1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

Đề bài

    Câu 1 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    A. lives

    B. works

    C. plays

    D. studies

    Câu 2 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    A. dances

    B. makes

    C. asks

    D. stops

    Câu 3 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    A. cooks

    B. tells

    C. reads

    D. goes

    Câu 4 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    A. walks

    B. kisses

    C. dances

    D. boxes

    Câu 5 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    A. wishes

    B. passes

    C. kisses

    D. rubs

    Câu 6 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    A. glasses

    B. watches

    C. students

    D. classes

    Câu 7 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    A. books

    B. plans

    C. tables

    D. chairs

    Câu 8 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    A. loses

    B. chooses

    C. magazines

    D. houses

    Câu 9 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    A. groups

    B. fans

    C. bottles

    D. flowers

    Câu 10 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    A. lamps

    B. clocks

    C. books

    D. beds

    Câu 11 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
    • A.
      plays
    • B.
      smells
    • C.
      cooks
    • D.
      boils
    Câu 12 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

    • A.
      commands
    • B.
      turns
    • C.
      cuts
    • D.
      schools
    Câu 13 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

    • A.
      meets
    • B.
      shops
    • C.
      trucks
    • D.
      goods
    Câu 14 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

    • A.
      soups
    • B.
      cuts
    • C.
      cakes
    • D.
      wreaths
    Câu 15 :

    Put these words into the correct column.

    (Em hãy để những từ sau vào đúng cột.) 

    tables
    wardrobes
    toilets
    beds
    sinks
    apartments
    clocks
    cookers
    lamps
    baths
    /s/
    /z/
    Câu 16 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      wishes 

    • B.

      practices

    • C.

      introduces

    • D.

      leaves

    Câu 17 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại.

    • A.

      grasses

    • B.

      stretches 

    • C.

      comprises

    • D.

      potatoes

    Câu 18 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại.

    • A.

      dishes

    • B.

      oranges

    • C.

      experiences

    • D.

      chores

    Câu 19 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      likes

    • B.

      houses

    • C.

      horses

    • D.

      passes

    Câu 20 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      chores

    • B.

      dishes

    • C.

      houses

    • D.

      coaches

    Câu 21 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      reaches

    • B.

      watches

    • C.

      girls

    • D.

      teaches

    Câu 22 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      misses

    • B.

      stops

    • C.

      teaches

    • D.

      rises

    Câu 23 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      buses

    • B.

      boxes

    • C.

      eats

    • D.

      watches

    Câu 24 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      loves

    • B.

      misses

    • C.

      kisses

    • D.

      touches

    Câu 25 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      watches

    • B.

      hits

    • C.

      snacks

    • D.

      prevents

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      A. lives

      B. works

      C. plays

      D. studies

      Đáp án

      B. works

      Lời giải chi tiết :

      lives /lɪvz/

      works /wɜːks/

      plays /pleɪz/

      studies /ˈstʌdiz/

      Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/.

      Đáp án: B

      Câu 2 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      A. dances

      B. makes

      C. asks

      D. stops

      Đáp án

      A. dances

      Phương pháp giải :

      1. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /s/ , /z/ , / ʃ/ , /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

      2. Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /p/ ,/k/,/t/,//f/ , /θ/

      3. Phát âm /z/ trong các trường hợp còn lại.

      Lời giải chi tiết :

      Dance: /dɑːnsiz/

      Make: /meɪks/

      Ask: /ɑːsks/

      Stop: /stɒps/

       Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/ 

      Đáp án: A

      Câu 3 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      A. cooks

      B. tells

      C. reads

      D. goes

      Đáp án

      A. cooks

      Lời giải chi tiết :

      cooks /kʊks/

      tells /telz/

      reads /riːdz/

      goes /ɡəʊz/ 

      Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/.

      Đáp án:A

      Câu 4 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      A. walks

      B. kisses

      C. dances

      D. boxes

      Đáp án

      A. walks

      Phương pháp giải :

      1. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /s/ , /z/ , / ʃ/ , /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

      2. Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /p/ ,/k/,/t/,//f/ , /θ/

      3. Phát âm /z/ trong các trường hợp còn lại.

      Lời giải chi tiết :

      Walks: /wɔːks/

      Kisses: /kɪsiz/

      Dances: /dɑːnsiz/

      Boxes: /bɒksiz/

      Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/ 

      Đáp án: A

      Câu 5 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      A. wishes

      B. passes

      C. kisses

      D. rubs

      Đáp án

      D. rubs

      Lời giải chi tiết :

      wishes /wɪʃɪz/

      passes /pɑːsɪz/

      kisses /kɪsɪz/

      rubs /rʌbz/

      Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /ɪz/.

      Đáp án: D

      Câu 6 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      A. glasses

      B. watches

      C. students

      D. classes

      Đáp án

      C. students

      Lời giải chi tiết :

      glasses /ɡlɑːsiz/

      watches /wɒtʃiz/

      students /ˈstjuːdnts/

      classes /klɑːsiz/

      Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/.

      Đáp án: C

      Câu 7 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      A. books

      B. plans

      C. tables

      D. chairs

      Đáp án

      A. books

      Lời giải chi tiết :

      Books: /bʊks/

      Plans: /plænz/

      Tables: /ˈteɪblz/

      Chair: /tʃeə(r)z/ 

      Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

      Đáp án: A

      Câu 8 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      A. loses

      B. chooses

      C. magazines

      D. houses

      Đáp án

      C. magazines

      Lời giải chi tiết :

      Loses: /luːziz/

      Chooses: /tʃuːziz/

      Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/

      Houses: /haʊsiz/ 

      Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/ 

      Đáp án:C

      Câu 9 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      A. groups

      B. fans

      C. bottles

      D. flowers

      Đáp án

      A. groups

      Lời giải chi tiết :

      Groups: /ɡruːps/

      Fans: /fænz/

      Bottles: /ˈbɒtlz/

      Flowers: /ˈflaʊə(r)z/ 

      Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

      Đáp án:A

      Câu 10 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      A. lamps

      B. clocks

      C. books

      D. beds

      Đáp án

      D. beds

      Lời giải chi tiết :

      Lamps: /læmps/

      Clocks: /klɒks/

      Books: /bʊks/

      Beds: /bedz/ 

      Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/ 

      Đáp án: D

      Câu 11 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
      • A.
        plays
      • B.
        smells
      • C.
        cooks
      • D.
        boils

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      A. plays/pleɪz/

      B. smells /smɛlz/ 

      C. cooks /kʊks/

      D. boils /bɔɪlz/

      Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

      Câu 12 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

      • A.
        commands
      • B.
        turns
      • C.
        cuts
      • D.
        schools

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      A.commands /kəˈmɑːndz/ 

      B.turns /tɜːnz/ 

      C.cuts /kʌts/ 

      D.schools /skuːlz/

      Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/

      Câu 13 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

      • A.
        meets
      • B.
        shops
      • C.
        trucks
      • D.
        goods

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      A.meets /miːts/

      B.shops /ʃɒps/

      C.trucks /trʌks/

      D.goods /gʊdz/

      Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

      Câu 14 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

      • A.
        soups
      • B.
        cuts
      • C.
        cakes
      • D.
        wreaths

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      A. soups /suːps/

      B. cuts /kʌts/

      C. cakes /keɪks/

      D. wreaths /riːðz/

      Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/.

      Câu 15 :

      Put these words into the correct column.

      (Em hãy để những từ sau vào đúng cột.) 

      tables
      wardrobes
      toilets
      beds
      sinks
      apartments
      clocks
      cookers
      lamps
      baths
      /s/
      /z/
      Đáp án
      /s/
      toilets
      sinks
      apartments
      clocks
      lamps
      /z/
      tables
      wardrobes
      beds
      cookers
      baths
      Lời giải chi tiết :

      /z/

      /s/

      tables /ˈteɪblz/

      wardrobes/'wɔːdrəʊbz/

      beds /bɛdz/

      cookers /ˈkʊkəz

      baths /bɑːðz/

      toilets /ˈtɔɪlɪts/

      sinks /sɪŋks/

      apartments /əˈpɑːtmənts

      clocks /klɒks/

      lamps /læmps/

      Câu 16 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        wishes 

      • B.

        practices

      • C.

        introduces

      • D.

        leaves

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      wishes /ˈwɪʃɪz/

      practices /ˈpræktɪsɪz/

      introduces /ˌɪntrəˈdjuːsɪz/

      leaves /liːvz/

      Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ɪz/.

      Câu 17 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại.

      • A.

        grasses

      • B.

        stretches 

      • C.

        comprises

      • D.

        potatoes

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      grasses /ˈgrɑːsɪz/

      stretches /ˈstrɛʧɪz/

      comprises/kəmˈpraɪzɪz/

      potatoes /pəˈteɪtəʊz/

      Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ɪz/.

      Câu 18 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại.

      • A.

        dishes

      • B.

        oranges

      • C.

        experiences

      • D.

        chores

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      dishes /ˈdɪʃɪz/

      oranges/ˈɒrɪnʤɪz/

      experiences /ɪksˈpɪərɪənsɪz/

      chores /ʧɔːz/

      Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ɪz/.

      Câu 19 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        likes

      • B.

        houses

      • C.

        horses

      • D.

        passes

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      likes /laɪks/

      houses/ˈhaʊzɪz/

      horses/ˈhɔːsɪz/

      passes /ˈpɑːsɪz/

      Đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

      Câu 20 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        chores

      • B.

        dishes

      • C.

        houses

      • D.

        coaches

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      chores /ʧɔːz/

      dishes/ˈdɪʃɪz/

      houses/ˈhaʊzɪz/

      coaches/ˈkəʊʧɪz/

      Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

      Câu 21 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        reaches

      • B.

        watches

      • C.

        girls

      • D.

        teaches

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      reaches /ˈriːʧɪz/

      watches /ˈwɒʧɪz/

      girls /gɜːlz/

      teaches/ˈtiːʧɪz/

      Đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

      Câu 22 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        misses

      • B.

        stops

      • C.

        teaches

      • D.

        rises

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      misses /ˈmɪsɪz/

      stops /stɒps/

      teaches /ˈtiːʧɪz/

      rises /ˈraɪzɪz/

      Đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

      Câu 23 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        buses

      • B.

        boxes

      • C.

        eats

      • D.

        watches

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      buses /ˈbʌsɪz/

      boxes /ˈbɒksɪz/

      eats /iːts/

      watches /ˈwɒʧɪz/

      Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/

      Câu 24 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        loves

      • B.

        misses

      • C.

        kisses

      • D.

        touches

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      loves /lʌvz/

      misses /ˈmɪsɪz/

      kisses /ˈkɪsɪz/

      touches /ˈtʌʧɪz/

      Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ɪz/.

      Câu 25 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        watches

      • B.

        hits

      • C.

        snacks

      • D.

        prevents

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      watches /ˈwɒʧɪz/

      hits /hɪts/

      snacks /snæks/

      prevents/prɪˈvɛnts/

      Đáp án A đọc là / ɪz /, các đáp án còn lại đọc là /s/

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN