1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 4 Từ vựng

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 4 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 7 English Discovery

fitness

(n) thể dục

/ˈfɪtnəs/

Image Example for fitness

We"re in an era of fitness and health worship.

Chúng ta đang ở trong thời đại của sự tôn sùng thể dục và sức khỏe.

ankle

(n) mắt cá chân

/ˈæŋkl/

Image Example for ankle

The nurse bandaged my sprained ankle to keep the swelling down.

Y tá đã băng bó mắt cá chân bị bong gân của tôi để giữ vết sưng tấy.

elbow

(n) khuỷu tay

/ˈelbəʊ/

Image Example for elbow

Her arm was bandaged from the elbow to the fingers.

Cánh tay của cô được băng bó từ khuỷu tay đến các ngón tay.

eyebrow

(n) lông mày

/ˈaɪ.braʊ/

Image Example for eyebrow

He raised his eyebrows, nodded, and made his way to the door.

Anh nhướng mày, gật đầu rồi đi ra cửa.

knee

(n) đầu gối

/niː/

Image Example for knee

The baby was crawling around on its hands and knees.

Đứa bé đang bò xung quanh trên tay và đầu gối của nó.

neck

(n) cái cổ

/nek/

Image Example for neck

She wore a gold chain around her neck.

Cô đeo một sợi dây chuyền vàng quanh cổ.

toe

(n) ngón chân

/təʊ/

Image Example for toe

My toes are freezing.

Ngón chân của tôi đang đóng băng.

rugby

(n) bóng bầu dục

/ˈrʌɡbi/

Image Example for rugby

She spends her Saturday watching her boyfriend play rugby.

Cô dành cả ngày thứ Bảy để xem bạn trai chơi bóng bầu dục.

symbol

(n) biểu tượng

/ˈsɪmbl/

Image Example for symbol

A heart shape is the symbol of love.

Hình trái tim là biểu tượng của tình yêu.

wavy

(adj) gợn sóng

/ˈweɪvi/

Image Example for wavy

Sarah has wavy blond hair.

Sarah có mái tóc vàng gợn sóng.

curly

(adj) xoăn

/ˈkɜːli/

Image Example for curly

These pigs all have curly tails.

Những con lợn này đều có đuôi xoăn.

quantity

(n) số lượng

/ˈkwɒntəti/

Image Example for quantity

Police found a small quantity of drugs in his possession.

Cảnh sát đã tìm thấy một lượng nhỏ ma túy mà anh ta tàng trữ.

starving

(adj) chết đói

/ˈstɑːr.vɪŋ/

Image Example for starving

The cats were neglected and starving.

Những con mèo bị bỏ rơi và chết đói.

spring roll

(n) nem

/ˌsprɪŋ ˈrəʊl/

Image Example for spring roll

We made spring roll for dinner.

Chúng tôi đã làm nem cho bữa tối.

crisp

(n) khoai tây chiên giòn

/krɪsp/

Image Example for crisp

A pack of delicious salt and vinegar crisps.

Một gói khoai tây chiên giòn muối và giấm rất ngon.

nuts

(n) quả hạch

/nʌts/

Image Example for nuts

Nuts are very suitable for dieters" menus

Các quả hạch rất thích hợp cho vào thực đơn những người ăn kiêng.

vegetable

(n) rau củ

/ˈvedʒtəbl/

Image Example for vegetable

In the winter we tend to eat more root vegetables, such as carrots and parsnips.

Vào mùa đông, chúng ta có xu hướng ăn nhiều rau củ hơn, chẳng hạn như cà rốt và củ cải.

vegetarian

(n) người ăn chay

/ˌvedʒəˈteəriən/

Image Example for vegetarian

Of the four million people who have become vegetarians in this country, nearly two thirds are women.

Trong số bốn triệu người đã ăn chay ở nước này, gần 2/3 là phụ nữ.

chips

(n) khoai tây chiên

/tʃɪps/

Image Example for chips

A plain baked potato is going to behave differently in your body than a bag of chips or a donut.

(Một củ khoai tây nướng đơn thuần sẽ hoạt động trong cơ thể bạn khác với một túi khoai tây chiên hoặc một chiếc bánh rán.

sweets

(n) đồ ngọt

/ swits/

Image Example for sweets

Rosie tries to avoid sweets.

Rosie cố gắng tránh đồ ngọt.

fall asleep

(v) ngủ thiếp

/fɔːl əˈsliːp/

Image Example for fall asleep

I fell asleep as soon as my head hit the pillow.

Tôi thiếp đi ngay khi đầu đập vào gối.

sleepy

(n,phr) buồn ngủ

/ˈsliːpi/

Image Example for sleepy

Their effect in alerting sleepy drivers is an additional benefit.

Tác dụng của chúng trong việc cảnh báo người lái xe buồn ngủ là một lợi ích bổ sung.

disagree

(v) không đồng ý

/ˌdɪsəˈɡriː/

Image Example for disagree

Few people would disagree that something should be done to reduce crime in the area.

Rất ít người không đồng ý rằng cần phải làm gì đó để giảm tội phạm trong khu vực.

dentist

(n) nha sĩ

/ˈdentɪst/

Image Example for dentist

You should have your teeth checked by a dentist at least twice a year.

Bạn nên đi khám răng bởi nha sĩ ít nhất hai lần một năm.

distance

(n) khoảng cách

/ˈdɪstəns/

Image Example for distance

Does she live within walking distance of her parents?

Cô ấy có sống trong khoảng cách đi bộ của cha mẹ cô ấy không?

decay

(adj) sâu

/dɪˈkeɪ/

Image Example for decay

Sugar makes your teeth decay.

Đường làm cho răng của bạn bị sâu.

lockdown

(n) lệnh đóng cửa

/ˈlɒkdaʊn/

Image Example for lockdown

The entire city was in lockdown.

Toàn bộ thành phố đã bị khóa.

headache

(n) đau đầu

/ˈhedeɪk/

Image Example for headache

I tried taking tablets for the headache but they didn"t have any effect.

Tôi đã thử uống thuốc viên để giảm đau đầu nhưng chúng không có tác dụng gì.

stomachache

(n) đau bụng

/ˈstʌməkeɪk/

Image Example for stomachache

We may feel ill when we have a stomachache.

Chúng ta có thể cảm thấy khó chịu khi bị đau bụng.

sore throat

(n) đau họng

/sɔː θrəʊt/

Image Example for sore throat

She has a sore throat and a fever.

Cô ấy bị đau họng và sốt.

cough

(n) ho

/kɒf/

Image Example for cough

The smoke made me cough.

Khói làm tôi ho.

sneeze

(n) hắt hơi

/sniːz/

Image Example for sneeze

This pepper is making me sneeze.

Hạt tiêu này làm tôi hắt xì hơi.

fever

(n) sốt

/ˈfiːvə(r)/

Image Example for fever

If you have a fever you should drink plenty of fluid(s).

Nếu bị sốt, bạn nên uống nhiều nước.

immediately

(adv) ngay lập tức

/ɪˈmiːdiətli/

They moved in immediately before Christmas.

Họ chuyển đến ngay trước Giáng sinh.

appointment

(n) cuộc hẹn

/əˈpɔɪntmənt/

Image Example for appointment

I"ve got a two o"clock appointment with Ms Edwards.

Tôi có một cuộc hẹn lúc hai giờ với cô Edwards.

aspirin

(n) thuốc giải nhiệt

/ˈæsprɪn/

Image Example for aspirin

I always take a couple of aspirins when I feel a cold starting.

Tôi luôn uống một vài viên thuốc giải nhiệt khi bắt đầu cảm thấy lạnh.

headline

(n) tiêu đề

/ˈhedlaɪn/

Image Example for headline

The story was seized on by the tabloid press, who printed it under huge headlines.

Câu chuyện đã được báo chí lá cải săn đón, những người đã in nó dưới những tiêu đề lớn.

peel

(n) gọt,bóc

/piːl/

Could you peel the carrots?

Bạn có thể gọt vỏ cà rốt không?

attention

(n) sự chú ý

/əˈtenʃn/

Image Example for attention

If you don"t pay attention now, you"ll get it all wrong later.

Nếu bây giờ bạn không chú ý thì sau này bạn sẽ mắc phải tất cả sai lầm.

slip

(v) trượt

/slɪp/

Image Example for slip

Careful you don"t slip - there"s water on the floor.

Cẩn thận để không bị trượt - có nước trên sàn.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN