1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 1 Từ vựng

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 1 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 English Discovery

culture

(n) văn hóa

/ˈkʌltʃə(r)/

This is one of the most ancient cultures in the world.

Đây là một trong những nền văn hóa cổ xưa nhất trên thế giới.

cultural activities

(n) hoạt động văn hóa

/ˈlaɪf.staɪl/

Traditional cultural activities in Vietnam are still handed down to this day.

Các hoạt động văn hóa truyền thống ở Việt Nam vẫn được lưu truyền cho đến ngày nay.

action film

(n) phim hành động

/ˈæk.ʃən ˌfɪlm/

Image Example for action film

He loves action films - all car chases and jumping out of planes.

Anh ấy thích phim hành động - tất cả các cuộc rượt đuổi bằng ô tô và nhảy ra khỏi máy bay.

horror film

(n) phim kinh dị

/ˈhɒrə/ /fɪlm/

Most episodes feature a discussion with a guest about a specific science fiction, or horror film.

Hầu hết các tập đều có cuộc thảo luận với khách về một bộ phim khoa học viễn tưởng hoặc kinh dị cụ thể.

romantic film

(n) phim tình cảm

/rəʊˈmæn.tɪk/

Image Example for romantic film

His latest film is described as a ‘‘romantic film’’.

Bộ phim mới nhất của anh được mô tả là một “bộ phim lãng mạn’’.

comedy

(n) hài

/ˈkɒmədi/

Image Example for comedy

Three separate archival records identify a parlour as a venue for comedies.

Ba hồ sơ lưu trữ riêng biệt xác định một phòng khách là nơi biểu diễn các vở hài kịch.

science fiction

(n) khoa học viễn tưởng

/ˈsaɪəns/ /ˈfɪkʃən/

An idea often discussed is the teleportation machine of science fiction.

Một ý tưởng thường được thảo luận là cỗ máy dịch chuyển tức thời của khoa học viễn tưởng.

comic

(n) truyện tranh

/ˈkɒmɪk/

Image Example for comic

Comic is a magazine or book that contains a set of stories told in pictures with a small amount of writing.

Truyện tranh là một tạp chí hoặc sách có chứa một tập hợp các câu chuyện được kể bằng hình ảnh với một lượng văn bản nhỏ.

classical

(adj) cổ điển

/ˈklæsɪkl/

Image Example for classical

He is one of our greatest classical actors.

Anh ấy là một trong những diễn viên cổ điển vĩ đại nhất của chúng tôi.

documentary

(n) bộ phim tài liệu

/ˌdɒkjuˈmentri/

Image Example for documentary

The documentary took a fresh look at the life of Darwin.

Bộ phim tài liệu đã có một cái nhìn mới mẻ về cuộc đời của Darwin.

poem

(n) bài thơ

/ˈpəʊɪm/

Image Example for poem

He gave an inspirational reading of his own poems.

Anh ấy đã đọc một cách đầy cảm hứng những bài thơ của chính mình.

painting

(n) bức tranh

/ˈpeɪntɪŋ/

Image Example for painting

The walls are covered in oil paintings.

Các bức tường được bao phủ bởi những bức tranh sơn dầu.

direction

(n) hướng

/dəˈrekʃn/

Image Example for direction

They drove away in opposite directions.

Họ lái xe đi ngược chiều nhau.

statistic

(n) sự thống kê

/stəˈtɪstɪk/

Image Example for statistic

It"s difficult to interpret these statistics without knowing how they were obtained.

Thật khó để giải thích những số liệu thống kê này mà không biết làm thế nào chúng có được.

middle-aged

(n) người trung niên

/ˌmɪdl ˈeɪdʒd/

Image Example for middle-aged

Most company directors are middle-aged men, but this 28-year-old woman is an exception that proves the rule.

Hầu hết các giám đốc công ty là những người đàn ông trung niên, nhưng người phụ nữ 28 tuổi này là một ngoại lệ chứng minh quy tắc này.

pensioner

(n) người hưu trí

/ˈpenʃənə(r)/

Image Example for pensioner

The government unveiled their plans for lifting millions of UK pensioners out of poverty.

Chính phủ đã tiết lộ kế hoạch của họ để đưa hàng triệu người hưu trí Vương quốc Anh thoát khỏi đói nghèo.

teenager

(n) thiếu niên

/ˈtiːneɪdʒə(r)/

Image Example for teenager

The magazine is aimed at teenagers and young adults.

Tạp chí nhắm đến thanh thiếu niên và thanh niên.

typical

(adj) điển hình

/ˈtɪpɪkl/

Image Example for typical

He looked like the typical tourist with his camera and baseball cap

Anh ấy trông giống như một khách du lịch điển hình với máy ảnh và mũ bóng chày của mình.

study

(n) nghiên cứu

/ˈstʌdi/

Image Example for study

His studies will suffer if he has to stay home for too long.

Việc học của anh ấy sẽ bị ảnh hưởng nếu anh ấy phải ở nhà quá lâu.

surfing

(v) lướt

/ˈsɜːfɪŋ/

Image Example for surfing

Dale took up surfing after his family moved to Los Angeles.

Dale bắt đầu lướt sóng sau khi gia đình anh chuyển đến Los Angeles.

honest

(adj) trung thực

/ˈɒnɪst/

Image Example for honest

Both sides may be perfectly honest, both may wish to tell the truth and the whole truth.

Cả hai bên có thể hoàn toàn trung thực, cả hai đều có thể muốn nói sự thật và toàn bộ sự thật.

awesome

(adj) tuyệt vời

/ˈɔːsəm/

Image Example for awesome

Legendary used to describe a football player, especially if he is awesome.

Huyền thoại được sử dụng để mô tả một cầu thủ bóng đá, đặc biệt nếu anh ta tuyệt vời.

concert

(n) buổi hòa nhạc

/ˈkɒnsət/

Image Example for concert

More of the older went to venues to hear live music, most commonly music concerts.

Nhiều người lớn tuổi đã đến các địa điểm để nghe nhạc sống, phổ biến nhất là các buổi hòa nhạc.

instrument

(n) nhạc cụ

/ˈɪnstrəmənt/

Image Example for instrument

He plays saxophone, trumpet, and several other instruments.

Anh ấy chơi saxophone, trumpet và một số nhạc cụ khác.

newspaper

(n) báo

/ˈnjuːzpeɪpə(r)/

Image Example for newspaper

He wants to work for a newspaper when he graduates.

Anh ấy muốn làm việc cho một tờ báo khi anh ấy tốt nghiệp.

celebrity

(n) người nổi tiếng

/səˈlebrəti/

Image Example for celebrity

The magazine is all about the lives of celebrities.

Tạp chí là tất cả về cuộc sống của những người nổi tiếng.

weather forecast

(n) dự báo thời tiết

/ ri(ː)ˈælɪti ʃəʊ/ / ˈwɛðə ˈfɔːkɑːst/

What is the weather forecast for next week?

Dự báo thời tiết cho tuần tới là gì?

reality show

(n) chương trình thực tế

/riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/

Image Example for reality show

They can go to another team or come up with their own reality show concept.

Họ có thể đến với một đội khác hoặc đưa ra ý tưởng chương trình thực tế của riêng mình.

talk show

(n) chương trình trò chuyện

/tɔːk ʃəʊ/

Image Example for talk show

Radio talk shows have been besieged with callers expressing outrage on the subject.

Các chương trình trò chuyện trên đài phát thanh đã bị bao vây với những người gọi bày tỏ sự phẫn nộ về chủ đề này.

fantastic

(adj) tuyệt vời

/fænˈtæstɪk/

Image Example for fantastic

You look fantastic in that dress.

Bạn trông thật tuyệt trong chiếc váy đó.

magazine

(n) tạp chí

/ˌmæɡəˈziːn/

Image Example for magazine

Our latest publication is a magazine for health enthusiasts.

Ấn phẩm mới nhất của chúng tôi là tạp chí dành cho những người đam mê sức khỏe.

row

(n) hàng

/rəʊ/

Image Example for row

We had seats in the front row of the theatre.

Chúng tôi đã có chỗ ngồi ở hàng ghế đầu của nhà hát.

hold on

(phr) chờ một lát

/həʊld/

Image Example for hold on

Hold on, I have an urgent call to listen to

Chờ một lát, tôi có cuộc gọi gấp phải nghe.

sold on

(v) bán

/soʊld. ɒn/

Image Example for sold on

They planned to buy the group, restructure it, and sell it on.

Họ đã lên kế hoạch mua lại nhóm, tái cấu trúc và bán nó.

passion

(n) niềm đam mê

/ˈpæʃn/(n)

Image Example for passion

At school, his early interest in music developed into an abiding passion.

Ở trường, niềm yêu thích âm nhạc ban đầu của anh đã phát triển thành một niềm đam mê lớn.

webpage

(n) trang web

/ˈweb ˌpeɪdʒ/

Image Example for webpage

Details are given on the above webpage.

Thông tin chi tiết được đưa ra trên trang web trên.

nationality

(n) quốc tịch

/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/

Image Example for nationality

He has dual British and American nationality.

Anh mang hai quốc tịch Anh và Mỹ.

personal

(adj) cá nhân

/ˈpɜːsənl/

Image Example for personal

Passengers are reminded to take all their personal belongings with them when they leave the plane.

Hành khách được nhắc nhở mang theo tất cả đồ đạc cá nhân khi xuống máy bay.

detail

(n) chi tiết

/ˈdiːteɪl/

Image Example for detail

The book described her suffering in graphic detail.

Cuốn sách đã mô tả sự đau khổ của cô ấy một cách chi tiết.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN