1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 7 Từ vựng

Tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 7 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 7. Growing Up Tiếng Anh 6 Friend Plus

describe

(v): mô tả

/dɪˈskraɪb/

Image Example for describe

I can describe people.

Tôi có thể mô tả mọi người.

people

(n): người

/ˈpiːpl/

Image Example for people

Which famous people do you like?

Bạn thích những người nổi tiếng nào?

slim

(adj): mảnh khảnh

/slɪm/

Image Example for slim

I"m short and slim.

Tôi thấp và mảnh khảnh.

short

(adj): thấp

/ʃɔːt/

Image Example for short

I"m short but my brother"s very tall.

Tôi thấp nhưng anh trai tôi rất cao.

long

(adj): dài

/lɒŋ/

Image Example for long

She"s got long hair.

Cô ấy để tóc dài.

bald

(adj): hói

/bɔːld/

Image Example for bald

Our sports coach is bald.

Huấn luyện viên thể thao của chúng ta bị hói.

beard

(n): râu

/bɪəd/

Image Example for beard

He"s growing a beard.

Anh ấy đang mọc râu.

light

(n): ánh sáng; (adj): sáng

/laɪt/

Image Example for light

She has light brown hair.

Cô để tóc nâu sáng.

dark

(adj): tối, đậm

/dɑːk/

Image Example for dark

It was too dark to see much.

Nó quá tối để có thể nhìn thấy nhiều.

moustache

(n): ria mép

/ˈmʌstæʃ/

Image Example for moustache

Do you like men with a moustache?

Bạn có thích đàn ông có ria mép không?

curly

(adj): xoăn

/ˈkɜːli/

Image Example for curly

He has blond, curly hair.

Anh ta có mái tóc vàng, xoăn.

straight

(adj): thẳng

/streɪt/

Image Example for straight

She has straight blonde hair.

Cô ấy có mái tóc thẳng màu vàng.

overweight

(adj): thừa cân

/ˌəʊvəˈweɪt/

Image Example for overweight

He used to be overweight.

Anh ấy đã từng bị thừa cân.

average

(adj): trung bình

/ˈævərɪdʒ/

Image Example for average

He is of average build.

Anh ấy có thể hình trung bình.

tall

(adj): cao

/tɔːl/

Image Example for tall

You are so tall!

Bạn cao thật đấy!

glasses

(n): kính

/ɡlɑːsiz/

Image Example for glasses

She had glasses.

Cô ấy có kính.

young

(adj): trẻ

/jʌŋ/

Image Example for young

You look very young.

Bạn nhìn rất trẻ.

start

(v): bắt đầu

/stɑːt/

Image Example for start

My brother didn"t start a new school last year.

Anh trai tôi đã không bắt đầu một trường học mới vào năm ngoái.

basketball

(n): bóng rổ

/ˈbɑːskɪtbɔːl/

Image Example for basketball

We played basketball yesterday.

Chúng tôi đã chơi bóng rổ ngày hôm qua.

holiday

(n): kỳ nghỉ

/ˈhɒlədeɪ/

Image Example for holiday

My best friend didn"t go on holiday last year.

Bạn thân nhất của tôi đã không đi nghỉ vào năm ngoái.

cousin

(n): anh chị em họ

/ˈkʌzn/

Image Example for cousin

My cousin gave me a present for my birthday.

Em họ của tôi đã tặng cho tôi một món quà nhân ngày sinh nhật của tôi.

grew

(v): đã lớn

/ɡruː/

Image Example for grew

She grew and changed a little.

Cô ấy đã lớn và thay đổi một chút.

took

(v): đã lấy đi

/tʊk/

Image Example for took

She took my phone so I can concentrate on doing my homework.

Cô ấy đã lấy điện thoại của tôi để tôi có thể tập trung làm bài tập về nhà.

collected

(adj): đã thu thập

/kəˈlektɪd/

Image Example for collected

She collected 6,575 photos in total.

Cô đã thu thập 6.575 bức ảnh tổng cộng.

made

(v): đã làm

/meɪd/

Image Example for made

He was wearing a suit made from pure silk.

Anh ta đang mặc một bộ đồ làm từ lụa nguyên chất.

adult

(n): người trưởng thành

/ˈædʌlt/

Image Example for adult

Suman was an adult when she received the present.

Suman đã là người trưởng thành khi cô nhận được món quà.

question

(n): câu hỏi

/ˈkwestʃən/

Image Example for question

I have got a few questions for you.

Tôi có một vài câu hỏi cho bạn.

singer

(n): ca sĩ

/ˈsɪŋə(r)/

Image Example for singer

When did you decide to become a singer?

Bạn quyết định trở thành ca sĩ khi nào?

interesting

(adj): thú vị

/ˈɪntrəstɪŋ/

Image Example for interesting

That"s interesting.

Nó thật thú vị.

career

(n): công việc, sự nghiệp

/kəˈrɪə(r)/

Image Example for career

What was the most exciting moment in your career?

Khoảnh khắc thú vị nhất trong sự nghiệp của bạn là gì?

guess

(v): đoán

/ɡes/

Image Example for guess

I guess so.

Tôi đoán là vậy.

quite

(adv): khá

/kwaɪt/

Image Example for quite

It was quite exciting to be in the big city.

Thật là khá thú vị khi được ở thành phố lớn.

go ahead

(phr. v): cứ tự nhiên, tiếp tục, tiến lên

/gəʊ/ /əˈhɛd/

Image Example for go ahead

Sure, go ahead.

Chắc chắn rồi, cứ tự nhiên.

born

(v): được sinh ra; (adj): bẩm sinh

/bɔːn/

Image Example for born

When was he born?

Anh ta sinh ra khi nào?

get married

(phr): kết hôn

/gɛt/ /ˈmærɪd/

Image Example for get married

Did he get married?

Anh ta cưới chưa?

travel

(v): đi du lịch

/ˈtrævl/

Image Example for travel

Did he travel much?

Anh ấy có đi du lịch nhiều không?

leave

(v): rời đi, bỏ lại

/liːv/

Image Example for leave

At what age did he leave school?

Anh ấy nghỉ học ở độ tuổi nào?

university

(n): đại học

/ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

Image Example for university

Did he go to university?

Anh ấy có từng học đại học không?

qualification

(n): bằng cấp

/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/

Image Example for qualification

He didn"t get a qualification.

Anh ấy không đạt được bằng cấp.

job

(n): việc làm

/dʒɒb/

Image Example for job

Where did he get a job?

Anh ấy đã kiếm được việc làm ở đâu?

company

(n): công ty

/ˈkʌmpəni/

Image Example for company

He got a job with the shoe company that made his special shoes.

Anh ấy đã nhận được một công việc với công ty giày sản xuất những đôi giày đặc biệt của anh ấy.

die

(v): mất, qua đời

/daɪ/

Image Example for die

When did he die?

Ông ấy đã qua đời khi nào?

actor

(n): diễn viên nam

/ˈæktə(r)/

Image Example for actor

I love Thai actors, they are so handsome!

Tôi yêu những nam diễn viên Thái, họ thật là đẹp trai!

actress

(n): diễn viên nữ

/ˈæktrəs/

Image Example for actress

Anne Hathaway is a beautiful actress.

Anne Hathaway là 1 nữ diễn viên xinh đẹp.

century

(n): thế kỷ

/ˈsentʃəri/

Image Example for century

He lived in the 18th century.

Ông sống ở thế kỷ 18.

principal

(n): hiệu trưởng

/ˈprɪnsəpl/

Image Example for principal

He was the principal of the Vietnam National University, Hanoi.

Ông từng là Hiệu trưởng Đại học Quốc gia Hà Nội.

poet

(n): nhà thơ

/ˈpəʊɪt/

Image Example for poet

He was a poet, a scholar, and a government official.

Ông là một nhà thơ, một học giả và một quan chức chính phủ.

China

(n): Trung Quốc

/ˈtʃaɪ. nə/

Image Example for China

In 1760, Le Quy Don went to China as an ambassador.

Năm 1760, Lê Quý Đôn đi sứ sang Trung Quốc.

major

(adj): chính, quan trọng, lớn

/ˈmeɪdʒə(r)/

Image Example for major

They name major schools after him.

Họ đặt tên các trường học chính theo tên ông.

celebrity

(n): người nổi tiếng

/səˈlebrəti/

Image Example for celebrity

Who is your favorite celebrity?

Người nổi tiếng yêu thích của bạn là ai?

strong

(adj): khỏe

/strɒŋ/

Image Example for strong

He"s very tall, strong, and good-looking.

Anh ấy rất cao, khỏe và ưa nhìn.

good-looking

(adj): đẹp trai, ưa nhìn

/ˌɡʊd ˈlʊkɪŋ/

Image Example for good-looking

Her new boyfriend is very good-looking.

Bạn trai mới của cô ấy rất đẹp trai.

fair hair

(phr): tóc vàng hoe

/feə(r) heə(r)/

Image Example for fair hair

Chris has got fair hair.

Chris có mái tóc vàng hoe.

busy

(adj): bận

/ˈbɪzi/

Image Example for busy

He"s busy right now.

HIện tại anh ấy đang bận.

spend

(v): dành

/spend/

Image Example for spend

He spends lots of time outdoors with his three children.

Anh dành nhiều thời gian ở ngoài trời với ba đứa con của mình.

superhero

(n): siêu anh hùng

/ˈsuːpəhɪərəʊ/

Image Example for superhero

He becomes a superhero in both films.

Anh ấy trở thành một siêu anh hùng trong cả hai bộ phim.

look

(v): nhìn

/lʊk/

Image Example for look

Look at the board please!

Hãy nhìn lên bảng!

sleep

(v): ngủ; (n): giấc ngủ

/sliːp/

Image Example for sleep

Why couldn"t Tom sleep?

Tại sao Tom không ngủ được?

run away

(phr. v): chạy trốn

/rʌn əˈweɪ/

Image Example for run away

Mark and my sister are planning to run away together to get married.

Mark và em gái tôi đang định bỏ trốn cùng nhau để tổ chức đám cưới.

get away

(phr. v): đi khỏi

/ɡet əˈweɪ/

Image Example for get away

Let"s get away from here.

Hãy đi khỏi đây.

somewhere

(adv): ở đâu đó

/ˈsʌmweə(r)/

Image Example for somewhere

Let"s go and do something exciting somewhere.

Hãy đi và làm điều gì đó thú vị ở một nơi nào đó.

pipe

(n): cái tấu

/paɪp/

Image Example for pipe

They had some bread and some meat, and Huck had his pipe.

Họ có một ít bánh mì và một ít thịt, còn Huck thì có cái tẩu của mình.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN