Tổng hợp từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
(n) tham quan
/ˈsaɪtsiːɪŋ/

There was no time to go sightseeing in Seattle.
Không có thời gian để đi tham quan ở Seattle.
(n) tháp
/ˈtaʊə(r)/

There"s a clock on the church tower.
Có một cái đồng hồ trên tháp nhà thờ.
(n) di sản Thế giới.
/ wɜːld "herɪtɪdʒ /

Today Vilnius" Old City is a UNESCO World Heritage Site.
Ngày nay Thành phố Cổ của Vilnius là Di sản Thế giới được UNESCO công nhận.
(n) quan điểm
/vjuː/
Do you have any views about what we should do now?
Bạn có bất kỳ quan điểm nào về những gì chúng ta nên làm bây giờ?
(n) công viên quốc gia
/ˈnæʃənl/ /pɑːk/

I go to the national park.
Tôi đi đến công viên quốc gia.
(v) lâu đài
/ˈkɑːsl/

The castle is set on a steep hill.
Lâu đài nằm trên một ngọn đồi dốc.
(n) Pháp
/fræns/

Our top four in France!
Bốn người hàng đầu của chúng tôi ở Pháp!
(n) quyến rũ
/ˈtʃɑːmɪŋ/
From fantastic food to charming culture.
Từ thức ăn tuyệt vời đến văn hóa quyến rũ.
(v) giới thiệu
/ˌrekəˈmend/
We recommend the Chateau d"Amboise.
Chúng tôi giới thiệu Chateau d"Amboise.
(n) nghệ sĩ
/ˈɑːtɪst/

The artist and inventor.
Nghệ sĩ và nhà phát minh.
(n) tình huống
/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
It is clear from the situation which one we mean or. there is only one of that thing.
Rõ ràng là từ tình huống mà chúng tôi có nghĩa là hoặc. chỉ có một trong số đó.
(v) đề cập
/"men∫n/
We have mentioned them before.
Chúng tôi đã đề cập đến chúng trước đây.
(n) câu
/ˈsentəns/

We say which ones in the sentence.
Chúng tôi nói những cái nào trong câu.
(adj) chung
/ˈdʒenrəl/
The general feeling is that justice was not served.
Cảm giác chung là công lý đã không được phục vụ.
(n) bảo tàng
/mjuˈziːəm/

We went to a museum.
Chúng tôi đã đến một viện bảo tàng.
(adv) thêm
/mɔː(r)/

Tell me more about it.
Nói thêm cho tôi về điều đó.
(n) lịch sử
/ˈhɪstri/

It is full of history.
Nó chứa đầy lịch sử.
(n) chùa
/pəˈɡəʊdə/

You can visit the Temple of Literature and Tran Quan pagoda.
Bạn có thể ghé thăm Văn Miếu và chùa Trấn Quán.
(n) chuyến bay
/flaɪt/

I missed my flight.
Tôi đã lỡ chuyến bay.
(v) đợi
/weɪt/

We have to wait for a mechanic.
Chúng tôi phải đợi một người thợ.
(n) hải sản
/ˈsiːfuːd/

I ate some seafood last night.
Tôi đã ăn một số hải sản tối qua.
(adv) thực sự
/ˈriːəli/
I felt really sick.
Tôi cảm thấy thực sự phát ốm.
(n) vali
/ˈsuːtkeɪs/

Sometimes my suitcase is broken.
Đôi khi chiếc vali của tôi bị hỏng.
(n) bão
/stɔːm/
Today has a storm.
Hôm nay có bão.
(adv) may mắn
/ˈlʌkɪli/

We were scared but luckily everyone was safe.
Chúng tôi rất sợ nhưng may mắn là mọi người đều an toàn.
(n) xe máy
/ˈməʊtəbaɪk/

My dad"s motorbike broke down last week.
Xe máy của bố tôi bị hỏng tuần trước.
(v) đánh cắp
/ˈstəʊlən/

What was Simon doing when his bag was stolen?
Simon đã làm gì khi chiếc túi của anh ấy bị đánh cắp?
(n) ví
/ˈwɒlɪt/
I have two wallets.
Tôi có hai cái ví.
(adv) hôm qua
/ˈjestədeɪ/
Yesterday I was waiting for the train.
Hôm qua tôi đã đợi tàu.
(n) hành lý
/ˈlʌɡɪdʒ/

My luggage was stolen.
Hành lý của tôi đã bị đánh cắp.
(v) đã đi
/went/

The family went to bed.
Cả nhà đã đi ngủ.
(n) máy sưởi
/ˈhiːtə(r)/

The heater broke down.
Máy sưởi bị hỏng.
(v) bị hủy
/ˈkæn.səl/

It"s canceled.
Nó đã bị hủy.
(n) cá heo
/ˈdɒlfɪn/

They saw a dolphin.
Họ đã nhìn thấy một con cá heo.
(n) thực đơn.
/ˈmenjuː/

The waiter gave us a menu.
Người phục vụ đưa cho chúng tôi một thực đơn.
(n) lạc đà
/ˈkæml/

A camel chased after him.
Một con lạc đà đuổi theo anh ta.
(n) chuông báo cháy
/ˈfaɪr əˌlɑːrm/

I go swimming in the pool when the fire alarm rang.
Tôi đang đi bơi ở bể bơi thì chuông báo cháy vang lên.
(n) con rắn
/sneɪk/

We saw a long snake.
Chúng tôi đã nhìn thấy một con rắn dài.
(n) reo
/ræŋ/

I was watching TV when the phone rang.
Tôi đang xem TV thì điện thoại reo.
(n) đi săn
/səˈfɑːri/

We went on a safari last week.
Chúng tôi đã đi săn tuần trước.
(n) hươu cao cổ
/dʒəˈrɑːf/

We saw the giraffes.
Chúng tôi đã nhìn thấy những con hươu cao cổ.
(v) chọn
/tʃuːz/

Why do more people choose to go on eco vacations?
Tại sao nhiều người chọn đi nghỉ sinh thái?
(n) du lịch sinh thái
/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

Ecotourism can protect the environment.
Du lịch sinh thái có thể bảo vệ môi trường.
(v) bao gồm
/ɪnˈkluːd/

The bill includes tax and services.
Hóa đơn đã bao gồm thuế và dịch vụ.
(n) khu nghỉ dưỡng
/rɪˈzɔːt/

The resort is easily accessible by road, rail, and air.
Có thể dễ dàng đến resort bằng đường bộ, đường sắt và đường hàng không
(adj) bền vững
/səˈsteɪnəbl/
That sort of extreme diet is not sustainable over a long period.
Chế độ ăn kiêng khắc nghiệt đó không bền vững trong một thời gian dài.
(n) du lịch
/ˈtʊərɪzəm/

Tourism is Venice"s main industry.
Du lịch là ngành công nghiệp chính của Venice.
(n) nhà gỗ
/ˈbʌŋɡələʊ/

We make all our private bungalows.
Chúng tôi làm cho tất cả các bungalow riêng của chúng tôi.
(adj) cỡ lớn
/ˈkɪŋ saɪz/

I buy a king-size bed.
Tôi mua một chiếc giường cỡ lớn.
(adj) đôi
/ˈdʌbl/

Go through the double doors and turn left.
Đi qua cửa đôi và rẽ trái.
(n) muỗi
/məs"ki:tou/

Some types of mosquitoes transmit malaria to humans.
Một số loại muỗi truyền bệnh sốt rét cho người.
(adj) ngon
/dɪˈlɪʃəs/

It"s delicious.
Nó ngon.
(v) vị trí
/ləʊˈkeɪtɪd/

Our Resort is located next to the beach.
Resort của chúng tôi nằm cạnh bãi biển.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập