1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 6

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 6

A. LANGUAGE FOCUS I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’. II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’. III. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D. B. LISTENING IV. Listen to a student talking about his village. Tick the things his village has. (16-20)

Đề bàiĐáp án

Đề bài

    A. LANGUAGE FOCUS

    I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.

    1.

    A. shoulders

    B. couches

    C. buses

    D. houses

    2.

    A. finger

    B. leg

    C. neck

    D. elbow

    II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’.

    3.

    A. cushion

    B. playground

    C. station

    D. apartment 

    4.

    A. elbow

    B. patient

    C. advice

    D. picnic

    III. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.

    5. A _____ is a large thick bag for sleeping in, especially when you are camping.

    A. sleeping bag

    B. bag sleeping

    C. sleepy bag

    D. bag sleepy

    6. What time _____ she _____ lunch?

    A. do/ have

    B. do/ has

    C. does/ has

    D. does/ have

    7. The air in this city is _____ with exhaust fume from vehicles.

    A. narrow

    B. exciting

    C. clean

    D. polluted

    8. Go straight on. Take the second _______ on the left. The museum is on your right.

    A. end

    B. turning

    C. crossing

    D. turn

    9. He doesn’t understand English. He should _____ English more.

    A. studies

    B. study

    C. studying

    D. to study

    10. I’m angry because my neighbor plays music _____ every night.

    A. heavy

    B. high

    C. loud

    D. big

    11. Mary is a _____ student. She can make a lot of toys with papers for her friends.

    A. talkative

    B. shy

    C. creative

    D. bossy

    12. My mother is _____ the house with many bright lights.

    A. cleaning

    B. decorating

    C. tidying

    D. putting

    13. There are some English exercises tomorrow, so I _____ do them.

    A. must

    B. mustn’t to

    C. must to

    D. mustn’t

    14. You must remember to bring a _____. It’s very useful when you go into a cave because it’s very dark there.

    A. torch

    B. scissors

    C. clock

    D. compass

    15. Ninh Binh is cheaper, but I think Da Nang is _____ interesting.

    A. the most

    B. more

    C. the more

    D. most

    B. LISTENING

    IV. Listen to a student talking about his village. Tick the things his village has. (16-20)

    river

    stadium

    garden

    village yard

    high buildings

    bamboo trees

    vegetables

    V. Mrs. Green is taking students on a tour on their first day at school. Listen and fill in the gap with NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR TWO NUMBERS.

    Place

    Opening Hours

    Facilities

    Library

    (21) ____________

    Books, (22) _________

    and computers

    Laboratory

    (23) ____________

    Computers and (24) __________

    School (25)_______

    11:30 pm – 12:30 p.m

    Microwave

    C. READING

    VI. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

    I live in a small village called Northville. There are about 2000 people here. I love the village (26) _____ it is very quiet and life is slow and easy. The village is always clean; people look (27) ____ it with great care. The air is always clean, too. People are much friendlier here than in a city because everyone (28)______ the others, and if someone has a problem, there are always people who can help.

    There are only a few things that I don't like about Northville. One thing is that we have not got many things to do in the evening; we haven't got (29) _____ cinemas or theaters. The other thing is that people always talk about (30) ______, and everyone knows what everyone is doing. But I still prefer village life to life in a big city.

    26.

    A. so

    B. although

    C. because

    D. but

    27.

    A. for

    B. at

    C. up

    D. after

    28.

    A. knows

    B. know

    C. is knowing

    D. knew

    29.

    A. little

    B. some

    C. any

    D. few

    30.

    A. others

    B. other

    C. another

    D. one another

    VII. Read the passage and choose the correct answer for each question.

    School of the air

    Many of us may be surprised to hear the name “School of the Air”, but there are over ten of them in Australia. Alice Springs School of the Air is one of these in the Northern Territory. The school provides an educational service for about 120 children living in the Central Australia.

    Students of this school live far from each other, so they don’t have normal lessons in classrooms, but they study at their homes. They get lessons from their teachers through post or e – mail. They have to work five or six hours a day, five days a week. They send their work to the teachers and discuss it over the Internet. They can borrow books from the school library, and the books arrive by post. They also take part in outside classroom activities such as sports and games.

    31. Alice Springs School of the Air teaches children in ….. . 

    A. Central Australia

    B. Northern Australia

    C. All Australia

    32. Students get their lessons from their teachers ….. .

    A. through post or e-mail

    B. through TV net work

    C. in classrooms

    33. Which of the following is NOT true?

    A. Students have lessons five days a week.

    B. Students can read books in the library.

    C. Students can play sports and games.

    34. The word “them” in the first paragraph refers to …. .

    A. many of us

    B. schools in general

    C. schools of the air

    35. What is the passage mainly about?

    A. Schools in Australia

    B. Special kind of school

    C. Good way of learning

    D. WRITING

    VIII. Rewrite the following sentences, so that the meanings stay the same.

    36. The shopping mall is near the Italian restaurant.

    → The shopping mall ____________________________________. (NOT)

    37. I advice you not to drink beer.

    → You ________________________________________________. (NOT)

    38. Would you mind telling me the way to the National Museum?

    → Could ______________________________________________? (SHOW)

    39. The first question is easier than the second one.

    → The second ________________________________________. (DIFFICULT)

    40. Turn left at the second traffic light.

    → Take _________________________________________________. (TURNING)

    Đáp án

      HƯỚNG DẪN GIẢI

      Thực hiện: Ban chuyên môn

      Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World - Đề số 6 1 1

      16 – 20. river, garden, village yard, bamboo trees, vegetables

      36. is not far from the Italian restaurant.

      37. shouldn’t drink beer.

      38. you show me the way to the National Museum?

      39. question is more difficult than the first one

      40. the second turning on the left

      HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

      1. A

      Kiến thức: Phát âm “s/es”

      Giải thích:

      A. shoulders /ˈʃəʊldə(r)z/

      B. couches /kaʊtʃiz/

      C. buses /bʌsiz/

      D. houses /ˈhaʊzɪz/

      Đáp án A.

      2. A

      Kiến thức: Phát âm “s/es”

      Giải thích:

      A. finger /ˈfɪŋɡə(r)/

      B. leg /leɡ/

      C. neck /nek/

      D. elbow /ˈelbəʊ/

      Đáp án A.

      3. D

      Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết

      Giải thích:

      A. cushion /ˈkʊʃn/

      B. playground /ˈpleɪɡraʊnd/

      C. station /ˈsteɪʃn/

      D. apartment /əˈpɑːtmənt/

      Đáp án D.

      4. C

      Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết

      Giải thích:

      A. elbow /ˈelbəʊ/

      B. patient /ˈpeɪʃnt/

      C. advice /ədˈvaɪs/

      D. picnic /ˈpɪknɪk/

      Đáp án C.

      5. A

      Kiến thức: Từ vựng

      Giải thích: ______ là một cái túi lớn để ngủ ở trong, đặc biệt là khi bạn đi cắm trại.

      A. sleeping bag (n): túi ngủ

      Các đáp án B, C, D vô nghĩa

      Đáp án A.

      6. D

      Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi

      Giải thích: Cấu trúc câu hỏi có từ để hỏi thì Hiện tại đơn:

      Wh – do/does + S + V(nguyên thể)?, chủ ngữ số ít “she” -> trợ động từ “does”, động từ “have”

      Đáp án D.

      7. D

      Kiến thức: Từ vựng

      Giải thích: Không khí trong thành phố này ____ vì khói bụi từ xe cộ.

      A. narrow (adj): hẹp

      B. exciting (adj): hào hứng, hân hoan

      C. clean (adj): sạch

      D. polluted (adj): bị ô nhiễm

      Đáp án D.

      8. B

      Kiến thức: Từ vựng

      Giải thích: Câu chỉ đường “Take the first/second/… turning on the left”: Rẽ vào ngã rẽ thứ … ở bên trái

      Đáp án B.

      9. B

      Kiến thức: Từ loại

      Giải thích: Cấu trúc: should + V(nguyên thể): nên làm gì

      Tạm dịch: Anh ấy không hiểu tiếng Anh. Anh ấy cần học tiếng Anh nhiều hơn.

      Đáp án B.

      10. C

      Kiến thức: Từ vựng

      Giải thích: Tôi tức giận vì hàng xóm chơi nhạc _____ mỗi đêm.

      A. heavy (adj): nặng

      B. high (adj): cao

      C. loud (adj): ồn ào

      D. big (adj): lớn

      Đáp án C.

      11. C

      Kiến thức: Từ vựng

      Giải thích: Mary là một học sinh ______. Cậu ấy có thể làm rất nhiều đồ chơi từ giấy tặng bạn bè.

      A. talkative (adj): nói nhiều

      B. shy (adj): ngại ngùng

      C. creative (adj): sáng tạo

      D. bossy (adj): hống hách, hách dịch

      Đáp án C.

      12. B

      Kiến thức: Từ loại

      Giải thích: Vị trí cần điền 1 động từ, câu đã có sẵn dạng S + be + ….. -> thì Hiện tại tiếp diễn.

      Tạm dịch: Mẹ tôi đang ______ ngôi nhà với nhiều đèn sáng.

      A. cleaning (v): dọn dẹp

      B. decorating (v): trang trí

      C. tidying (v): dọn dẹp

      D. putting (v): đặt

      Đáp án B.

      13. A

      Kiến thức: Từ loại

      Giải thích: Vị trí cần điền 1 động từ khuyết thiếu. Cấu trúc: must + V(nguyên thể): phải làm gì

      Tạm dịch: Ngày mai có rất nhiều bài tập tiếng Anh, nên tôi ____ làm.

      Đáp án A.

      14. A

      Kiến thức: Từ vựng

      Giải thích: Bạn phải nhớ mang theo một _____. Nó rất hữu dụng khi bạn đi vào hang động bởi vì ở đó rất tối.

      A. torch (n): đèn pin

      B. scissors (n): kéo

      C. clock (n): đồng hồ

      D. compass (n): la bàn

      Đáp án A.

      15. B

      Kiến thức: So sánh hơn

      Giải thích: Dấu hiệu “cheaper”, có sự so sánh giữa 2 đối tượng: Ninh Bình và Đà Nẵng

      tính từ dài “interesting”

      Tạm dịch: Chi phí ở Ninh Bình thì rẻ hơn, nhưng tôi nghĩ Đà Nẵng thú vị hơn.

      Đáp án B.

      21. 8 a.m – 5 p.m

      22. maps

      23. 2 p.m – 4:30 p.m

      24. tools

      25. canteen

      26. C

      Kiến thức: Từ nối

      Giải thích: Vị trí cần điền cần một từ nối

      Tạm dịch: Tôi yêu làng ____ nó rất yên tĩnh và cuộc sống chậm rãi và dễ dàng.

      A. so: nên

      B. although: mặc dù

      C. because: bởi vì

      D. but: nhưng

      Đáp án C.

      27. D

      Kiến thức: Kết hợp từ

      Giải thích: Cụm “look after sth”: chăm sóc/quan tâm cái gì

      Tạm dịch: … Mọi người chăm sóc nó rất cẩn thận.

      Đáp án D.

      28. A

      Kiến thức: Từ loại

      Giải thích: Nói đến một sự thật ở hiện tại -> dùng thì Hiện tại đơn

      Chủ ngữ là đại từ bất định “everyone” -> được xem là danh từ số ít

      Đáp án A.

      29. C

      Kiến thức: Lượng từ

      Giải thích: Câu phủ định -> điền “any”

      Đáp án C.

      30. A

      Kiến thức: Đại từ

      Giải thích: Xuất hiện ở vị trí tân ngữ: others

      Đáp án A.

      Dịch bài đọc:

      Tôi sống ở một ngôi làng nhỏ tên Northville. Có khoảng 200 người ở đây. Tôi yêu làng vì nó rất yên tĩnh, cuộc sống chậm rãi và dễ dàng. Làng tôi luôn sạch sẽ, mọi người cẩn thận chăm sóc nó. Không khí cũng luôn sạch sẽ nữa. Mọi người thân thiện hơn người ở thành phố vì ai cũng biết nhau, và nếu ai đó gặp khó khăn, sẽ luôn có những người sẵn sàng giúp đỡ.

      Chỉ có một vài điều tôi không thích về Northville. Đầu tiên là chúng tôi không có quá nhiều thứ để làm vào buổi tối, chúng tôi không có rạp chiếu phim hay rạp hát. Điều khác nữa là mọi người luôn nói về người khác, và ai cũng biết về việc mà người khác đang làm. Nhưng tôi vẫn thích cuộc sống ở quê hơn là ở thành phố lớn.

      31. A

      Kiến thức: Đọc hiểu

      Giải thích: Trường học từ xa Alice Springs dạy học sinh ở ….

      A. miền Trung nước Úc

      B. miền Bắc nước Úc

      C. trên toàn bộ nước Úc

      Thông tin: The school provides an educational service for about 120 children living in the Central Australia.

      (Trường học cung cấp chương trình giáo dục cho khoảng 120 trẻ em sống ở vùng miền Trung nước Úc.)

      Đáp án A.

      32. A

      Kiến thức: Đọc hiểu

      Giải thích: Học sinh nhận bài học từ giáo viên ….

      A. thông qua bài đăng hoặc thư điện tử

      B. qua các kênh tivi

      C. khi đến trường

      Thông tin: They get lessons from their teachers through post or e – mail.

      (Họ nhận bài học của giáo viên qua những bài đăng hoặc thư điện thử.)

      Đáp án A.

      33. B

      Kiến thức: Đọc hiểu

      Giải thích: Câu nào không đúng?

      A. Học sinh có tiết học 5 ngày 1 tuần.

      B. Học sinh có thể đọc sách ở thư viện.

      C. Học sinh có thể chơi thể thao hoặc trò chơi.

      Thông tin: They have to work five or six hours a day, five days a week. They can borrow books from the school library, and the books arrive by post. They also take part in outside classroom activities such as sports and games.

      (Học sinh làm việc 5-6 tiếng/ngày, 5 ngày/tuần. Họ có thể mượn sách từ thư viện và sách được gửi bưu phát về. Họ cũng tham gia các hoạt động ngoài giờ như thể thao và trò chơi.)

      Đáp án B.

      34. C

      Kiến thức: Đọc hiểu

      Giải thích: Từ “them” trong đoạn đầu tiên mang nghĩa là …

      A. nhiều người trong chúng ta

      B. trường học nói chung

      C. trường học từ xa

      Thông tin: Many of us may be surprised to hear the name “School of the Air”, but there are over ten of them in Australia.

      (Nhiều người trong chúng ta có thể thấy ngạc nhiên khi nghe tên “Trường học từ xa”, nhưng đã có hơn 10 mô hình này ở Úc.)

      Đáp án C.

      35. B

      Kiến thức: Đọc hiểu

      Giải thích: Nội dung chính của đoạn văn này là gì?

      A. Trường học ở Úc

      B. Một mô hình trường học đặc biệt

      C. Một cách học tốt

      Đáp án B.

      Dịch bài đọc:

      Trường học từ xa

      Nhiều người trong chúng ta có thể thấy ngạc nhiên khi nghe tên “Trường học từ xa”, nhưng đã có hơn 10 mô hình này ở Úc. Trường học từ xa Alice Springs là một trong số đó ở vùng lãnh thổ phía Bắc. Trường học này cung cấp giáo dục cho khoảng 120 trẻ em sống ở vùng miền Trung nước Úc.

      Học sinh của trường này sống cách xa nhau, nên họ không có những tiết học bình thường ở trong lớp, nhưng họ học ở nhà. Họ nhận bài học từ giáo viên qua bưu điện hoặc thư điện tử. Họ phải làm việc 5-6 tiếng mỗi ngày, 5 ngày mỗi tuần. Họ gửi sản phẩm của họ tới giáo viên và thảo luận qua Internet. Họ có thể mượn sách từ thư viện trường và những cuốn sách này được vận chuyển qua bưu điện. Họ cũng có thể tham gia các hoạt động ngoại khóa ngoài trời như thể thao và trò chơi.

      36.

      Kiến thức: Viết lại câu

      Giải thích: near (adj): gần = not far (không xa)

      Đáp án: is not far from the Italian restaurant

      37.

      Kiến thức: Viết lại câu

      Giải thích: Cấu trúc advice sb (not) to V(nguyên thể): khuyên ai (không) làm gì

      should (not) + V(nguyên thể): (không) nên làm gì

      Đáp án: shouldn’t drink beer

      38.

      Kiến thức: Viết lại câu

      Giải thích: Cấu trúc: Would you mind + V-ing: Bạn có phiền khi làm cái này giúp tôi không

      Câu hỏi đường.

      Đáp án: you show me the way to the National Museum

      39.

      Kiến thức: Viết lại câu

      Giải thích: easy >< difficult

      Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2.

      Đáp án: question is more difficult than the first one

      40.

      Kiến thức: Viết lại câu

      Giải thích: turning (n): ngã rẽ

      Đáp án: the second turning on the left

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN