1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Vocabulary: Devices - Unit 4. All things high - tech - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

Vocabulary: Devices - Unit 4. All things high - tech - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

1. Label the picture. 2. Fill tin each gap with video, keep, interact, chat or watch. 3. Label the pictures. 4. Look at the pictures and write the jobs and choose the correct option.

Bài 1

    1. Label the picture.

    (Điền tên các bức hình.)

    Vocabulary: Devices - Unit 4. All things high - tech - SBT Tiếng Anh 7 Right on! 0 1

    Phương pháp giải:

    - drone (n):máy bay điều khiển từ xa

    - smart phone (n): điện thoại thông minh

    - tablet (n): máy tính bảng

    - virtual reality head set (n): máy xem thực tế ảo

    - mp3 player (n): máy phát nhạc

    - game consule (n): máy điều khiển trò chơi

    Lời giải chi tiết:

    Vocabulary: Devices - Unit 4. All things high - tech - SBT Tiếng Anh 7 Right on! 0 2

    Bài 2

      2. Fill tin each gap with video, keep, interact, chat or watch.

      (Điền vào chỗ trống với video, keep, interact, chat hoặc watch.)

      Vocabulary: Devices - Unit 4. All things high - tech - SBT Tiếng Anh 7 Right on! 1 1

      Phương pháp giải:

      - reader (n): bạn đọc, đọc giả

      - device (n): thiết bị

      - useful (adj): hữu ích

      - chat (v): tán gẫu

      - smartphone (n): điện thoại thông minh

      - tablet (n): máy tính bảng

      Lời giải chi tiết:

      Vocabulary: Devices - Unit 4. All things high - tech - SBT Tiếng Anh 7 Right on! 1 2

      Tạm dịch:

      Chào các bạn đọc giả. Đoán xem tôi đã có gì trong ngày sinh nhât? Một thiết bị thực tế ảo và thật sự rất tuyệt! Tôi có thể chơi game và tương tác với các vật thể 3D. tôi có rất nhiều thiết bị và tôi thích cái mới này. Tôi giữ liên lạc với bạn bè của mình trên điện thoại thông minh. Tôi biết rất nhiều bạn, vì vậy tôi sử dụng nó cả ngày. Tôi tán gẫu với họ trước khi tôi đi ngủ mỗi buổi tối. Tôi cũng có một máy tính bảng. Nó rất hữu ích. Dì của tôi sống ở nước ngoài, vì vậy tôi có thể gọi video nói chuyện với dì ấy. Và tôi thậm chí xem phim và khi tôi không có ở nhà.

      Bài 3

        High - tech jobs

        3. Label the pictures.

        (Điền tên các bức hình.)

        Vocabulary: Devices - Unit 4. All things high - tech - SBT Tiếng Anh 7 Right on! 2 1

        Phương pháp giải:

        - engineer (n): kĩ sư

        - pilot (n): phi công

        - photographer (n): thợ nhiếp ảnh

        - mechanic (n): thợ điện

        - game designer (n): lập trình game

        - IT technician (n): kĩ sư công nghệ

        Lời giải chi tiết:

        Vocabulary: Devices - Unit 4. All things high - tech - SBT Tiếng Anh 7 Right on! 2 2

        Bài 4

          4. Look at the pictures and write the jobs and choose the correct option.

          (Nhìn vào bức tranh và viết tên công việc và chọn câu trả lời thích hợp.)

          Vocabulary: Devices - Unit 4. All things high - tech - SBT Tiếng Anh 7 Right on! 3 1

          Phương pháp giải:

          - island (n): hòn đảo

          - design (v): thiết kế

          - repair (v): sửa chữa

          - palne (n): máy bay

          - get off: đi xuống

          Lời giải chi tiết:

          Vocabulary: Devices - Unit 4. All things high - tech - SBT Tiếng Anh 7 Right on! 3 2

          Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

          VỀ TUSACH.VN