1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 10 iLearn Smart World Unit 7 Từ vựng

Tiếng Anh 10 iLearn Smart World Unit 7 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

invention

(n) phát minh

/ɪnˈvenʃn/

Image Example for invention

The world changed rapidly after the invention of the phone.

Thế giới thay đổi nhanh chóng sau khi phát minh ra điện thoại.

device

(n) thiết bị

/dɪˈvaɪs/

Image Example for device

We use this device to look at faraway objects.

Chúng tôi sử dụng thiết bị này để nhìn vào các vật thể ở xa.

measure

(v) đo lường

/ˈmeʒə(r)/

Image Example for measure

We use it to measure temperature.

Chúng tôi sử dụng nó để đo nhiệt độ.

microscope

(n) kính hiển vi

/ˈmaɪkrəskəʊp/

Image Example for microscope

I used a microscope in biology class.

Tôi đã sử dụng kính hiển vi trong lớp sinh học.

countdown

(n) đếm ngược

/ˈkaʊntdaʊn/

We are continuing our countdown of the 100 greatest inventions of all time.

Chúng tôi đang tiếp tục đếm ngược 100 phát minh vĩ đại nhất mọi thời đại.

reveal

(v) bộc lộ

/rɪˈviːl/

This week we reveal inventions 25 to 22.

Tuần này, chúng tôi tiết lộ các phát minh từ 25 đến 22.

mercury

(n) thủy ngân

/ˈmɜːkjəri/

Image Example for mercury

They were a Dutch scientist who invented the mercury thermometer in 1714.

Họ là một nhà khoa học người Hà Lan, người đã phát minh ra nhiệt kế thủy ngân vào năm 1714.

temperature

(n) nhiệt độ

/ˈtemprətʃə(r)/

Image Example for temperature

The temperature scale is still used in some countries.

Thang đo nhiệt độ vẫn được sử dụng ở một số quốc gia.

thermometer

(n) nhiệt kế

/θəˈmɒmɪtə(r)/

Image Example for thermometer

What did Daniel Fahrenheit create for his thermometer?

Daniel Fahrenheit đã tạo ra gì cho nhiệt kế của mình?

electric

(adj) điện

/ɪˈlektrɪk/

Image Example for electric

He invented the electric guitar in 1932.

Ông đã phát minh ra guitar điện vào năm 1932.

vaccine

(n) vắc xin

/ˈvæksiːn/

Image Example for vaccine

She created the first vaccine in 1796.

Bà đã tạo ra loại vắc xin đầu tiên vào năm 1796.

England

(n) Anh

/ˈɪŋɡlənd/

Image Example for England

He was a country doctor in England.

Anh ta là một bác sĩ đồng quê ở Anh.

telescope

(n) kính thiên văn

/ˈtelɪskəʊp/

Image Example for telescope

He has a telescope.

Anh ấy có một chiếc kính thiên văn.

designer

(n) nhà thiết kế

/dɪˈzaɪnə(r)/

Image Example for designer

He is a designer.

Anh ấy là một nhà thiết kế.

light bulb

(n) bóng đèn

/ laɪt bʌlb /

My house has six light bulbs.

Nhà tôi có sáu bóng đèn

ballpoint

(n) bút bi

/ˈbɔːlpɔɪnt/

Image Example for ballpoint

The letter was written in blue ballpoint.

Bức thư được viết bằng bút bi màu xanh.

dishwasher

(n) máy rửa bát

/ˈdɪʃwɒʃə(r)/

Image Example for dishwasher

Have you plumbed the dishwasher in yet?

Bạn đã đặt máy rửa bát vào chưa?

correct

(adj) chính xác

/kəˈrekt/

Image Example for correct

Correct! you get one point.

Chính xác! bạn nhận được một điểm.

scientist

(n) nhà khoa học

/ˈsaɪəntɪst/

Image Example for scientist

Who was a Dutch scientist?

Nhà khoa học người Hà Lan là ai?

laptop

(n) máy tính xách tay

/ˈlæptɒp/

I like this laptop.

Tôi thích máy tính xách tay này.

portable

(adj) tiện lợi, cầm tay

/ˈpɔːtəbl/

Image Example for portable

It is small and light and very portable.

Nó nhỏ và nhẹ và rất tiện lợi .

anywhere

(adv) bất cứ đâu

/ˈeniweə(r)/

You really can take it anywhere.

Bạn thực sự có thể mang nó đi bất cứ đâu.

automatically

(adv) tự động

/ˌɔːtəˈmætɪkli/

Image Example for automatically

My computer goes into sleep mode automatically.

Máy tính của tôi tự động chuyển sang chế độ ngủ.

nice

(adj) đẹp

/naɪs/

Image Example for nice

The hotel is very nice.

Khách sạn là rất đẹp.

private

(adj) riêng

/"praivit/

Image Example for private

Every room has a private bathroom.

Tất cả các phòng đều có phòng tắm riêng.

terrible

(adj) khủng khiếp

/ˈterəbl/

Image Example for terrible

The flight was terrible.

Chuyến bay thật khủng khiếp.

strap

(n) buộc

/stræp/

Image Example for strap

I had to strap myself.

Tôi đã phải tự buộc mình.

tight

(adv) chặt

/taɪt/

I had to strap myself in really tight.

Tôi đã phải tự buộc mình thật chặt.

fashionable

(adj) thời trang

/ˈfæʃnəbl/

Image Example for fashionable

He is so fashionable.

Anh ấy thật thời trang.

cable

(n) cáp

/ˈkeɪbl/

Image Example for cable

You need to attach the printer to the computer with this cable.

Bạn cần gắn máy in vào máy tính bằng cáp này.

mop

(n) cây lau nhà

/ mɒp /

Image Example for mop

What can the crawling mop clean?

Cây lau nhà bò có thể làm sạch những gì?

article

(n) bài báo

/ˈɑːtɪkl/

Image Example for article

What did Duc read an article about?

Đức đã đọc một bài báo về điều gì?

attach

(v) gắn

/əˈtætʃ/

Image Example for attach

What does the keyboard attach to?

Bàn phím gắn vào cái gì?

comfortable

(adj) thoải mái

/ˈkʌmftəbl/

Image Example for comfortable

They are not comfortable.

Họ không thoải mái.

grocery

(n) cửa hàng tạp hóa

/ˈɡrəʊsəri/

The grocery hoody is for people.

Cửa hàng tạp hóa dành cho mọi người.

cart

(n) xe đẩy

/kɑːt/

Image Example for cart

I don"t want to get a cart.

Tôi không muốn lấy một chiếc xe đẩy.

umbrella

(n) chiếc ô

/ʌmˈbrelə/

Image Example for umbrella

They are umbrellas.

Chúng là những chiếc ô.

bug

(n) lỗi.

/bʌɡ/

Image Example for bug

There are lots of bugs.

Có rất nhiều lỗi.

high-heeled

(adj) giày cao gót

/ˌhaɪ ˈhiːld/

Image Example for high-heeled

They are high-heeled roller skates.

Chúng là những đôi giày patin đế cao.

pet

(n) vật cưng

/pet/

Image Example for pet

That is a pet.

Đó là một con vật cưng.

maker

(n) máy

/ˈmeɪkə(r)/

Image Example for maker

People will love this ice cream maker.

Mọi người sẽ thích máy làm kem này.

allowed

(v) cho phép

/əˈlaʊ/

Image Example for allowed

Dogs are allowed on the beach.

Chó được phép mang trên bãi biển.

knife

(n) dao

/naɪf/

Image Example for knife

This cake-cutter is a special knife.

Dao cắt bánh này là một loại dao đặc biệt.

perfect

(adj) hoàn hảo

/ˈpɜːfɪkt/

Image Example for perfect

It helps you cut perfect cake slices.

Nó giúp bạn cắt những lát bánh hoàn hảo.

scarf

(n) chiếc khăn

/skɑːf/

Image Example for scarf

This is the scarf.

Đây là chiếc khăn.

mess

(n) lộn xộn

/mes/

Image Example for mess

I often make a mess when I eat.

Tôi thường làm lộn xộn khi tôi ăn.

clean

(adj) dọn

/kliːn/

Image Example for clean

I don"t want to clean the table every time I eat.

Tôi không muốn dọn bàn mỗi khi ăn.

burn

(v) bỏng

/bɜːn/

Image Example for burn

I burn my tongue when I eat.

Tôi bị bỏng lưỡi khi ăn.

network

(n) mạng

/"netwə:k/

In which country was the first long-distance network created?

Mạng đường dài đầu tiên được tạo ra ở quốc gia nào?

negative

(adj) tiêu cực

/ˈneɡətɪv/

Image Example for negative

The negative impacts of the internet.

Những tác động tiêu cực của internet.

instantly

(adv) ngay lập tức

/ˈɪnstəntli/

Image Example for instantly

We can communicate with each other instantly.

Chúng tôi có thể liên lạc với nhau ngay lập tức.

probably

(adv) có thể

/ˈprɒbəbli/

Image Example for probably

You will probably see most people are communicating with their phones.

Bạn có thể sẽ thấy hầu hết mọi người đang giao tiếp với điện thoại của họ.

impossible

(adj) không thể

/ɪmˈpɒsəbl/

That was impossible.

Điều đó là không thể.

globe

(n) quả địa cầu

/ɡləʊb/

People from all over the globe can work together.

Mọi người từ khắp nơi trên thế giới có thể làm việc cùng nhau.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN