Tổng hợp từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 7 English Discovery
(n) sinh học
/baɪˈɒlədʒi/

The book deals with the reproductive biology of the buffalo.
Cuốn sách đề cập đến đặc điểm sinh học sinh sản của trâu.
(n) vật lý
/ˈkem.ə.stri/

She studied chemistry and physics at college.
Cô ấy học hóa học và vật lý tại trường đại học.
(n) địa lý
/dʒiˈɒɡrəfi/

It"s impossible to figure out the geography of this hospital.
Thật không thể hiểu được vị trí địa lý của bệnh viện này.
(n) toán học
/ˌmæθəˈmætɪks/

I studied pure mathematics.
Tôi học toán thuần túy.
(n) vật lý
/ˈfɪzɪks/

There was obviously a great physical attraction between them.
Một cách rõ rang về mặt vật lý giữa chúng.
(n) giáo dục công dân
/ˈsɪv.ɪk/

He likes civic education.
Anh ấy thích môn giáo dục công dân.
(n) công nghệ thông tin
/ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/

He was considering a career in information technology.
Anh ấy đang xem xét một sự nghiệp trong công nghệ thông tin
(n) thử nghiệm
/ɪkˈsperɪmənt/

Some people believe that experiments on animals should be banned.
Một số người cho rằng nên cấm các thí nghiệm trên động vật.
(v) cạnh tranh
/kəmˈpiːt/

Both girls compete for their father"s attention.
Cả hai cô gái đều tranh giành sự chú ý của bố.
(adj) hứng thú
/ˈkeələs/

That was careless of you.
Đó là bất cẩn của bạn.
(n) đồng phục
/ˈjuːnɪfɔːm/

He was pictured as a soldier in full uniform.
Anh ta được hình dung như một người lính trong bộ quân phục đầy đủ.
(n) bài tập
/əˈsaɪnmənt/

I have a lot of reading assignments to complete before the end of term.
Tôi có rất nhiều bài tập phải đọc trước khi kết thúc học kỳ.
(v) kính hiển vi
/ˈmaɪkrəskəʊp/

They looked at the blood samples under the microscope.
Họ xem xét các mẫu máu dưới kính hiển vi.
(n) ống nghiệm
/ˈtest ˌtuːb/

The test tube was allowed to stand for 7 min to allow actively motile spermatozoa to swim up into the medium.
Để yên ống nghiệm trong 7 phút để tinh trùng di động tích cực bơi lên môi trường
(n) căng tin
/ˌkæfəˈtɪəriə/

The index case was the cook employed in the hospital cafeteria.
Trường hợp chỉ số là đầu bếp làm việc trong nhà ăn của bệnh viện
(n) sự động viên
/ˈældʒɪbrə/

Do infants learn grammar with algebra or statistics
Trẻ sơ sinh có học ngữ pháp với đại số hoặc thống kê không.
(n) hình học
/dʒiˈɒmətri/

By virtue of its simplicity, our method is easy to extend to other geometries.
Nhờ tính đơn giản, phương pháp của chúng tôi dễ dàng mở rộng sang các hình học khác.
(n) di sản
/ˈherɪtɪdʒ/

These monuments are a vital part of the cultural heritage of South America
Những di tích này là một phần quan trọng của di sản văn hóa Nam Mỹ
(adj) bắt buộc
/kəmˈpʌlsəri/
Swimming was compulsory at my school.
Bơi lội là bắt buộc ở trường học của tôi.
(adj) thuộc đặc điểm
/ˌkærəktəˈrɪstɪk/
Unfortunately a big nose is a family characteristic.
Thật không may, một chiếc mũi to là một đặc điểm của gia đình.
(v) thiết kế
/dɪˈzaɪn/

This range of clothing is specially designed for shorter women.
Loại quần áo này được thiết kế đặc biệt cho những phụ nữ thấp bé hơn.
(n) chương trình máy tính
/kəmˈpjuːtə ˈprəʊ. ɡræm/

We specialize in computer programs for stock control.
Tôi đã mất việc trong sáu tháng qua.
(n) lịch sử
/ˈhɪstri/

Annie"s decided to write a history of electronic music.
Annie"s quyết định viết nên lịch sử của âm nhạc điện tử
(adj) khỏe mạnh
/ˈhelθi/

She"s a normal, healthy child.
Cô ấy là một đứa trẻ bình thường, khỏe mạnh.
(adj) phổ biến
/ˈpɒpjələ(r)/
She"s the most popular teacher in school.
Cô ấy là giáo viên nổi tiếng nhất trong trường.
(v) đã từng
/juːst/
I used to live in London.
Tôi đã từng sống ở London.
(n) tranh vẽ tay
/ˈfɪŋɡə peɪntɪŋ/

Finger painting is a great way for children to explore.
Vẽ tranh tay là một cách tuyệt vời để trẻ em khám phá.
(v) ngủ một giâc
/teɪk eɪ næp/

Why don"t we allow them to take a nap after lunch just in case they are tired?
Tại sao chúng ta không cho phép họ chợp mắt sau bữa trưa đề phòng họ mệt?
(v) chuẩn bị
/prɪˈpeə(r)/

Have you prepared for your interview?.
Bạn đã chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn của mình chưa?
(n) bảo tàng
/mjuˈziːəm/

Do you know whether the Science Museum charges for admission?
Bạn có biết liệu Bảo tàng Khoa học có thu phí vào cửa không?
(n) câu lạc bộ nhiếp ảnh
/fəˈtɑː.ɡrə.fi/

So what happens at a pohtography club?
Vậy điều gì xảy ra tại một câu lạc bộ vẽ tranh bằng chữ?
(n) bể bơi
/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

You still hang out at the pool> hall?
Bạn vẫn đi chơi ở sảnh hồ bơi?
(n) câu lạc bộ âm nhạc
/ˈmjuː.zɪk/

The Music Club is a possible scavenging location
Câu lạc bộ m nhạc là một địa điểm có thể có sạn
(n) khoa học
/ˈsaɪəns/

Space travel is one of the marvels/wonders of modern science.
Du hành vũ trụ là một trong những kỳ quan / kỳ quan của khoa học hiện đại.
(n) phòng thí nghiệm
/ləˈbɒrətri/

Laboratory tests suggest that the new drug may be used to treat cancer.
Các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm cho thấy loại thuốc mới này có thể được sử dụng để điều trị ung thư.
(n) thiết bị
/dɪˈvaɪs/

The listening device was concealed in a pen.
Thiết bị nghe được giấu trong một cây bút.
(v) sản xuất
/prəˈdjuːs/

France produces a great deal of wine for export.
Pháp sản xuất một lượng lớn rượu vang để xuất khẩu.
(n) giải phẫu
/dɪˈsekt/

In biology classes we used to dissect rats.
Trong các lớp sinh học, chúng tôi đã từng mổ chuột.
(n) thơ
/ˈpəʊɪm/
His collected poems were published in 1928.
Những bài thơ sưu tầm của ông được xuất bản năm 1928.
(n) cuộc thi
/ˌkɒmpəˈtɪʃn/

Why are you jealous of her? She"s no competition!
Tại sao bạn lại ghen tị với cô ấy? Cô ấy không có đối thủ!
(n) sự nhấn mạnh
/ɪkˈspreʃn/
He wrote her a poem as an expression of his love
Anh ấy đã viết cho cô ấy một bài thơ như một lời bày tỏ tình yêu của mình
(v) hoàn thành
/ˈfɪnɪʃ/

I"ll call you when I"ve finished my homework.
Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi hoàn thành bài tập về nhà của mình.
(n) phép tính
/ɪˈkweɪʒn/

In the equation 3x - 3 = 15, x = 6.
Trong phương trình 3x - 3 = 15, x = 6.
(v) tóm tắt
/bɪˈliːf/

His belief in God gave him hope during difficult times.
Niềm tin của anh ấy vào Chúa đã cho anh ấy hy vọng trong những thời điểm khó khăn.
(n) xã hội
/səˈsaɪəti/
She prefers her own society.
Cô ấy thích xã hội của riêng mình.
(n) thiết bị
/ɪˈkwɪpmənt/

The soldiers gave their equipment a final check before setting off.
Những người lính kiểm tra thiết bị của họ lần cuối trước khi lên đường.
(n) liên quan
/ˈhɔːlweɪ/

Hence turn the hallway into a reception room.
do đó biến hành lang thành phòng tiếp khách.
(n) cởi
/ˈteɪk ɒf/

He took off his clothes and got into the shower.
Anh ấy cởi bỏ quần áo của mình và đi vào phòng tắm.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập