Tổng hợp từ vựng Unit 7. Growing Up Tiếng Anh 6 Friend Plus
(v): mô tả
/dɪˈskraɪb/

I can describe people.
Tôi có thể mô tả mọi người.
(n): người
/ˈpiːpl/

Which famous people do you like?
Bạn thích những người nổi tiếng nào?
(adj): mảnh khảnh
/slɪm/

I"m short and slim.
Tôi thấp và mảnh khảnh.
(adj): thấp
/ʃɔːt/

I"m short but my brother"s very tall.
Tôi thấp nhưng anh trai tôi rất cao.
(adj): dài
/lɒŋ/

She"s got long hair.
Cô ấy để tóc dài.
(adj): hói
/bɔːld/

Our sports coach is bald.
Huấn luyện viên thể thao của chúng ta bị hói.
(n): râu
/bɪəd/

He"s growing a beard.
Anh ấy đang mọc râu.
(n): ánh sáng; (adj): sáng
/laɪt/

She has light brown hair.
Cô để tóc nâu sáng.
(adj): tối, đậm
/dɑːk/

It was too dark to see much.
Nó quá tối để có thể nhìn thấy nhiều.
(n): ria mép
/ˈmʌstæʃ/

Do you like men with a moustache?
Bạn có thích đàn ông có ria mép không?
(adj): xoăn
/ˈkɜːli/

He has blond, curly hair.
Anh ta có mái tóc vàng, xoăn.
(adj): thẳng
/streɪt/

She has straight blonde hair.
Cô ấy có mái tóc thẳng màu vàng.
(adj): thừa cân
/ˌəʊvəˈweɪt/

He used to be overweight.
Anh ấy đã từng bị thừa cân.
(adj): trung bình
/ˈævərɪdʒ/

He is of average build.
Anh ấy có thể hình trung bình.
(adj): cao
/tɔːl/

You are so tall!
Bạn cao thật đấy!
(n): kính
/ɡlɑːsiz/

She had glasses.
Cô ấy có kính.
(adj): trẻ
/jʌŋ/

You look very young.
Bạn nhìn rất trẻ.
(v): bắt đầu
/stɑːt/

My brother didn"t start a new school last year.
Anh trai tôi đã không bắt đầu một trường học mới vào năm ngoái.
(n): bóng rổ
/ˈbɑːskɪtbɔːl/

We played basketball yesterday.
Chúng tôi đã chơi bóng rổ ngày hôm qua.
(n): kỳ nghỉ
/ˈhɒlədeɪ/

My best friend didn"t go on holiday last year.
Bạn thân nhất của tôi đã không đi nghỉ vào năm ngoái.
(n): anh chị em họ
/ˈkʌzn/

My cousin gave me a present for my birthday.
Em họ của tôi đã tặng cho tôi một món quà nhân ngày sinh nhật của tôi.
(v): đã lớn
/ɡruː/

She grew and changed a little.
Cô ấy đã lớn và thay đổi một chút.
(v): đã lấy đi
/tʊk/

She took my phone so I can concentrate on doing my homework.
Cô ấy đã lấy điện thoại của tôi để tôi có thể tập trung làm bài tập về nhà.
(adj): đã thu thập
/kəˈlektɪd/

She collected 6,575 photos in total.
Cô đã thu thập 6.575 bức ảnh tổng cộng.
(v): đã làm
/meɪd/

He was wearing a suit made from pure silk.
Anh ta đang mặc một bộ đồ làm từ lụa nguyên chất.
(n): người trưởng thành
/ˈædʌlt/

Suman was an adult when she received the present.
Suman đã là người trưởng thành khi cô nhận được món quà.
(n): câu hỏi
/ˈkwestʃən/

I have got a few questions for you.
Tôi có một vài câu hỏi cho bạn.
(n): ca sĩ
/ˈsɪŋə(r)/

When did you decide to become a singer?
Bạn quyết định trở thành ca sĩ khi nào?
(adj): thú vị
/ˈɪntrəstɪŋ/

That"s interesting.
Nó thật thú vị.
(n): công việc, sự nghiệp
/kəˈrɪə(r)/

What was the most exciting moment in your career?
Khoảnh khắc thú vị nhất trong sự nghiệp của bạn là gì?
(v): đoán
/ɡes/

I guess so.
Tôi đoán là vậy.
(adv): khá
/kwaɪt/

It was quite exciting to be in the big city.
Thật là khá thú vị khi được ở thành phố lớn.
(phr. v): cứ tự nhiên, tiếp tục, tiến lên
/gəʊ/ /əˈhɛd/

Sure, go ahead.
Chắc chắn rồi, cứ tự nhiên.
(v): được sinh ra; (adj): bẩm sinh
/bɔːn/

When was he born?
Anh ta sinh ra khi nào?
(phr): kết hôn
/gɛt/ /ˈmærɪd/

Did he get married?
Anh ta cưới chưa?
(v): đi du lịch
/ˈtrævl/

Did he travel much?
Anh ấy có đi du lịch nhiều không?
(v): rời đi, bỏ lại
/liːv/

At what age did he leave school?
Anh ấy nghỉ học ở độ tuổi nào?
(n): đại học
/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

Did he go to university?
Anh ấy có từng học đại học không?
(n): bằng cấp
/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/

He didn"t get a qualification.
Anh ấy không đạt được bằng cấp.
(n): việc làm
/dʒɒb/

Where did he get a job?
Anh ấy đã kiếm được việc làm ở đâu?
(n): công ty
/ˈkʌmpəni/

He got a job with the shoe company that made his special shoes.
Anh ấy đã nhận được một công việc với công ty giày sản xuất những đôi giày đặc biệt của anh ấy.
(v): mất, qua đời
/daɪ/

When did he die?
Ông ấy đã qua đời khi nào?
(n): diễn viên nam
/ˈæktə(r)/

I love Thai actors, they are so handsome!
Tôi yêu những nam diễn viên Thái, họ thật là đẹp trai!
(n): diễn viên nữ
/ˈæktrəs/

Anne Hathaway is a beautiful actress.
Anne Hathaway là 1 nữ diễn viên xinh đẹp.
(n): thế kỷ
/ˈsentʃəri/

He lived in the 18th century.
Ông sống ở thế kỷ 18.
(n): hiệu trưởng
/ˈprɪnsəpl/

He was the principal of the Vietnam National University, Hanoi.
Ông từng là Hiệu trưởng Đại học Quốc gia Hà Nội.
(n): nhà thơ
/ˈpəʊɪt/

He was a poet, a scholar, and a government official.
Ông là một nhà thơ, một học giả và một quan chức chính phủ.
(n): Trung Quốc
/ˈtʃaɪ. nə/

In 1760, Le Quy Don went to China as an ambassador.
Năm 1760, Lê Quý Đôn đi sứ sang Trung Quốc.
(adj): chính, quan trọng, lớn
/ˈmeɪdʒə(r)/

They name major schools after him.
Họ đặt tên các trường học chính theo tên ông.
(n): người nổi tiếng
/səˈlebrəti/

Who is your favorite celebrity?
Người nổi tiếng yêu thích của bạn là ai?
(adj): khỏe
/strɒŋ/

He"s very tall, strong, and good-looking.
Anh ấy rất cao, khỏe và ưa nhìn.
(adj): đẹp trai, ưa nhìn
/ˌɡʊd ˈlʊkɪŋ/

Her new boyfriend is very good-looking.
Bạn trai mới của cô ấy rất đẹp trai.
(phr): tóc vàng hoe
/feə(r) heə(r)/

Chris has got fair hair.
Chris có mái tóc vàng hoe.
(adj): bận
/ˈbɪzi/

He"s busy right now.
HIện tại anh ấy đang bận.
(v): dành
/spend/

He spends lots of time outdoors with his three children.
Anh dành nhiều thời gian ở ngoài trời với ba đứa con của mình.
(n): siêu anh hùng
/ˈsuːpəhɪərəʊ/

He becomes a superhero in both films.
Anh ấy trở thành một siêu anh hùng trong cả hai bộ phim.
(v): nhìn
/lʊk/

Look at the board please!
Hãy nhìn lên bảng!
(v): ngủ; (n): giấc ngủ
/sliːp/

Why couldn"t Tom sleep?
Tại sao Tom không ngủ được?
(phr. v): chạy trốn
/rʌn əˈweɪ/

Mark and my sister are planning to run away together to get married.
Mark và em gái tôi đang định bỏ trốn cùng nhau để tổ chức đám cưới.
(phr. v): đi khỏi
/ɡet əˈweɪ/

Let"s get away from here.
Hãy đi khỏi đây.
(adv): ở đâu đó
/ˈsʌmweə(r)/

Let"s go and do something exciting somewhere.
Hãy đi và làm điều gì đó thú vị ở một nơi nào đó.
(n): cái tấu
/paɪp/

They had some bread and some meat, and Huck had his pipe.
Họ có một ít bánh mì và một ít thịt, còn Huck thì có cái tẩu của mình.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập