Tổng hợp từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
(n) công việc vặt
/tʃɔː(r)/

What chores do you do?
Bạn làm những công việc vặt gì?
(v) lau chùi
/kliːn/

I always help my mom clean after school.
Tôi luôn luôn giúp mẹ tôi lau chùi sau khi tan học.
(v) phủi bụi
/dʌst/

Do you often dust the furniture?
Bạn có thường phủi bụi đồ đạc trong nhà không?
(v) lau nhà
/ mɒp /

Please mop the floor before you leave.
Xin hãy lau nhà trước khi bạn rời đi.
(v.phr) cất đi, dọn đi
/pʊt əˈweɪ/

I put my clothes away.
Tôi cất quần áo của tôi.
(v) quét nhà
/swiːp/

It’s hard to sweep everything under the bed.
Thật khó để quét mọi thứ ở dưới cái giường.
(v) dọn dẹp
/ˈtaɪdi/

I tidy my bedroom twice a week.
Tôi dọn dẹp phòng tôi 2 lần 1 tuần.
(v) hút bụi
/ˈvækjuːm/

They vacuum the floor every day.
Họ hút bụi sàn nhà mỗi ngày.
(v) rửa, giặt
/wɒʃ/

I wash the dishes twice a week.
Tôi rửa bát đĩa 2 lần 1 tuần.
(n) đồ nội thất
/ˈfɜːnɪtʃə(r)/

They buy clothes, food, and furniture.
Họ mua quần áo, thức ăn, và đồ nội thất.
(adv) chỉ một lần
/wʌns/
She does exercise once a week.
Cô ấy tập thể dục một lần một tuần.
twice
/twaɪs/
I wash the dishes twice a week.
Tôi rửa bát hai lần một tuần.
(n) thảm trải sàn
/rʌɡ/

I help mom wash the rug.
Tôi giúp mẹ giặt tấm thảm trải sàn.
(n) quần áo
/kləʊðz/

I put away my clothes.
Tôi cất quần áo của tôi.
(adj) dễ tính, vô tư lự
/ˌi:zi ˈgoʊɪη/
He’s very easygoing, so he has a lot of good friends.
Anh ấy rất dễ tính, nên anh có rất nhiều người bạn tốt.
(adj) có ích, hay giúp đỡ người khác
/ˈhelpfl/

My older sister is really helpful, she always helps me do my homework and helps my mom wash the dishes.
Chị tôi rất hay giúp đỡ người khác, chị luôn luôn giúp tôi làm bài tập và giúp mẹ tôi rửa bát.
(adj) thông minh
/ɪnˈtelɪdʒənt/

She’s really intelligent, she got top scores on all her exams.
Cô ấy rất thông minh, cô ấy đạt điểm cao ở tất cả các bài thi.
(adj) tốt bụng
/kaɪnd/
My mom’s very kind, she helps so many people.
Mẹ tôi rất tốt bụng, mẹ giúp đỡ rất nhiều người.
(adj) lười biếng
/ˈleɪzi/

Jessie is very lazy, she never does any exercise.
Jessie rất là lười biếng, cô ấy không bao giờ tập thể dục.
(n) tính cách
/ˌpɜːsəˈnæləti/
My dad’s personality is really good, he’s kind and reliable.
Tính cách của bố tôi rất tốt, ông ấy tốt bụng và đáng tin cậy.
(n) đặc điểm
/treɪt/
Can you talk about your family and your personality traits?
Bạn có thể kể về gia đình của bạn và các đặc điểm tính cách của bạn không?
(adj) ích kỉ
/ˈselfɪʃ/

My little sister is selfish, so she never shares her toys.
Em gái tôi rất ích kỉ, nên cô ấy không bao giờ chia sẻ đồ chơi của cô ấy.
(n) ngoại ô, ngoại thành
/ˈsʌbɜːb/

He lives in the suburb of London and works in the city.
Anh ấy sống ở ngoại ô London và làm việc trong thành phố.
(adj) không đáng tin cậy
/ˌʌnrɪˈlaɪəbl/
She’s very unreliable, she rarely keeps her promises.
Cô ấy rất không đáng tin cậy, cô ấy hiếm khi giữ lời hứa của mình.
(adj) bừa bộn, lôi thôi
/ʌnˈtaɪdi/

Her bedroom is a mess because she is very untidy.
Phòng ngủ của cô ấy bừa bãi vì cô ấy rất lôi thôi.
(adj) hào phóng, rộng lượng
/ˈdʒenərəs/

My friend is generous. He always gives his money to charities.
Bạn tôi hào phóng. Anh ấy luôn luôn gửi tiền của mình đến các hội từ thiện.
(n) cuộc phỏng vấn
/ˈɪntəvjuː/

I had an interview with an actor yesterday.
Tôi đã có một bài phỏng vấn với một diễn viên ngày hôm qua.
(n) siêu sao
/ˈsuːpəstɑː(r)/

Tom Cruise is a superstar in Hollywood.
Tom Cruise là một siêu sao ở Hollywood.
(adj) nổi tiếng
/ˈfeɪməs/
Baguette is a famous bread in France.
Baguette là bánh mì nổi tiếng ở Pháp.)
(n) diễn viên
/ˈæktə(r)/

She thinks all actors sit around and act a little bit.
Cô ấy nghĩ tất cả các diễn viên đều ngồi rảnh rỗi và diễn một chút.
(v.phr) ngồi rảnh rỗi, ngồi rồi
/sɪt əˈraʊnd/
She thinks all actors sit around and act a little bit.
Cô ấy nghĩ tất cả các diễn viên đều ngồi rảnh rỗi và diễn một chút.
(phr) thành thật mà nói
/tə bi ˈɒn.ɪst/
To be honest, the meal was terrible.
Thành thật mà nói, bữa ăn thật kinh khủng.
(adv) hiếm khi
/ˈreəli/
I rarely ride the bike to school.
Tôi hiếm khi đạp xe đến trường.
(n) hội từ thiện
/ˈtʃærəti/

My friend is generous. He always gives his money to charities.
Bạn tôi hào phóng. Anh ấy luôn luôn gửi tiền của mình đến các hội từ thiện.
(n.phr) bài kiểm tra y tế
/ˈmedɪkəl ɪɡˈzæm/

She got top scores on all her medical exams.
Cô ấy đã đạt điểm cao nhất trong tất cả các bài kiểm tra y tế của mình.
(n) điểm cao nhất
/tɒp skɔːrz/

She got top scores on all her medical exams.
Cô ấy đã đạt điểm cao nhất trong tất cả các bài kiểm tra y tế của mình.
(n, adj) địa phương
/ˈləʊkl/
We help out at a local children’s hospital.
Chúng tôi hỗ trợ tại bệnh viện trẻ em địa phương.
(adj) khó chịu, bực bội
/ˌʌpˈset/

He got a bad score on his exam so he was upset.
Anh ấy bị điểm kém ở bài kiểm tra của mình nên anh ấy đã khó chịu.
(v.phr) giúp đỡ, hỗ trợ
/hɛlp aʊt/

We help out at a local children’s hospital.
Chúng tôi hỗ trợ tại bệnh viện trẻ em địa phương.
(n) dấu chấm câu
/ˌpʌŋktʃuˈeɪʃn/

Text messages don’t usually use punctuation except for question mark ? and exclamation point !
Các tin nhắn văn bản thi thoảng không dùng dấu chấm câu ngoại trừ dấu chấm hỏi và dấu chấm than.
(adv) một cách đúng đắn, chính xác
/ˈprɒpəli/
Can you please write properly? I can’t understand what you’re trying to say.
Xin bạn hãy viết một cách chính xác được không? Tôi không thể hiểu bạn đang cố gắng nói gì.
(v.phr) đón ai
/pɪk ʌp/

I asked my dad to pick me up from school.
Tôi đã nhờ bố tôi đón tôi đi học về.
(v) cười lớn
/lɑːf/

He is laughing at my jokes.
Anh ấy cười lớn trước những trò đùa của tôi.
(n) chữ cái
/ˈletə(r)/

My name has 4 letters, they are L, I, A and M.
Tên của tôi có 4 chữ cái, đó là L, I, A và M.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập