbreɪʃn/

Image Example for celebration

There were lively New Year celebrations all over town.

Có những lễ kỷ niệm năm mới sôi động trên khắp thị trấn.

customary

(v) vượt qua

/ˈkʌstəməri/

Image Example for customary

She"s not her customary cheerful self today.

Cô ấy không phải là người vui vẻ như thường lệ của cô ấy ngày nay

decoration

(n) sự trang trí

/ˌdekəˈreɪʃn/

Image Example for decoration

He"s good at cake decoration.

Anh ấy giỏi trang trí bánh

parade

(n) duyệt binh

/pəˈreɪd/

Image Example for parade

The entire regiment was on parade.

Toàn trung đoàn duyệt binh.

firework

(n) pháo hoa

/ˈfaɪəwɜːk/

Image Example for firework

When it gets dark we"ll let off (US set off) (= light) the fireworks.

Khi trời tối, chúng tôi sẽ bắn pháo hoa (Hoa Kỳ khởi hành) (= sáng)

tradition

(v,phr) sự truyền thống

/trəˈdɪʃn/

Image Example for tradition

It is a western tradition for brides to wear white.

truyền thống phương Tây cho cô dâu mặc đồ trắng.

Buddhist

(n) Phật tử

/ˈbʊd.ɪst/

Image Example for Buddhist

Buddhists visited pagoda yesterday.

Phật tử viếng thăm chùa yesterday

pagoda

(n) chùa

/pəˈɡəʊdə/

Image Example for pagoda

Huong pagoda was built a long time years ago.

Chùa Hương được xây dựng từ rất lâu đời.

splash

(adj) tạt, hắt

/splæʃ/

Image Example for splash

She splashed her face with cold water.

Cô tạt nước lạnh vào mặt.

atmosphere

(n) thích hợp

/ˈætməsfɪə(r)/

Image Example for atmosphere

The atmosphere in the room was so stuffy I could hardly breathe.

Không khí trong phòng ngột ngạt đến mức khó thở.

temple

(n) tư duy phản biện

/ˈtempl/

Image Example for temple

The roof of the temple was held up by a row of thick stone columns.

Điều này xảy ra như thế nào và nó được tích hợp như thế nào với tư duy phản biện của chúng ta, đáng được thảo luận thêm.

respect

(n) sự tôn trọng

/rɪˈspekt/

Image Example for respect

New teachers have to gain the respect of their students.

Giáo viên mới phải có được sự tôn trọng của học sinh

stay for

(v) ở lại

/steɪ/

They need an assistant who is willing to stay for six months.

Họ cần một trợ lý sẵn sàng ở lại trong sáu tháng.

get wet

(v, phr) chân ướt chân ráo

/gɛt/ /wɛt/

Image Example for get wet

I worked as a substitute teacher for a while, just to get my feet wet.

Tôi đã làm giáo viên dạy thay một thời gian, chỉ để chân ướt chân ráo.

nevertheless

(conj) mặc dù

/ˌnevəðəˈles/

I knew a lot about the subject already, but her talk was interesting nevertheless.

Tôi đã biết rất nhiều về chủ đề này, nhưng cuộc nói chuyện của cô ấy vẫn thú vị

contrast

(v) sự tương phản

/ˈkɒntrɑːst/

Image Example for contrast

I like the contrast of the white trousers with the black jacket.

Tôi thích sự tương phản của quần trắng với áo khoác đen.

disaster

(n) thảm họa

/dɪˈzɑːstə(r)/

Image Example for disaster

It would be a disaster for me if I lost my job.

Sẽ là một thảm họa cho tôi nếu tôi mất việc.

come out

(n) ra ngoài

/ kʌm aʊt/

Image Example for come out

Would you like to come out for a drink sometime?

Bạn có muốn ra ngoài uống một chút gì đó không?

trick or treating

(v) chơi gian

/ˌtrɪk.ɔːrˈtriː.t̬ɪŋ/

Image Example for trick or treating

If children go trick-or-treating, they visit people"s houses on Halloween to ask for sweets.

Nếu trẻ em thích ăn gian, chúng sẽ đến thăm nhà người dân vào dịp lễ Halloween để xin đồ ngọt.

festive event

(n) lễ hội

/ˈfes.tɪv/

Image Example for festive event

Tet is a festive event.

Tết là một sự kiện lễ hội

tradition

(n) sự truyền thống

/trəˈdɪʃn/

Image Example for tradition

Switzerland has a long tradition of neutrality.

Thụy Sĩ có truyền thống trung lập lâu đời.

celebration

(n) lễ kỷ niệm

/ˌselɪˈbreɪʃn/

Image Example for celebration

His work celebrates the energy and enthusiasm of the young.

Công việc của anh tôn vinh năng lượng và nhiệt huyết của những người trẻ.

turmeric

(n) bột nghệ

/ˈtɜːmərɪk/

Image Example for turmeric

After turmeric water was sprayed around the tree, it was felled and brought back to the temple where the performance was to take place.

Sau khi nước nghệ được phun xung quanh cây, nó được chặt và mang về ngôi đền nơi diễn ra buổi biểu diễn.

skillet

(n) chảo rán

/ˈskɪlɪt/

Image Example for skillet

The winner of the game receives an iron skillet as a trophy.

Người chiến thắng trò chơi sẽ nhận được một chiếc chảo sắt như một chiếc cúp.

sprout

(v) ra ngoài

/spraʊt/

Image Example for sprout

It takes about three days for the seeds to sprout.

mất khoảng ba ngày để hạt nảy mầm.

scatter

(v) chạy tán loạn

/ˈskætə(r)/

Image Example for scatter

The protesters scattered at the sound of gunshots.

Những người biểu tình chạy tán loạn khi nghe tiếng súng nổ.

batter

(v) bột nhồi

/ˈbætə(r)/

Image Example for batter

We make thin pancake batter.

Chúng tôi làm bột bánh kếp mỏng

crepe

(adj) bánh crep

/kreɪp/

Image Example for crepe

An attendant would dip the bottom of the pans in the crepe batter, to ensure an even coating.

Một người phục vụ sẽ nhúng đáy chảo vào bột bánh crepe, để đảm bảo lớp phủ đều.

stir

(v) Khuấy

/stɜː(r)/

Image Example for stir

Stir the sauce gently until it begins to boil.

Khuấy nhẹ nước sốt cho đến khi nó bắt đầu sôi.

grill

(v) nướng

/ɡrɪl/

Image Example for grill

Dad was grilling chicken in the back yard.

Bố đang nướng gà ở sân sau.

annual

(adj) hằng năm

/ˈænjuəl/

Image Example for annual

Companies publish annual reports to inform the public about the previous year"s activities.

Các công ty công bố báo cáo hàng năm để thông báo cho công chúng về các hoạt động của năm trước.

rule

(n) khởi động

/ruːl/

Image Example for rule

A referee must know all the rules of the game.

Một trọng tài phải biết tất cả các quy tắc của trò chơi.

float

(v) nổi

/fləʊt/

Image Example for float

An empty bottle will float.

Chăm sóc sức khỏe phải là một quyền, không phải là một đặc ân.

sloppy

(adj) cẩu thả

/ˈslɒpi/

Image Example for sloppy

She covered his face with sloppy kisses.

Cô che mặt anh bằng những nụ hôn cẩu thả.

triumph

(n) khải hoàn

/ˈtraɪʌmf/

Image Example for triumph

The game ended in triumph for the home team.

Trận đấu kết thúc trong khải hoàn cho đội chủ nhà.

bonfire

(n) lửa trại

/ˈbɑːn.faɪr/

We built a bonfire on the beach.

(Chúng tôi đốt lửa trại trên bãi biển.

recognize

(v) nhận ra

/ˈrekəɡnaɪz/

Do you recognize this song?

Bạn có nhận ra bài hát này?

ingredient

(n) thành phần

/ɪnˈɡriːdiənt/

The list of ingredients included 250 g of almonds.

Danh sách các thành phần bao gồm 250 g hạnh nhân.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN