1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Từ vựng Vật dụng cá nhân Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Trắc nghiệm Từ vựng Vật dụng cá nhân Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

Đề bài

    Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

    Câu 1

    I need to buy a new __________ to prepare for the trip.

    • A.

      suitcase

    • B.

      passport

    • C.

      basket

    • D.

      cart

    Câu 2

    Make sure you don’t take the wrong bag at the __________.

    • A.

      custom

    • B.

      security

    • C.

      boarding

    • D.

      baggage claim

    Câu 3

    Officers will check your luggage when you go through __________.

    • A.

      airport

    • B.

      baggage claim

    • C.

      customs

    • D.

      check-in

    Câu 4

    It’s very important to keep your __________ in a safe place. You need this document to enter or leave a foreign country.

    • A.

      passport

    • B.

      boarding pass

    • C.

      ticket

    • D.

      luggage

    Câu 5

    When I go hiking, I often take some food and water in my __________.

    • A.

      luggage

    • B.

      wallet

    • C.

      suitcase

    • D.

      backpack

    Câu 6

    He lost his __________, so he had to contact the embassy. He needs it to fly back to his home country.

    • A.

      ticket

    • B.

      passport

    • C.

      baggage

    • D.

      boarding

    Lời giải và đáp án

      Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

      Câu 1

      I need to buy a new __________ to prepare for the trip.

      • A.

        suitcase

      • B.

        passport

      • C.

        basket

      • D.

        cart

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      suitcase (n): va li

      passport (n): hộ chiếu

      basket (n): cái giỏ

      cart (n): xe đẩy

      I need to buy a new suitcase to prepare for the trip.

      (Tôi cần mua một chiếc vali mới để chuẩn bị cho chuyến đi.)

      Câu 2

      Make sure you don’t take the wrong bag at the __________.

      • A.

        custom

      • B.

        security

      • C.

        boarding

      • D.

        baggage claim

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      custom (n): hải quan

      security (n): an ninh

      boarding (V-ing): lên tàu

      baggage claim (n): băng chuyền hành lý

      Make sure you don’t take the wrong bag at the baggage claim.

      (Đảm bảo rằng bạn không lấy nhầm hành lý tại khu vực nhận hành lý.)

      Câu 3

      Officers will check your luggage when you go through __________.

      • A.

        airport

      • B.

        baggage claim

      • C.

        customs

      • D.

        check-in

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      airport (n): sân bay

      baggage claim (n): băng chuyền hành lý

      customs (n): hải quan

      check-in (n): thủ tục đi vào

      Officers will check your luggage when you go through customs.

      (Nhân viên sẽ kiểm tra hành lý của bạn khi bạn đi qua hải quan.)

      Câu 4

      It’s very important to keep your __________ in a safe place. You need this document to enter or leave a foreign country.

      • A.

        passport

      • B.

        boarding pass

      • C.

        ticket

      • D.

        luggage

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      passport (n): hộ chiếu

      boarding pass (n): thẻ lên tàu

      ticket (n):

      luggage (n): hành lí

      It’s very important to keep your passport in a safe place. You need this document to enter or leave a foreign country.

      (Điều rất quan trọng là giữ hộ chiếu của bạn ở một nơi an toàn. Bạn cần giấy tờ này để vào hoặc rời khỏi một quốc gia nước ngoài.)

      Câu 5

      When I go hiking, I often take some food and water in my __________.

      • A.

        luggage

      • B.

        wallet

      • C.

        suitcase

      • D.

        backpack

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      luggage (n): hành lí

      wallet (n):

      suitcase (n): va li

      backpack (n): ba lô

      When I go hiking, I often take some food and water in my backpack.

      (Khi tôi đi leo núi, tôi thường mang theo một ít thức ăn và nước uống trong ba lô.)

      Câu 6

      He lost his __________, so he had to contact the embassy. He needs it to fly back to his home country.

      • A.

        ticket

      • B.

        passport

      • C.

        baggage

      • D.

        boarding

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      ticket (n):

      passport (n): hộ chiếu

      baggage (n): va li

      boarding (n): lên tàu

      He lost his passport, so he had to contact the embassy. He needs it to fly back to his home country.

      (Anh ta bị mất hộ chiếu, vì vậy anh ta phải liên hệ với đại sứ quán. Anh ấy cần nó để bay về nước.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN