1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 English Discovery CLIL Từ vựng

Tiếng Anh 7 English Discovery CLIL Từ vựng

Tổng hợp từ vựng CLIL Tiếng Anh 7 English Discovery

express

(v) bày tỏ

/ɪkˈspres/

Image Example for express

Her eyes expressed deep sadness.

Đôi mắt cô ấy thể hiện nỗi buồn sâu thẳm.

movement

(n) gói phản lực

/ˈmuːvmənt/

Image Example for movement

He made a sudden movement and frightened the bird away.

Anh ta di chuyển đột ngột và làm con chim sợ hãi bỏ chạy.

unusual

(adj) khác thường

/ʌnˈjuːʒuəl/

Image Example for unusual

Do you like the new couch?" "Yes, it"s very unusual”.

Bạn có thích chiếc ghế dài mới không? Vâng, nó rất khác thường.

perform

(v) thể hiện

/pəˈfɔːm/

Image Example for perform

Computers can perform a variety of tasks.

Máy tính có thể thực hiện nhiều tác vụ khác nhau.

bottom

(v) phía dưới

/ˈbɒtəm/

Image Example for bottom

He stood at the bottom of the stairs and called up to me.

Anh ấy đứng dưới chân cầu thang và gọi tôi.

combine

(v) hành khách

/kəmˈbaɪn/

Image Example for combine

None of us has much money so let"s combine what we"ve got.

Không ai trong chúng ta có nhiều tiền vì vậy hãy kết hợp những gì chúng ta có.

tap dance

(n) khiêu vũ

/ˈtæp ˌdæns/

Image Example for tap dance

He takes weekly tap dance classes.

Anh ấy tham gia các lớp học khiêu vũ hàng tuần

mental

(adj) thuộc về thần kinh

/ˈmentl/

Image Example for mental

The family has a history of mental disorder.

Gia đình có tiền sử rối loạn tâm thần.

freestyle

(n) phong cách tự do

/ˈfriːstaɪl/

Image Example for freestyle

He won the 400 metres freestyle.

Anh ấy đã giành chiến thắng ở cự ly 400 mét tự do.

practice

(v) thực hành

/ˈpræktɪs/

Image Example for practice

I can"t see how your plan is going to work in practice.

Tôi không thể thấy kế hoạch của bạn sẽ hoạt động như thế nào trong thực tế.

cricket

(v) bóng chày

/ˈkrɪkɪt/

Image Example for cricket

Binns played cricket for his county in his youth.

Binns chơi bóng chày cho quận của mình khi còn trẻ.

author

(n) tác giả

/ˈɔːθə(r)/

Image Example for author

He is the author of two books on French history.

Ông là tác giả của hai cuốn sách về lịch sử Pháp.

adventure

(n) chuyến phưu lưu

/ədˈventʃə(r)/

Image Example for adventure

We got lost on the Metro - it was quite an adventure.

Chúng tôi bị lạc trên tàu điện ngầm - đó là một cuộc phiêu lưu.

explore

(v) khám phá

/ɪkˈsplɔː(r)/

Image Example for explore

The best way to explore the countryside is on foot.

Cách tốt nhất để khám phá vùng nông thôn là đi bộ.

aggressive

(adj) hung hăng

/əˈɡresɪv/

Image Example for aggressive

The stereotype is that men tend to be more aggressive than women.

Định kiến cho rằng đàn ông có xu hướng hung hăng hơn phụ nữ.

insect

(n) côn trùng

/ˈɪnsekt/

Image Example for insect

I"ve got some sort of insect bite on my leg.

Tôi thực sự mong đợi kỳ nghỉ của tôi.

behave

(v) cư xử

/bɪˈheɪv/

Image Example for behave

They behaved as if nothing had happened.

Họ cư xử như thể không có chuyện gì xảy ra.

Temple of Literature

(n) văn miếu quốc từ giám

/’templ əv "lɪtərɪtʃə /

Image Example for Temple of Literature

Temple of Literature is famous in Việt Nam

Văn Miếu nổi tiếng ở Việt Nam

corner

(n) góc

/ˈkɔːnə(r)/

Image Example for corner

You go around corners too fast when you"re driving!

Bạn đi vòng quanh các góc quá nhanh khi bạn đang lái xe!

worship

(v) thờ cúng

/ˈwɜːʃɪp/

Image Example for worship

They socialize together and worship in the same mosque.

Họ giao lưu cùng nhau và thờ phượng trong cùng một nhà thờ Hồi giáo.

confucius

(n) Khổng Tử

/kənˈfjuː.ʃəs/

Image Example for confucius

Confucius is a famous in ancient chinese history.

Khổng Tử là một danh nhân trong lịch sử Trung Quốc cổ đại

stelae

(v) bia bằng đá

/ˈstiː.li/

Image Example for stelae

At the base of Tikal"s North Acropolis stands a row of tall carved stones, or stelae.

Dưới chân thành phố Bắc của Tikal là một hàng đá chạm khắc cao, hoặc bia.

tortoises

(n) con rùa

/ˈtɔːtəs/

Image Example for tortoises

She mistakes a sleeping tortoise for a rock and puts food and plates on the back of the tortoise.

Cô ấy nhầm một con rùa đang ngủ với một tảng đá và đặt thức ăn và đĩa lên lưng rùa.

outstanding

(adj) nổi bật

/aʊtˈstændɪŋ/(adj)

Image Example for outstanding

It"s an area of outstanding natural beauty.

Đó là một khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật

antibiotic

(n) thuốc kháng sinh

/ˌæntibaɪˈɒtɪk/

Image Example for antibiotic

I"m taking antibiotics for a throat infection.

Tôi đang dùng thuốc kháng sinh để bị nhiễm trùng cổ họng.

infection

(n) sự nhiễm trùng

/ɪnˈfekʃn/

Image Example for infection

Bandage the wound to reduce the risk of infection.

Băng vết thương để giảm nguy cơ nhiễm trùng.

allergy

(n) dị ứng

/ˈælədʒi/

Image Example for allergy

Your rash is caused by an allergy to peanuts.

Phát ban của bạn là do dị ứng với đậu phộng.

flu

(n) bị cúm

/fluː/

Image Example for flu

Robby has a bad case of the flu.

Robby bị cúm.

bacteria

(n) vi khuẩn

/bækˈtɪəriə/

Image Example for bacteria

There are many different types of bacteria.

Có nhiều loại vi khuẩn khác nhau.

protect

(v) bảo vệ

/prəˈtekt/

Image Example for protect

It"s important to protect your skin from the harmful effects of the sun.

Bảo vệ da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời là rất quan trọng.

discover

(v) rộng rãi

/dɪˈskʌvə(r)/

Image Example for discover

Who discovered America?

Ai đã khám phá ra Mỹ?

capital

(n) thủ đô

/ˈkæpɪtl/

Image Example for capital

Australia"s capital city is Canberra.

Thành phố thủ đô của Úc là Canberra.

common

(adj) phổ biến

/ˈkɒmən/

Image Example for common

It"s quite common to see couples who dress alike.

Khá phổ biến khi thấy các cặp đôi ăn mặc giống nhau.

plateau

(n) lợi ích

/ˈplætəʊ/

The US death rate reached a plateau in the 1960s, before declining suddenly.

Tỷ lệ tử vong của Hoa Kỳ đạt mức cao trong những năm 1960, trước khi giảm đột ngột.

average

(n) mức độ

/ˈævərɪdʒ/

Image Example for average

Prices have risen by an average of four percent over the past year.

Giá đã tăng trung bình 4% trong năm qua.

moutainous area

(n) khu vực miền núi

/ˈmaʊn.tən.əs/

Image Example for moutainous area

thus people were able to survive the hostile environmental and political conditions of these mountainous areas.

do đó con người đã có thể tồn tại trong điều kiện môi trường và chính trị thù địch của những vùng núi này.

climate

(n) khí hậu

/ˈklaɪmət/

Image Example for climate

The Mediterranean climate is good for growing citrus fruits and grapes.

Khí hậu Địa Trung Hải rất tốt cho việc trồng các loại trái cây có múi và nho.

mild

(adj) nhẹ

/maɪld/

Image Example for mild

She can"t accept even mild criticism of her work.

Cô ấy không thể chấp nhận những lời chỉ trích thậm chí nhẹ về công việc của mình.

humid

(adj) ẩm ướt

/ˈhjuːmɪd/

Image Example for humid

New York is very hot and humid in the summer.

New York rất nóng và ẩm ướt vào mùa hè.

attract

(v) thu hút

/əˈtrækt/

Image Example for attract

These flowers are brightly coloured in order to attract butterflies.

Những bông hoa này có màu sắc rực rỡ để thu hút bướm.

waterfall

(n) thác nước

/ˈwɔːtəfɔːl/

Image Example for waterfall

Can you feel the spray from the waterfall?

Bạn có thể cảm nhận được tia nước phun từ thác nước không?

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN