Tổng hợp từ vựng Unit 2. Days Tiếng Anh 6 Friend Plus
(n): ngày
/deɪ/

What"s your favorite day?
Ngày yêu thích của bạn là gì?
(adv): luôn
/ˈɔːlweɪz/
My work always starts early.
Công việc của tôi luôn bắt đầu từ sớm.
(adv): thường
/ˈjuːʒuəli/

I usually have breakfast.
Tôi thường xuyên ăn sáng.
(adv): không bao giờ
/ˈnevə(r)/

I"m never late for school.
Tôi không bao giờ đi học trễ.
(adv): thường
/ˈɒfn/
The children often go to bed at about 9.
Bọn trẻ thường đi ngủ lúc 9 giờ.
(adv): thường
/ˈnɔːməli/
I normally go to bed before 11.
Tôi thường đi ngủ trước 11 giờ.
(adv): thỉnh thoảng
/ˈsʌmtaɪmz/
I sometimes watch TV or play video games.
Tôi thỉnh thoảng xem TV hoặc chơi trò chơi điện tử.
(phr): đánh răng
/brʌʃ jɔː tiːθ/

When you brush your teeth and wash your face, you use six liters of water every minute.
Khi bạn đánh răng và rửa mặt, bạn sử dụng sáu lít nước mỗi phút.
(phr): đi học
/ɡəʊ tuː skuːl /

In the USA, most children go to school by bus.
Ở Mỹ, hầu hết trẻ em đi học bằng xe buýt.
(n): bữa trưa
/lʌntʃ/

British students usually have lunch at home between 12 p.m. and 1 p.m.
Sinh viên Anh thường ăn trưa tại nhà trong khoảng từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều.
(n): bữa sáng
/ˈbrekfəst/

People who have breakfast are happier and study better.
Những người có ăn sáng thì vui vẻ hơn và học tập tốt hơn.
(v): xem
/wɒtʃ/

More than 50% of students in the USA watch TV when they do their homework.
Hơn 50% học sinh ở Hoa Kỳ xem TV khi họ làm bài tập về nhà.
(phr): thức dậy
/gɛt/ /ʌp/

I get up at 7:30 a.m.
Tôi thức dậy lúc 7:30 sáng.
(n): bài tập về nhà
/ˈhəʊmwɜːk/

I do my homework in the morning.
Tôi làm bài tập về nhà vào buổi sáng.
(n): việc nhà
/ˈhaʊswɜːk/

I help with the housework.
Tôi giúp việc nhà.
(n): bữa tối
/ˈdɪnə(r)/

I chat online after dinner.
Tôi trò chuyện trực tuyến sau bữa tối.
(v): ngủ
/sliːp/

Small babies usually sleep 20 hours a day.
Trẻ sơ sinh nhỏ thường ngủ 20 giờ mỗi ngày.
(v): trò chuyện
/tʃæt/

77% of British people chat online every day.
77% người Anh trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.
(v): thư giãn
/rɪˈlæks/

To relax when they get home, more adults than teenagers play video games.
Để thư giãn khi về nhà, nhiều người lớn hơn thanh thiếu niên chơi trò chơi điện tử.
(n): thói quen
/ruːˈtiːn/

My daily routines.
Thói quen hàng ngày của tôi.
(v): học
/ˈstʌdi/

I study a lot.
Tôi học rất nhiều.
(v): nói
/spiːk/

My teacher speaks four languages.
Giáo viên của tôi nói được bốn thứ tiếng.
(phr): rửa bát
/ wɒʃ ðə dɪʃes /

(n): con trai
/sʌn/

Sue and Noel Radford have got 22 sons and daughters and they"ve also got six grandchildren.
Sue và Noel Radford có 22 con trai và con gái và họ cũng có sáu đứa cháu
(n): con gái
/ˈdɔːtə(r)/

I have one daughter.
Tôi có một đứa con gái.
(n): gia đình
/ˈfæməli/

It is a big family.
Đó là một gia đình lớn.
(adj): có tổ chức
/ˈɔːɡənaɪzd/
They are very organized.
Họ rất có tổ chức.
(n): anh em trai
/ˈbrʌðə/

They watch TV with their brothers and sisters.
Họ xem TV với anh chị em của họ.
(n): chị em gái
/ ˈsɪstə/

I have two sisters.
Tôi có hai chị em gái.
(adj): đắt tiền
/ɪkˈspensɪv/

The Radfords don"t usually go to restaurants because it"s expensive.
Nhà Radfords không thường xuyên đến nhà hàng vì nó đắt tiền.
(n): cha mẹ
/ˈpeərənts/

Their parents go to bed just before 10 p.m.
Cha mẹ của họ đi ngủ trước 10 giờ tối.
(phr): Ngày Quốc tế
/ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl.i deɪ/

It is International Day at the school on Saturday.
Đó là Ngày Quốc tế tại trường vào thứ Bảy.
(adj): quan tâm, hứng thú
/ˈɪntrəstɪd/

I"m not really interested in International Day.
Tôi không thực sự quan tâm đến Ngày Quốc tế.
(adj): đặc biệt
/ˈspeʃl/

Special days at Highfield School.
Những ngày đặc biệt ở trường Highfield.
(n): tiệc nướng
/ˈbɑːbɪkjuː/

Let"s have a barbecue tomorrow.
Hãy tổ chức một bữa tiệc nướng vào ngày mai.
(n): pháo hoa
/ˈfɑɪərˌwɜrks/

The fireworks are so bright and beautiful.
Pháo hoa thật sáng và đẹp.
(n): món quà
/ˈprez.ənt/

What presents do you prefer?
Bạn thích món quà nào hơn?
(v): ăn mừng
/ˈselɪbreɪt/

When it is a special day and you want to celebrate, what do you do?
Khi đó là một ngày đặc biệt và bạn muốn ăn mừng, bạn sẽ làm gì?
(v): eat
/iːt/

What do you want to eat?
Bạn muốn ăn món gì?
(v): mời
/ɪnˈvaɪt/

Who does she invite?
Cô ấy mời ai?
(v): thích hơn
/prɪˈfɜː(r)/

I prefer lucky money.
Tôi thích tiền lì xì hơn.
(v); ghét
/heɪt/
She loves oranges but hates apples.
Cô ấy yêu cam nhưng ghét táo.
(v): chơi
/pleɪ/

She plays football.
Cô ấy chơi bóng đá.
(n): cuối tuần
/ˈwiːk.end/
What do you have for breakfast on weekends?
Bạn có gì cho bữa sáng vào cuối tuần?
(n): ngày nghỉ
/ˈhɒlədeɪ/

Where is your family going in the holidays?
Gia đình bạn đi đâu trong những ngày nghỉ?
(n): tháng 8
/ˈɔːgəst/
You can enjoy the Notting Hill Carnival in London every August.
Bạn có thể tận hưởng Lễ hội Notting Hill Carnival ở London vào tháng 8 hàng năm.
(n): lễ hội
/ˈfestɪvl/

Local people celebrate Caribbean culture on this festival.
Người dân địa phương kỷ niệm văn hóa vùng Caribe vào lễ hội này.
(n): thiên đường
/ˈpærədaɪs/

After a tiring day, coming into the bedroom is just like arriving at the paradise.
Sau một ngày mệt mỏi, được trở về phòng ngủ cứ như là được đến thiên đường.
(adv): cũng, còn
/ˈɔːlsəʊ/
There is also Caribbean food.
Ngoài ra còn có đồ ăn Caribe.
(v): khiêu vũ, nhảy
/dɑːns/

They also play music and dance.
Họ còn chơi nhạc và khiêu vũ.
(n): trang phục
/ˈkɒstjuːm/

I don"t usually wear a costume.
Tôi không thường mặc trang phục.
(n): niềm vui; (adj): vui
/fʌn/

I like this celebration because it is so much fun.
Tôi thích lễ kỷ niệm này vì nó rất vui.
(n): tháng 4
/ˈeɪprəl/
My birthday is in April.
Ngày sinh nhật của tôi là vào tháng 4.
(n): phía đông
/iːst/

Lines of longitude go from east to west.
Các đường kinh độ đi từ đông sang tây.
(n): múi giờ
/taɪm/ /zəʊn/

The Prime Meridian is the name of a time zone.
Kinh tuyến chính là tên của một múi giờ.
(n): phía tây
/west/

West is opposite to east.
Phía tây thì trái ngược với phía đông.
(n): Trái Đất
/ɜːθ/

The Earth has got twenty-four time zones.
Trái Đất có 24 múi giờ.
(n): ban đêm
/ˈnaɪt.taɪm/

It"s nighttime in another country.
Đó là ban đêm ở một quốc gia khác.
(n): phía bắc
/nɔːθ/

The lines for each time zone go from north to south.
Các đường cho mỗi múi giờ đi từ bắc xuống nam.
(n): phía nam
/saʊθ/

The best beaches are in the south.
Các bãi biển tuyệt nhất thì ở phía nam.
(pre): sau
/bɪˈhaɪnd/

How many hours behind GMT in Brasilia?
Có bao nhiêu giờ sau GMT ở Brasilia?
(n): giờ
/taɪm/

What"s the time in Hanoi?
Mấy giờ ở Hà Nội rồi?
(v): sống
/laɪv/
Where do you live?
Bạn sống ở đâu?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập