A. PHONICS (1) Complete and say the words aloud. 1. clothes 2. close
1. Complete and say the words aloud.
(Hoàn thành và đọc to những từ sau.)
Lời giải chi tiết:
1. clothes (quần áo)
2. close (đóng)
3. flowers (hoa)
4. flat (căn hộ)
2. Complete with the words above and say the sentences aloud.
( Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau.)
1. Children wear new ______ at Tet.
2. We give our teachers beautiful ______ on Teachers' day.
3. ______ the door, please.
4. We live in a small ______ in the centre of Ha Noi.
Lời giải chi tiết:
1. clothes 2. flowers 3. Close 4. flat
1. Children wear new clothes at Tet.
(Trẻ em mặc những bộ quần áo mới vào dịp Tết.)
2. We give our teachers beautiful flowers on Teachers' day.
(Chúng mình tặng hoa cho thầy cô vào ngày Nhà Giáo.)
3. Close the door, please.
(Làm ơn hãy đóng cửa lại.)
4. We live in a small flat in the centre of Ha Noi.
(Chúng tôi sống ở một căn hộ nhỏ ở trung tâm Hà Nội.)
1. Match the words.
(Nối từ.)

Lời giải chi tiết:
1-c
decorate the house: trang trí nhà cửa
2-e
wear new clothes: mặc quần áo mới
3-d
get lucky monney: nhận tiền lì xì
4-a
visit teachers and friends: thăm thầy cô và bạn bè
5-b
make banh chung: làm bánh chưng
2. Read and complete. Change the word forms if necessary.
(Đọc và hoàn thành. Thay đổi dạng của từ nếu cần thiết.)
Lời giải chi tiết:
1. Read and match.
(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:
2. Put the words in order.
(Xếp từ theo đúng thứ tự.)
1. than/ older/ me/ My/ is/ brother
2. house/ They/ their/ are/ decorating
3. do/ What/ she/ does/ ?
4. you/ What/ doing/ are/ ?
5. is/ my/ thaller/ tha/ father/ My/ brother
Lời giải chi tiết:
1. My brother is older than me.
(Anh tôi nhiều tuổi hơn tôi.)
2. They are decorating their house.
(Họ đang trang trí nhà cửa.)
3. What does she do?
(Cô ấy làm gì?)
4. What are you doing?
(Bạn đang làm gì?)
5. My brother is taller than my father./ My father is taller than my brother.
(Anh tôi cao hơn bố tôi/ Bố tôi cao hơn anh tôi.)
1. Read and reply.
(Đọc và đáp lại.)
a. When is Teachers' Day?
b. What do you do on Teachers' Day?
c. What do you give teachers?
d. What do you say to your teachers?
Lời giải chi tiết:
a. When is Teachers' Day? (Ngày Nhà Giáo là vào khi nào?)
b. What do you do on Teachers' Day? (Bạn làm gì vào ngày nhà giáo?)
I visit my teachers. (Tôi đi thăm thầy cô.)
c. What do you give teachers? (Bạn tặng thầy cô cái gì?)
I give them beautiful flowers. (Tôi tặng họ những bông hoa xinh đẹp.)
d. What do you say to your teachers? (Bạn nói gì với thầy cô?)
I say thanls to them. (Tôi nói lời cảm ơn với họ.)
2. Talk about what you do at Tet.
(Nói về những gì bạn làm vào dịp Tết.)
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
A:(1) _______ is Children's Day?
B:It's on the first of June.
A:What do you usually (2) _______?
B:We (3) _______ and dance.
A:Do you have a (4) _______ ?
B:Oh, yes. We (5) _______ fruit and cakes.
A:That's fun.
Lời giải chi tiết:
1. When 2. do 3. sing 4. party 5.eat
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
A:When is Children's Day? (Ngày Thiếu Nhi là vào khi nào?)
B:It's on the first of June. (Ngày 1 tháng 6.)
A:What do you usually do? (Các cậu thường làm gì?)
B:We sing and dance. (Chúng mình hát và nhảy.)
A:Do you have a party? (Các cậu có tổ chức tiệc không?)
B:Oh, yes. We eat fruit and cakes. (Ồ có chứ. Chúng mình ăn hoa quả và bánh ngọt.)
A:That's fun. (Vui thật đấy.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Đó là đêm giao thừa. Đã gần nửa đêm. Nam và bố đang xem pháo hoa bên hồ Hoàn Kiếm. Chúng nhiều màu sắc và rất đẹp. Nam rất vui vì năm mới đang đến. Anh ấy đang có bữa tiệc lớn ở nhà. Anh ấy đang mặc quần áo đẹp và mới, và nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ. Anh ấy rất thích Tết.
Lời giải chi tiết:
1. Nam and his father are watching the fireworks display.
(Nam và bố đang xem bắn pháo hoa.)
2. The firework displays are colourful anfd beautiful.
(Pháo hoa rất đẹp và rực rỡ.)
3. He is wearing new clothes.
(Anh ấy đang mặc quần áo mới.)
4. He is getting lucky money from his parents.
(Anh ấy đang nhận tiền lì xì từ bố mẹ.)
5. He likes Tet very much.
(Anh ấy rât thích Tết.)
1. Look and write. What do pupils do on Teacher's Day?
(Nhìn và viết. Học sinh làm gì vào ngày nhà giáo?)

Lời giải chi tiết:
1. They decorate the classroom.
(Họ trang trí lớp học.)
2. They give flowers to their teachers
(Họ tặng hoa cho thầy cô.)
3. They sing and dance.
(Họ hát và nhảy.)
4. They eat fruits, sweets and cakes.
(Họ ăn hoa quả, kẹo và bánh.)
2. Write about you. what do you do on Teacher's Day?
(Viết về bạn. Bạn làm gì vào ngày Nhà Giáo?)
Lời giải chi tiết:
On Teacher's Day, we do many things. We decorate our classroom. We have a party with our teachers. We give flowers ad say thank you to them. We have a lot of fun.
(Vào ngày Nhà Giáo. Chúng tôi làm rất nhiều thứ. Chúng tôi trang trí lớp học. Chúng tôi có một bữa tiệc với các thầy cô. Chúng tôi tặng hoa và nói lời cảm ơn tới họ. Chúng tôi rất vui.)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập