1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. 3A. Vocabulary - Unit 3. Sustainbal health - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global

3A. Vocabulary - Unit 3. Sustainbal health - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global

1. Complete the labels. 2. Complete the accidents and injuries with the verbs below. 3. Match the words below with the definitions. 4. Listen to three dialogues. What problem does each person have?

Bài 1

    1. Complete the labels.

    (Hoàn thành ghi chú.)

    3A. Vocabulary - Unit 3. Sustainbal health - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global 0 1

    3A. Vocabulary - Unit 3. Sustainbal health - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global 0 2

    Phương pháp giải:

    Nghĩa của từ vựng

    - skull: hộp sọ

    - forehead: trán

    - lip: môi

    - chin: cằm

    - jaw: hàm

    - cheek: má

    - eyebrow: lông mày

    - eyelid: mi mắt

    - skin: da

    - wrist: cổ tay

    - thumb: ngón tay cái

    - waist: eo

    - hip: hông

    - thigh: đùi

    - knee: đầu gối

    - shoulder: vai

    - elbow: cùi chỏ

    - nail: móng tay

    - bottom: mông

    - shin: cẳng chân

    - toe: ngón chân

    - calf: bắp chân

    - ankle: mắt cá chân

    - heel: gót chân

    Lời giải chi tiết:

    3A. Vocabulary - Unit 3. Sustainbal health - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global 0 3

    Bài 2

      2. Complete the accidents and injuries with the verbs below.

      (Hoàn thành các vụ tai nạn và thương tích bằng các động từ dưới đây.)

      bang

      break

      bruise

      burn

      cut

      have

      have

      sprain

      twist

      1 ___________ your ankle

      2 ___________ your wrist

      3 ___________ a bone

      4 ___________ yourself

      5 ___________ a bad nosebleed

      6 ___________ a black eye

      7 ___________ yourself

      8 ___________ yourself

      9 ___________ your head

      Phương pháp giải:

      Nghĩa của từ vựng

      bang (v): va đập

      break (v): gãy

      bruise (v): bầm

      burn (v): bỏng

      cut (v): đứt

      have (v): có

      have (v): có

      sprain (v): bong gân

      twist (v): trật

      Lời giải chi tiết:

      1. twist

      2. sprain

      3. break

      4. bruise / burn / cut

      5. have

      6. have

      7. bruise / burn / cut

      8. bang

      9. cut

      1 twist your ankle

      (trật mắt cá chân của bạn)

      2 sprain your wrist

      (bong gân cổ tay của bạn)

      3 break a bone

      (gãy xương)

      4 bruise / burn / cut yourself

      (tự mình làm bản thân bầm / bỏng / đứt)

      5 have a bad nosebleed

      (bị chảy máu cam nặng)

      6 have a black eye

      (có một con mắt bầm đen)

      7 bruise / burn / cut yourself

      (tự mình làm bản thân bầm / bỏng / đứt)

      8 bang yourself

      (tự mình làm bản thân bị va đập)

      9 cut your head

      (bị rách đầu)

      Bài 3

        3. Match the words below with the definitions.

        (Nối các từ dưới đây với các định nghĩa.)

        blood

        brain

        heart

        intestine

        kidneys

        lungs

        muscle

        ribs

        skull

        spine

        stomach

        throat

        1 You use it to think. _____________

        2 It allows you to move a part of your body. _____________

        3 It's made of bone and it runs down your back. _____________

        4 The red liquid in your body. _____________

        5 It's a bone that surrounds your brain. _____________

        6 The part of the neck where food and air go. _____________

        7 It's in your chest and it pumps blood around your body. _____________

        8 When you eat, the food goes down your throat to this place. _____________

        9 They're in your chest. You use them to breathe. _____________

        10 They are bones that go round your chest and protect your heart and lungs. _____________

        11 The long tube below your stomach that digests food and gets rid of waste. _____________

        12 They clean your blood. _____________

        Phương pháp giải:

        Nghĩa của từ vựng

        blood (n): máu

        brain (n): não

        heart (n): tim

        intestine (n): ruột

        kidneys (n): thận

        lungs (n): phổi

        muscle (n): cơ bắp

        ribs (n): xương sườn

        skull (n): hộp sọ

        spine (n): xương sống

        stomach (n): dạ dày

        throat (n): cổ họng

        Lời giải chi tiết:

        1. brain

        2. muscle

        3. spine

        4. blood

        5. skull

        6. throat

        7. heart

        8. stomach

        9. lungs

        10. ribs

        11. intestine

        12. kidneys

        1 You use it to think. brain

        (Bạn sử dụng nó để suy nghĩ. não)

        2 It allows you to move a part of your body. muscle

        (Nó cho phép bạn di chuyển một phần cơ thể. cơ bắp)

        3 It's made of bone and it runs down your back. spine

        (Nó làm bằng xương và chạy dọc lưng bạn. xương sống)

        4 The red liquid in your body. blood

        (Chất lỏng màu đỏ trong cơ thể bạn. máu)

        5 It's a bone that surrounds your brain. skull

        (Đó là xương bao quanh não của bạn. hộp sọ)

        6 The part of the neck where food and air go. throat

        (Phần cổ nơi thức ăn và không khí đi qua. họng)

        7 It's in your chest and it pumps blood around your body. heart

        (Nó ở trong ngực bạn và nó bơm máu đi khắp cơ thể bạn. trái tim)

        8 When you eat, the food goes down your throat to this place. stomach

        (Khi bạn ăn, thức ăn sẽ trôi xuống cổ họng bạn đến nơi này. dạ dày)

        9 They're in your chest. You use them to breathe. lungs

        (Chúng ở trong ngực bạn. Bạn sử dụng chúng để thở. phổi)

        10 They are bones that go round your chest and protect your heart and lungs. ribs

        (Chúng là những chiếc xương bao quanh ngực bạn và bảo vệ tim và phổi của bạn. xương sườn)

        11 The long tube below your stomach that digests food and gets rid of waste. intestine

        (Ống dài bên dưới dạ dày giúp tiêu hóa thức ăn và loại bỏ chất thải. ruột)

        12 They clean your blood. kidneys

        (Chúng làm sạch máu của bạn. thận)

        Bài 4

          4. Listen to three dialogues. What problem does each person have?

          (Nghe ba đoạn hội thoại. Mỗi người có vấn đề gì?)

          The patient has:

          1 __________________________________________

          2 __________________________________________

          3 __________________________________________

          Phương pháp giải:

          Bài nghe:

          1

          Doctor: Good morning. What can I do for you?

          Patient: I’ve hurt my wrist. I think I’ve sprained it.

          Doctor: When did you do it?

          Patient: Yesterday evening. I fell off my bike.

          Doctor: Can you move your hand?

          Patient: Not really.

          Doctor: Does it hurt?

          Patient: It hurt a lot when I did it, but it isn’t very painful now.

          Doctor: I’ll put a bandage on it. Try not to use your hand for a few days.

          2

          Doctor: Hello. How can I help you?

          Patient: I’ve bruised my leg.

          Doctor: Can you show me?

          Patient: Here, just above my ankle.

          Doctor: Yes, that’s a nasty bruise. How did you do it?

          Patient: I fell down the stairs. Do you think I’ve broken a bone? It really hurts when I walk.

          Doctor: It’s possible. I’ll send you to the hospital for an X-ray.

          3

          Doctor: Good afternoon. What can I do for you?

          Patient: I’ve burned myself.

          Doctor: Oh dear. May I take a look?

          Patient: Sure.

          Doctor: It’s quite red. When did you do it?

          Patient: This morning.

          Doctor: I’ll put some cream and a dressing on it for you.

          Tạm dịch:

          1

          Bác sĩ: Chào buổi sáng. Tôi có thể làm gì cho bạn?

          Bệnh nhân: Tôi bị đau ở cổ tay. Tôi nghĩ tôi đã làm bong gân nó.

          Bác sĩ: Anh bị khi nào?

          Bệnh nhân: Tối hôm qua. Tôi ngã xe.

          Bác sĩ: Anh có thể cử động tay được không?

          Bệnh nhân: Không hẳn.

          Bác sĩ: Có đau không?

          Bệnh nhân: Lúc tôi làm thì đau lắm, nhưng bây giờ thì không còn đau nữa.

          Bác sĩ: Tôi sẽ băng bó cho nó. Cố gắng không sử dụng tay trong vài ngày.

          2

          Bác sĩ: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

          Bệnh nhân: Tôi bị bầm tím chân.

          Bác sĩ: Bạn có thể cho tôi xem được không?

          Bệnh nhân: Đây, ngay phía trên mắt cá chân của tôi.

          Bác sĩ: Vâng, đó là một vết bầm tím khó chịu. Bạn đã bị nó như thế nào?

          Bệnh nhân: Tôi bị ngã cầu thang. Bạn có nghĩ tôi bị gãy xương không? Nó thực sự đau khi tôi đi bộ.

          Bác sĩ: Có thể đấy. Tôi sẽ đưa bạn đến bệnh viện để chụp X-quang.

          3

          Bác sĩ: Chào buổi chiều. Tôi có thể làm gì cho bạn?

          Bệnh nhân: Tôi đã bị bỏng.

          Bác sĩ: Ôi trời. Tôi có thể xem qua được không?

          Bệnh nhân: Chắc chắn rồi.

          Bác sĩ: Nó khá đỏ. Bạn đã bị bỏng khi nào vậy?

          Bệnh nhân: Sáng nay.

          Bác sĩ: Tôi sẽ bôi một ít kem và băng lên vết thương cho anh.

          Lời giải chi tiết:

          The patient has:

          (Bệnh nhân bị)

          1 sprained her wrist

          (bong gân cổ tay)

          2 bruised his leg

          (bầm tím chân)

          3 burned herself

          (bị bỏng)

          Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

          VỀ TUSACH.VN