1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 10 Global Success Unit 1 Từ vựng

Tiếng Anh 10 Global Success Unit 1 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 1. Family life Tiếng Anh 10 Global Success

sports field

(n/p): sân chơi thể thao

/ˈspɔːts fiːld/

Image Example for sports field

I’m going to play football at our school sports field with a few friends this evening.

Tôi sẽ chơi bóng đá tại sân thể thao của trường với một vài người bạn vào tối nay.

prepare

(v): chuẩn bị

/prɪˈpeə(r)/

Image Example for prepare

I’m preparing dinner.

Tôi đang chuẩn bị bữa tối.

help with something

(v.phr): giúp làm việc gì đó

/help wɪð ˈsʌmθɪŋ/

Image Example for help with something

Does she help with the housework?

Cô ấy có giúp việc nhà không?

divide

(v): phân chia

/dɪˈvaɪd/

Image Example for divide

How do you divide the household chores in your family?

Bạn phân chia việc nhà trong gia đình như thế nào?

household chores

(n.phr): công việc nhà

/ˌhaʊshəʊld tʃɔː(r)z/

Image Example for household chores

Everybody in Nam’s family does some of the household chores.

Mọi người trong gia đình của Nam làm một số công việc nhà.

homemaker

(n): nội trợ

/ˈhəʊmmeɪkə(r)/

Image Example for homemaker

Mum is the homemaker, so she does the chores.

Mẹ là nội trợ, nên mẹ làm việc nhà.

breadwinner

(n): trụ cột gia đình

/ˈbredwɪnə(r)/

Image Example for breadwinner

My dad is the breadwinner, so he earns money.

Bố tôi là trụ cột gia đình, nên bố kiếm tiền.

earn money

(v.phr): kiếm tiền

/ɜːn ˈmʌni/

He tries to earn money doing part-time jobs.

Anh ấy cố gắng kiếm tiền bằng cách làm những công việc bán thời gian.

equally

(adv): một cách công bằng, bình đẳng

/ˈiːkwəli/

Image Example for equally

In my family, we divide the housework equally.

Trong gia đình chúng tôi phân chia việc nhà bình đẳng

shop for groceries

(v.phr): mua thực phẩm

/ʃɒp fɔː(r) ˈɡrəʊsəri/

Image Example for shop for groceries

Mum usually cooks and shops for groceries.

Mẹ thường nấu ăn và mua thực phẩm.

do the laundry

(v.phr): làm công việc giặt giũ

/duː ðə ˈlɔːndri/

Image Example for do the laundry

My sister does the laundry.

Chị tôi làm công việc giặt giũ.

do the washing-up

(v.phr): rửa chén / bát

/duː ðə ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/

Image Example for do the washing-up

I do the washing up after meals eveyday.

Tôi làm công việc rửa bát sau các bữa ăn mỗi ngày.

put out the rubbish

(v.phr): vứt rác

/pʊt aʊt ðə ˈrʌbɪʃ/

Image Example for put out the rubbish

My brother puts out the rubbish after dinner.

Anh tôi vứt rác sau bữa ăn tối.

housework

(n): việc nhà

/ˈhaʊswɜːk/

Image Example for housework

My sister can’t do any housework today. She is studying for her exams.

Hôm nay chị tôi không thể làm việc nhà. Chị ấy đang học cho các bài thi.

do the heavy-lifting

(v.phr): làm công việc mang vác nặng

/duː ðə ˌhevi ˈlɪftɪŋ/

Image Example for do the heavy-lifting

My eldest son is strong enough to do the heavy-lifting for the family.

Con trai lớn của tôi đủ khỏe để làm những công việc nặng nhọc cho gia đình.

support

(v): ủng hộ, hỗ trợ

/səˈpɔːt/

Image Example for support

My father earns money to support our family.

Bố tôi kiếm tiền để nuôi nấng cả gia đình.

look after

(phr.v): chăm sóc = take care of /teɪk keə(r) əv/

/lʊk ˈɑːftə(r)/

Image Example for look after

My mother doesn’t go to work, but stays at home to look after the family.

Mẹ tôi không đi làm, mà ở nhà chăm sóc gia đình.

tidy up

(v.phr): dọn dẹp

/ˈtaɪdi/ /ʌp/

Image Example for tidy up

Her husband is tidying up the house.

Chồng cô ấy đang dọn dẹp nhà cửa.

responsibility

(n): trách nhiệm

/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

Image Example for responsibility

Sharing housework helps young people learn to take responsibility.

Chia sẻ công việc nhà giúp người trẻ học cách chịu trách nhiệm.

husband

(n): chồng

/ˈhʌzbənd/

Image Example for husband

My father is a wonderful husband.

Bố tôi là một người chồng tuyệt vời.

wife

(n): vợ

/waɪf/

Image Example for wife

Steve lives here with his wife and children.

Steve sống ở đây với vợ và các con của mình.

life skill

(n.phr): kỹ năng sống

/laɪf skɪl/

Image Example for life skill

Kids who do housework develop important life skills that they will need for the rest of their lives.

Trẻ em làm việc nhà phát triển các kỹ năng sống quan trọng mà chúng sẽ cần trong suốt quãng đời còn lại.

gratitude

(n): lòng biết ơn

/ˈɡrætɪtjuːd/

Image Example for gratitude

Doing chores also helps develop children’s gratitude to their parents

Làm việc nhà cũng giúp phát triển lòng biết ơn của trẻ đối với cha mẹ.

appreciate

(v): đánh giá cao, đề cao

/əˈpriːʃieɪt/

When doing housework, children learn to appreciate all the hard work their parents do around the house for them.

Khi làm việc nhà, trẻ em học cách đánh giá cao tất cả những công việc vất vả mà cha mẹ chúng đã làm trong nhà cho mình.

strengthen

(v): tăng cường

/ˈstreŋkθn/

Doing chores together helps strengthen family bonds.

Làm việc nhà cùng nhau giúp tang cường gắn kết trong gia đình.

bond

(n): sự gắn kết

/bɒnd/

Informal language creates a bond between the members of the community.

Ngôn ngữ không trang trọng tạo ra sự gắn bó giữa các thành viên trong cộng đồng.

benefit

(n): lợi ích

/ˈbenɪfɪt/

Doing housework can bring a lot of benefits to children.

Làm việc nhà có thể mang lại nhiều lợi ích cho trẻ.

character

(n): tính cách

/ˈkærəktə(r)/

Parents can teach children life skills and help buil their character.

Bố mẹ có thể dạy trẻ con kỹ năng sống và giúp chúng xây dựng tính cách.

encourage

(v): khuyến khích

/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Parents should encourage their kids to share the housework.

Bố mẹ nên khuyến khích các con chia sẻ việc nhà.

share

(v): chia sẻ

/ʃeə(r)/

Image Example for share

Thank you for sharing your ideas.

Cảm ơn đã chia sẻ những ý kiến của bạn.

damage

(v): phá hủy

/ˈdæmɪdʒ/

Image Example for damage

Children may break or damage things when doing housework.

Trẻ em có thể làm vỡ hoặc làm hỏng đồ đạc khi làm việc nhà.

playtime

(n): thời gian vui chơi

/ˈpleɪtaɪm/

Kids should be given plenty of playtime when they are young.

Trẻ em nên được dành nhiều thời gian chơi khi chúng còn nhỏ.

grow up

(phr.v): phát triển

/ɡrəʊ ʌp/

Life skills such as cooking, cleaning or taking care of others are really necessary for kids when they grow up.

Các kỹ năng sống như nấu ăn, dọn dẹp hay chăm sóc người khác thực sự cần thiết cho trẻ khi lớn lên.

routine

(n): sinh hoạt thường ngày

/ruːˈtiːn/

Hieu’s family routines help them spend some time together every week.

Các thói quen sinh hoạt thường nhật của gia đình Hiếu giúp họ dành thời gian bên nhau hàng tuần.

cheer someone up

(v.phr): cổ vũ

/tʃɪə(r) ˈsʌmwʌn ʌp /

My parents always listen to me and cheer me up whenever I have problems

Bố mẹ luôn lắng nghe và cổ vũ tinh thần cho tôi mỗi khi tôi gặp khó khăn.

trust

(n): niềm tin

/trʌst/

His parents’ love and trust give him strength to carry on.

Tình yêu và sự tin tưởng của cha mẹ cho anh ấy sức mạnh để tiếp tục.

carry on

(phr.v): tiếp tục

Carry on with your work while I"m away.

Hãy tiếp tục với công việc của bạn khi tôi đi vắng nhé.

achieve success

(v.phr): đạt thành tựu

/əˈtʃiːv səkˈses/

How can parents help their children achieve success in their studies?

Bố mẹ có giúp con cái đạt thành tựu trong học tập bằng cách nào?

have a picnic

(v.phr): đi dã ngoại

/hæv ə ˈpɪknɪk/

We had a picnic beside the river.

Chúng tôi đi dã ngoại cạnh dòng sông.

celebrate

(v): tổ chức, kỉ niệm

/ˈselɪbreɪt/

We celebrated our 10th wedding anniversary in Dalat.

Chúng tôi tổ chức kỷ niệm 10 năm ngày cưới tại Đà Lạt.

experience

(n): trải nghiệm

/ɪkˈspɪəriəns/

Dinners are important for us since we share our daily experiences and talk about the latest news.

Bữa tối rất quan trọng đối với chúng tôi vì chúng tôi chia sẻ trải nghiệm hàng ngày và nói về những tin tức mới nhất

spotlessly

(adv): không tì vết

/ˈspɒtləsli/

We all feel happy and proud when we see our home spotlessly clean and the end of the day.

Tất cả chúng tôi đều cảm thấy hạnh phúc và tự hào khi chúng tôi nhìn thấy ngôi nhà của mình sạch sẽ không tì vết và cuối ngày

exchange opinions

(v.phr): trao đổi ý kiến

/ɪksˈtʃeɪndʒ əˈpɪnjən/

We will have the chance to exchange opinions on the matter.

Chúng tôi sẽ có cơ hội trao đổi ý kiến về vấn đề này.

get into top university

(v.phr) đỗ vào trường đại học hàng đầu

/ɡet ˈɪntuː tɒp ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

They’ll need good grades to get into top universities.

Họ sẽ cần điểm cao để đỗ vào các trường đại học hàng đầu.

family value

(n.phr): giá trị gia đình

/ˈfæməli ˈvæljuː/

Strong family values can prepare children for a happy life.

Các giá trị gia đình mạnh mẽ có thể giúp trẻ chuẩn bị cho một cuộc sống vui vẻ.

pass on

(phr.v): lưu truyền

/pɑːs ɒn/

Family values are ideas about how people want to live their family life and are passed on from parents to children.

Giá trị gia đình là những ý tưởng về cách mọi người muốn sống cuộc sống gia đình của họ và được truyền từ cha mẹ sang con cái.

traditional

(adv): truyền thống

/trəˈdɪʃənl/

A number of traditional family values are still important in the UK nowadays.

(Một số giá trị gia đình truyền thống vẫn còn quan trọng ở Vương quốc Anh ngày nay.

respect

(n, v): sự tôn trọng / tôn trọng

/rɪˈspekt/

They learn to show respect to older people, who have a wealth of life experiences.

Họ học cách bày tỏ sự tôn trọng với những người lớn tuổi hơn, những người có nhiều kinh nghiệm sống.

wealth of something

(n) sự giàu có / nhiều

/welθ/

The website provides a wealth of information.

Trang web cung cấp nhiều thông tin

table manners

(n.phr): quy tắc ứng xử trên bàn ăn

/ˈteɪbl mænəz/

Having good table manners is an important family value.

Có cách cư xử tốt trên bàn ăn là một giá trị quan trọng của gia đình

respectively

(adv): lần lượt là

/rɪˈspektɪvli/

Coming forth and fifth on the list are the values of remembering to say please and thank you, and helping with family chores respectively.

Đứng ở vị trí thứ 4 và thứ 5 trong danh sách lần lượt là các giá trị của việc ghi nhớ nói lời làm ơn và cảm ơn, cũng như giúp đỡ các công việc gia đình.

run a washing machine

(v.phr) vận hành máy giặt

/rʌn ə ˈwɒʃɪŋ məʃiːn/

He feels proud that he knows how to run a washing machine.

Anh ấy cảm thấy tự hào khi biết cách sử dụng máy giặt.

regularly

(adv): một cách thường xuyên

/ˈreɡjələli/

Thanh cleans the house regularly, so it is never dirty.

Thanh lau nhà thường xuyên, vì vậy nó không bao giờ có bụi.

be away on business

(phrase): đi công tác xa

/bi əˈweɪ ɒnˈbɪznəs/

Jack is away on business, so now I am looking after his dog.

Jack đi công tác xa nên bây giờ tôi đang chăm sóc con chó của anh ấy

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN