1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 3 Từ vựng

Tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 3 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 3. Wildlife Tiếng Anh 6 Friend Plus

wildlife

(n): động vật hoang dã

/ˈwaɪldlaɪf/

Image Example for wildlife

What do you think about wildlife?

Bạn nghĩ gì về động vật hoang dã?

animal

(n): động vật, con vật

/ˈænɪml/

Image Example for animal

How many animals you can name in thirty seconds?

Bạn có thể gọi tên bao nhiêu con vật trong ba mươi giây?

wolf

(n): sói

/wʊlf/

Image Example for wolf

It looks like a wolf.

Nó trông giống như một con sói.

frog

(n): ếch

/frɒɡ/

Image Example for frog

I see a frog.

Tôi nhìn thấy một con ếch.

camel

(n): lạc đà

/ˈkæml/

Image Example for camel

I have two camels.

Tôi có hai con lạc đà.

elephant

(n): voi

/ˈelɪfənt/

Image Example for elephant

What do you think about an elephant?

Bạn nghĩ gì về một con voi?

have

(v): có

/həv/

Image Example for have

I have no idea.

Tôi không có ý kiến.

think

(v): nghĩ

/θɪŋk/

Image Example for think

What do you think it is?

Bạn nghĩ gì về nó?

giraffe

(n): hươu cao cổ

/dʒəˈrɑːf/

Image Example for giraffe

Maybe it"s a giraffe.

Có thể đó là một con hươu cao cổ.

eagle

(n): con đại bàng

/ˈiːɡl/

Image Example for eagle

Is it an eagle?

Nó có phải là một con đại bàng không?

ostrich

(n): đà điểu

/ˈɒstrɪtʃ/

Image Example for ostrich

Do you like ostrich?

Bạn có thích đà điểu không?

whale

(n): cá voi

/weɪl/

Image Example for whale

It is a whale.

Đó là một con cá voi.

gorilla

(n): khỉ đột

/ɡəˈrɪlə/

Image Example for gorilla

Are you scared of gorillas?

Bạn có sợ khỉ đột không?

crocodile

(n): cá sấu

/ˈkrɒkədaɪl/

Image Example for crocodile

Have you ever seen crocodiles?

Bạn đã bao giờ nhìn thấy cá sấu chưa?

butterfly

(n): bướm

/ˈbʌtəflaɪ/

Image Example for butterfly

That purple butterfly is so beautiful.

Con bướm màu tím kia trông thật là đẹp.

rat

(n): chuột

/ræt/

Image Example for rat

Is that a rat?

Đó có phải là con chuột không?

octopus

(n): bạch tuột

/ˈɒktəpəs/

Image Example for octopus

That octopus is huge!

Con bạch tuột kia trông thật là to!

snake

(n): rắn

/sneɪk/

Image Example for snake

Some snakes are poisonous and some are not.

Một số con rắn thì độc và một số con khác thì không.

live

(v): sống

/laɪv/

Image Example for live

Does a fish live in water or on land?

Cá sống ở dưới nước hay trên cạn?

wing

(n): cánh

/wɪŋ/

Image Example for wing

Has it got wings?

Nó có cánh không?

tail

(n): đuôi

/teɪl/

Image Example for tail

Watch out! Don"t step on my cat"s tail!

Coi chừng! Đừng dẫm lên đuôi của con mèo của tôi!

spider

(n): nhện

/ˈspaɪdə(r)/

Image Example for spider

I think the most horrible animals are spiders.

Tôi nghĩ động vật kinh khủng nhất là nhện.

team

(n): đội

/tiːm/

Image Example for team

I think the best football team is Arsenal.

Tôi nghĩ đội bóng giỏi nhất là Arsenal.

pretty

(adj): xinh, đẹp

/ˈprɪti/

Image Example for pretty

She is pretty.

Cô ấy xinh đẹp.

limestone

(n): đá vôi

/ˈlaɪmstəʊn/

Image Example for limestone

There are many limestone mountains.

Có nhiều núi đá vôi.

season

(n): mùa

/ˈsiːzn/

Image Example for season

Four seasons are Spring, Summer, Autumn and Winter.

Bốn mùa là Xuân, Hạ, Thu và Đông.

ugly

(adj): xấu xí

/ˈʌɡli/

Image Example for ugly

Do you know the story "The Ugly Duckling"?

Bạn có biết câu chuyện "Vịt Con Xấu Xí" không?

beautiful

(adj): đẹp

/ˈbjuːtɪfl/

Image Example for beautiful

The blobfish is not the most beautiful or common fish on the planet.

Blobfish không phải là loài cá đẹp hoặc phổ biến nhất trên hành tinh.

famous

(adj): nổi tiếng

/ˈfeɪməs/

Image Example for famous

I want to be a famous superstar in the future.

Tôi muốn trở thành một siêu sao nổi tiếng trong tương lai.

species

(n): loài

/ˈspi·ʃiz/

Image Example for species

Thousands of species of animals become extinct.

Hàng ngàn loài động vật bị tuyệt chủng.

colorful

(adj): nhiều màu sắc

/ˈkʌləfl/

Image Example for colorful

Parrots are colorful.

Vẹt thì nhiều màu sắc.

rare

(adj): hiếm

/reə(r)/

Image Example for rare

No, they are interesting and rare.

Không, chúng rất thú vị và hiếm.

protect

(v): bảo vệ

/prəˈtekt/

Image Example for protect

It"s important to protect all animals.

Điều quan trọng là phải bảo vệ tất cả các loài động vật.

extinct

(adj): tuyệt chủng

/ɪkˈstɪŋkt/

Image Example for extinct

A lot of species becomes extinct every year.

Rất nhiều loài bị tuyệt chủng hàng năm.

danger

(n): nguy hiểm

/deindʒə/

Image Example for danger

Animals are in danger and need our help.

Động vật đang gặp nguy hiểm và cần sự giúp đỡ của chúng tôi.

river

(n): sông

/ˈrɪvə(r)/

Image Example for river

The blobfish sometimes lives in rivers.

Blobfish đôi khi sống ở sông.

permission

(n): sự cho phép

/pəˈmɪʃn/

Image Example for permission

Cause we don"t need permission to dance ~

Vì chúng ta không cần xin phép để được nhảy ~

afraid

(adj): sợ

/əˈfreɪd/

Image Example for afraid

I"m afraid you have to stay home.

Tôi sợ rằng bạn phải ở nhà.

good

(adj): tốt

/ɡʊd/

Image Example for good

Good job!

Làm tốt lắm!

homework

(n): bài tập về nhà

/ˈhəʊmwɜːk/

Image Example for homework

You have to do homework after class.

Bạn phải làm bài tập về nhà sau giờ học.

cinema

(n): rạp chiếu phim

/ˈsɪnəmə/

Image Example for cinema

I went to the cinema with Hana yesterday.

Tôi đã đi xem phim với Hana vào hôm qua.

scorpion

(n): bọ cạp

/ˈskɔːpiən/

Image Example for scorpion

Some scorpions are dangerous.

Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm.

jump

(v): nhảy

/dʒʌmp/

Image Example for jump

Which animal jumps and swims?

Con vật nào nhảy và bơi?

grow

(v): tăng, phát triển, lớn lên

/ɡrəʊ/

Image Example for grow

Plants will grow if you water them regularly.

Cây sẽ lớn lên nếu bạn tưới nước cho chúng đều đặn.

climb

(v): leo trèo

/klaɪm/

Image Example for climb

Which animal climbs better than a gorilla?

Con vật nào leo trèo tốt hơn khỉ đột?

fly

(v): bay

/flaɪ/

Image Example for fly

Birds can fly.

Chim có thể bay.

drink

(v): uống

/drɪŋk/

Image Example for drink

You should drink 2 ml water per day.

Bạn nên uống 2 ml nước mỗi ngày.

survive

(v): tồn tại

/sə"vaiv/

Image Example for survive

These plants cannot survive in very cold conditions.

Những cái cây này không thể tồn tại trong điều kiện quá lạnh.

communicate

(v): giao tiếp

/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Image Example for communicate

We can now communicate instantly with people on the other side of the world.

Giờ đây, chúng tôi có thể giao tiếp ngay lập tức với những người ở bên kia thế giới.

move

(v): di chuyển

/muːv/

Image Example for move

Which animal moves very quickly?

Con vật nào di chuyển rất nhanh?

intelligent

(adj): thông minh

/ɪnˈtelɪdʒənt/

Image Example for intelligent

Dolphins are intelligent.

Cá heo rất thông minh.

forest

(n): rừng

/ˈfɒrɪst/

Image Example for forest

The Philippines eagle lives in the forest of the Philippines.

Đại bàng Philippines sống trong rừng của Philippines.

such as

(pre): như là

/sʌtʃ əz/

Image Example for such as

It eats small animals such as snakes, bats, and rats.

Nó ăn các động vật nhỏ như rắn, dơi và chuột.

farming

(n): nông nghiệp

/ˈfɑːmɪŋ/

Image Example for farming

My family does farming for a living.

Gia đình tôi làm nông để kiếm sống.

pollution

(n): sự ô nhiễm

/pəˈluːʃn/

Image Example for pollution

Car exhaust is the main reason for the city"s pollution.

Khói ô tô là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm của thành phố.

hunting

(n): săn bắn

/ˈhʌntɪŋ/

Image Example for hunting

I don"t agree with hunting.

Tôi không đồng ý với việc săn bắn.

fishing

(n): câu cá

/ˈfɪʃɪŋ/

Image Example for fishing

My dad loves to go fishing.

Bố tôi thích đi câu cá.

scale

(n): vảy

/skeɪl/

Image Example for scale

Which types of animals have got scales?

Những loại động vật nào có vảy?

lung

(n): phổi

/lʌŋ/

Image Example for lung

Which type of animal has not got lungs when it"s young?

Loại động vật nào khi còn nhỏ chưa có phổi?

feed

(v): cho ăn

/fiːd/

Image Example for feed

Which type of animal feeds its babies milk?

Loại động vật nào cho trẻ bú sữa?

feather

(n): lông

/ˈfeðə(r)/

Image Example for feather

Has it got feathers and wings?

Nó có lông và cánh không?

fin

(n): vây

/fɪn/

Image Example for fin

Has it got fins?

Nó có vây không?

backbone

(n): xương sống

/ˈbækbəʊn/

Image Example for backbone

Farming is the backbone of the country"s economy.

Trồng trọt là xương sống của nền kinh tế đất nước.

gill

(n): mang

/dʒɪl/

Image Example for gill

Fish have gills.

Cá có mang.

land

(n): đất liền

/lænd/

Image Example for land

Lions live on land.

Sư tử sống trên đất liền.

lay

(n): đẻ

/leɪ/

Image Example for lay

All birds lay eggs.

Tất cả các loài chim đều đẻ trứng.

amphibian

(n): động vật lưỡng cư

/æmˈfɪbiən/

Image Example for amphibian
reptile

(n): bò sát

/ˈreptaɪl/

Image Example for reptile

Do you like reptiles?

Bạn có thích loài bò sát không?

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN