Tổng hợp từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 7 English Discovery
(n) ngoại hình
/əˈpɪərəns/

There was nothing unusual about her physical appearance.
Không có gì bất thường về ngoại hình của cô ấy.
(n) quần và áo ấm rộng ( dùng khi tập thể thao)
/ˈtræksuːt/

Children are great spenders when it comes to shoes, tracksuits, ties or any form of equipment.
Trẻ em là những người chi tiêu nhiều khi nói đến giày dép, bộ đồ thể thao, cà vạt hoặc bất kỳ hình thức thiết bị nào.
(n) huấn luyện viên
/ˈtreɪ.nɚ/

Her new trainer has promised to make an olympic athlete of her.
Huấn luyện viên mới của cô ấy đã hứa sẽ trở thành một vận động viên olympic của cô ấy.
(n) áo dài tay có mũ
/ˈhʊd.i/

In winter students wear a hoodie or sweaters above shirts.
Vào mùa đông, học sinh mặc áo dài tay có mũ hoặc áo len bên trên áo sơ mi.
(n) phụ kiện
/əkˈsɛsəriz/

She wore a green wool suit with matching accessories.
Cô mặc một bộ đồ len màu xanh lá cây với các phụ kiện phù hợp.
(n) mũ bóng chày
/ˈbeɪs.bɔːl ˌkæp/

He was one of the first players to wear baseball caps reversed.
Anh ấy là một trong những cầu thủ đầu tiên đội mũ lưỡi trai đội ngược.
(n) vòng cổ
/ˈnekləs/

Her diamond necklace glittered brilliantly under the spotlights.
Chiếc vòng cổ kim cương của cô lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn sân khấu.
(n) khăn quàng cổ
/skɑːf/

She wound a scarf around her neck.
Cô quấn một chiếc khăn quanh cổ.
(adj) sọc
/straɪpt/

Do you prefer plain or striped shirts?
Bạn thích áo sơ mi trơn hay sọc?
(adj) làm bằng len
/ˈwʊl.i/

In urgent need of protection-habitat for the woolly spider monkey.
Cần bảo vệ khẩn cấp môi trường sống cho khỉ nhện len.
(n) quần vải dài
/ˈtraʊzəz/

I need a new pair of trousers to go with this jacket
Tôi cần một chiếc quần tây mới để đi với chiếc áo khoác này.
(v) chải
/brʌʃ/

She brushed her hair with long, regular strokes.
Cô chải tóc dài và vuốt đều đặn.
(n) đồng phục
/ˈjuːnɪfɔːm/

Photographs show him wearing the T-shirt and ripped jeans that were the student"s uniform of the time.
Các bức ảnh cho thấy anh mặc áo phông và quần jean rách là đồng phục của học sinh thời đó.
(n) điểm đến
/ˌdestɪˈneɪʃn/

His letter never reached its destination.
Bức thư của anh ấy không bao giờ đến nơi.
(v) hào hứng
/ɪkˈsaɪtɪd/

An excited crowd waited for the singer to arrive.
Một đám đông hào hứng chờ nam ca sĩ đến.
(adj) thoải mái
/rɪˈlækst/

She seemed relaxed and in control of the situation.
Cô ấy có vẻ thoải mái và kiểm soát được tình hình.
(adj) thú vị
/ˈɪntrəstɪŋ/

She"s got some very interesting things to say on the subject.
Cô ấy có một số điều rất thú vị để nói về chủ đề này.
(adj) có hứng thú
/ˈɪntrəstɪd/

I"ve always been interested in the origins of blues music.
Tôi luôn hứng thú đến nguồn gốc của nhạc blues.
(n) khó chịu
/əˈnɔɪ/

You really annoyed me in the meeting this morning.
Bạn thực sự làm tôi khó chịu trong cuộc họp sáng nay.
(adv) thường xuyên
/ˈreɡjələli/

We meet regularly each morning for coffee.
Chúng tôi gặp nhau thường xuyên mỗi sáng để uống cà phê.
(n) trang phục
/ˈkɒstjuːmz/

The dancers leading the procession were in colourful and elaborate costumes.
Các vũ công dẫn đầu đoàn rước trong trang phục sặc sỡ và cầu kỳ.
(n) sự tự do
/ˈfriːdəm/

Children are allowed much more freedom these days.
Họ không muốn dành cuộc sống của họ ở nông trại như cha mẹ lam lũ vất vả.
(v) làm vườn
/ˈɡɑːdnɪŋ/

(n) kính râm
/ˈsʌnɡlɑːsɪz/

Wear sunglasses to protect vulnerable skin around the eyes.
Đeo kính râm để bảo vệ vùng da dễ bị tổn thương quanh mắt.
(v) tham gia
/teɪk pɑːt ɪn/

All the children took part in the Thanksgiving play.
Tất cả trẻ em đã tham gia vở kịch Lễ Tạ ơn.
(n) giải đấu
/ˈtʊənəmənt/

They were defeated in the first round of the tournament.
Họ đã bị đánh bại ở vòng đầu tiên của giải đấu.
(adj) thuộc âm nhạc
/ˈmjuːzɪkl/

Musical instruments hang from the walls of the restaurant.
Các nhạc cụ treo trên các bức tường của nhà hàng.
(n) áo trơn
/pleɪn. ʃɜːt/

The sleeve of his plain shirt was torn at the elbow.
Tay áo sơ mi trơn của anh ta bị rách ở khuỷu tay.
(n) nhân cách
/ˌpɜːsəˈnæləti/

He is well qualified for the job, but he does lack personality.
Anh ấy có đủ năng lực cho công việc, nhưng anh ấy thiếu nhân cách.
(adj) cố chấp
/ˌbɪɡ ˈhedɪd/

She"s so big-headed!
Cô ấy thật quá cố chấp!
(adj) chăm chỉ
/ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/

We want to thank our hard-working volunteers.
Chúng tôi muốn cảm ơn những tình nguyện viên chăm chỉ của chúng tôi.
(adj) dễ gần
/ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/

Sales reps need to be outgoing, because they are constantly meeting customers.
Các đại diện bán hàng cần phải đi ra ngoài, vì họ thường xuyên gặp gỡ khách hàng.
(adj) vui vẻ
/ˈtʃɪəfl/

You"re in a cheerful mood this morning.
Bạn đang có một tâm trạng vui vẻ sáng nay.
(adj) hống hách,độc đoán
/ˈbɒsi/

Henry, who is extremely bossy, wants to be in charge.
Henry, người cực kỳ hách dịch, muốn được phụ trách.
(adj) có ích
/ˈhelpfl/

He made several helpful suggestions.
Anh ấy đã đưa ra một số đề xuất hữu ích.
(adj) yên tĩnh
/ˈkwaɪət/

It"s so quiet without the kids here.
Thật yên tĩnh khi không có những đứa trẻ ở đây.
(adj) bừa bộn
/ʌnˈtaɪdi/

Her desk was so untidy that she spent the whole day trying to establish some sort of order.
Bàn làm việc của cô ấy bừa bộn đến nỗi cô ấy đã dành cả ngày để cố gắng thiết lập một số thứ tự.
(adj) thích tán gẫu
/ˈtʃæti/

She is a chatty girl at home, but out in company she has been reclusive and has only just started to talk to children.
Cô ấy là một cô gái thích tán gẫu ở nhà, nhưng ở ngoài công ty, cô ấy đã sống ẩn dật.
(adj) thất thường
/ˈmuːdi/

He was moody, quarrelsome and indifferent to her and their son.
Anh thất thường, hay cãi vã và thờ ơ với cô và con trai của họ.
(adj) thô lỗ
/ruːd/

He"s got no manners - he"s rude to everyone.
Anh ấy không có cách cư xử - anh ấy thô lỗ với mọi người.
(adj) lạc quan
/ˈpɒzətɪv/

The past ten years have seen some very positive developments in East-West relations.
Mười năm qua đã chứng kiến một số bước phát triển rất tích cực trong quan hệ Đông - Tây.
(n) tắc đường
/"træfɪk dʒæm/

It is random, because one can"t know where there will be an accident, a traffic jam.
Đó là ngẫu nhiên, bởi vì người ta không thể biết được nơi nào sẽ xảy ra tai nạn, tắc đường.
(v) lo lắng
/ˈwʌri/

She"s worried she might not be able to find another job.
Cô ấy lo lắng (rằng) cô ấy có thể không tìm được việc làm khác.
(adj) tồi tệ
/ˈterəbl/

We have just received some terrible news.
Chúng tôi vừa nhận được một số tin tức tồi tệ.
(n) kỳ nghỉ
/ˈhɒlədeɪ/

We thought we"d go to France for our summer holiday.
Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi sẽ đến Pháp cho kỳ nghỉ hè của chúng tôi.
(n) lễ phục sinh
/ˈiːstə(r)/

We"re going to my parents for Easter.
Chúng tôi sẽ đến gặp bố mẹ tôi vào lễ Phục sinh.
(n) con gái
/ˈdɔːtə(r)/

Her daughter works for a multinational in the Netherlands.
Con gái cô ấy làm việc cho một công ty đa quốc gia ở Hà Lan.
(n) cuối tuần
/ˈwiːk.end/

How much would a weekend for two in New York cost ?
Giá một ngày cuối tuần cho hai người ở New York là bao nhiêu?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập