Tổng hợp từ vựng Starter Unit. Free Time Tiếng Anh 6 Friend Plus
(n): bóng rổ
/ˈbɑːskɪtbɔːl/

I"m good at basketball.
Tôi giỏi bóng rổ.
(n): thể thao
/spɔːt/

Jack Isn"t into the sport.
Jack không thích thể thao.
(n): bóng đá
/ˈfʊtbɔːl/

His favorites are football games.
Yêu thích của anh ấy là các trò chơi bóng đá.
(n): âm nhạc
/ˈmjuːzɪk/

I"m not good at music.
Tôi không giỏi âm nhạc.
(adj): yêu thích
/ˈfeɪ. vər.ət/

Italian food is their favorite.
Đồ ăn Ý là món yêu thích của họ.
(n): sở thích
/ˈhɒbi/

What are your hobbies and interests?
Sở thích của bạn là gì?
(n): nhiếp ảnh
/fəˈtɒɡrəfi/

She"s taking an evening class in photography.
Cô ấy đang tham gia một lớp học buổi tối về nhiếp ảnh.
(n): trượt ván
/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/

He appears to be opposed to skateboarding in rural areas.
Anh ấy tỏ ra phản đối việc trượt ván ở các vùng nông thôn.
(n): nấu ăn
/ˈkʊkɪŋ/

Who does the cooking in your house?
Ai nấu ăn trong nhà của bạn?
(v): nhắn tin
/tʃæt/

She spends hours on the phone chatting with her friends.
Cô ấy dành hàng giờ trên điện thoại để nhắn tin với bạn bè của mình.
(n): đọc sách
/ˈriːdɪŋ/

Reading and tennis are my favorite pastimes.
Đọc sách và quần vợt là những thú tiêu khiển yêu thích của tôi.
(n): mua sắm
/ˈʃɒpɪŋ/

I"m not interested in shopping.
Tôi không quan tâm đến việc mua sắm.
(n): thời gian rảnh
/ˌfriː ˈtaɪm/

He is a young man who spends his free time playing on his computer.
Anh ấy là một thanh niên dành thời gian rảnh rỗi để chơi trên máy tính của mình.
(n): đi xe đạp
/ˈsaɪklɪŋ/

I"m into cycling with my brother.
Tôi thích đi xe đạp với anh trai của tôi.
(n): nghệ thuật
/ɑːt/

I"m not very good at art.
Tôi không giỏi về nghệ thuật lắm.
(n): người Nhật Bản, tiếng Nhật
/ˌdʒæp.ənˈiːz/

I love Japanese.
Tôi yêu người Nhật Bản.
(n): Hàn Quốc
/kəˈriː. ə/

He has a grown daughter he adopted as a child from Korea.
Anh có một cô con gái lớn mà anh nhận nuôi từ nhỏ đến từ Hàn Quốc.
(n): Trung Quốc
/ˈtʃaɪ. nə/

I arrived in China.
Tôi đã đến Trung Quốc.
(adj): còn sống
/əˈlaɪv/

He must be 90 if he"s still alive.
Ông ấy chắc hẳn phải 90 tuổi nếu như vẫn còn sống.
(n): giống nhau
/əˈlaɪk/

The children all look very alike.
Những đứa trẻ đều trông rất giống nhau.
(n): từ điển
/ˈdɪkʃənri/

The dictionaries are on the shelf.
Những cuốn từ điển đang ở trên giá.
(n): ngăn kéo
/drɔː(r)/

The teacher"s mobile is in the drawer.
Di động của cô giáo để trong ngăn kéo.
(pre): nằm giữa
/bɪˈtwiːn/

The laptop is between the speakers.
Máy tính xách tay nằm giữa loa.
(n): bàn
/desk/

The student chairs are under their desks.
Ghế học sinh ở dưới bàn học.
(n): tấm áp phích
/ˈpəʊstə(r)/

The poster is next to the teacher"s table.
Tấm áp phích ở cạnh bàn giáo viên.
(n): áo khoác
/koʊt/

Harry"s coat is on his chair.
Áo khoác của Harry nằm trên ghế của anh ấy.
(n): túi
/bæɡ/

Eva"s bag is under her desk.
Túi của Eva ở dưới bàn làm việc của cô ấy.
(n): đồng hồ
/klɒk/

The clock is on the board.
Đồng hồ đang ở phía trên bảng.
(n): bảng
/bɔːd/

The board is on the student desks.
Bảng ở phía trên bàn học sinh.
(n): cuốn sổ
/ˈnəʊtbʊk/

Harry"s pen is near his notebook.
Cây bút của Harry ở gần cuốn sổ của cậu ấy.
(n): nhà
/həʊm/

Charlie"s mum is at home.
Mẹ của Charlie đang ở nhà.
(n): loa
/ˈspiː.kɚ/

Her speakers are in Charlie"s room.
Loa của cô ấy ở trong phòng của Charlie.
(adj): không phổ biến, không được ưa chuộng
/ʌnˈpɒpjələ(r)/

Night flights from the airport are unpopular.
Các chuyến bay đêm từ sân bay không được ưa chuộng.
(adj): xấu, tệ
/bæd/

Our holiday was spoiled by bad weather.
Kỳ nghỉ của chúng tôi đã bị phá hỏng bởi thời tiết xấu.
(adj): rẻ
/tʃiːp/

I got a cheap flight at the last minute.
Tôi đã có một chuyến bay giá rẻ vào phút cuối.
(adj): tệ hại, ghê tởm
/ˈhɒrəbl/

What"s that horrible smell?
Mùi gì mà ghê quá vậy?
(adj): nhàm chán
/ˈbɔːrɪŋ/

She finds opera boring.
Cô ấy thấy opera thật nhàm chán.
(adj): nhanh
/fɑːst/

You are so fast.
Bạn nhanh thật đấy.
(n): quà
/ˈprizent/

Has Maria got a present for her dad?
Maria đã mua quà cho bố cô ấy chưa?
(n): anh chị em họ
/ˈkʌzn/

She is my cousin.
Cô ấy là em họ của tôi.
(n): cây bút
/pen/

Dad got a good pen.
Bố có một cây bút tốt.
(adj): đắt tiền
/ɪkˈspensɪv/

These mobile phone covers aren"t very expensive.
Những chiếc vỏ điện thoại di động này không đắt lắm.
(n): vỏ, bìa
/ˈkʌvə(r)/

Dad has not got a mobile phone cover.
Bố vẫn chưa có vỏ điện thoại di động.
(n): ý tưởng
/aɪˈdɪə/

That"s a really good idea.
Đó là quả là một ý tưởng hay.
(adv): khá
/kwaɪt/

It"s quite expensive.
Nó khá là đắt.
(adv): thật sự, rất
/ˈriːəli/

My house is really old.
Nhà của tôi rất cũ kĩ.
(n): Tây Ban Nha
/speɪn/

Is Beth from Spain?
Có phải Beth đến từ Tây Ban Nha không?
(n): người Ai Cập, tiếng Ai Cập
/iˈdʒɪp.ʃən/

Cairo is the Egyptian.
Cairo là người Ai Cập.
(n): người Anh
/ˈbrɪt̬.ɪʃ/

People from the UK are British.
Những người đến từ Vương quốc Anh là người Anh.
(n): người Mỹ; (adj): thuộc về Mỹ
/əˈmer.ɪ.kən/

Brad Pitt is an American actor.
Brad Pitt là một diễn viên người Mỹ.
(n): châu Âu
/ˈjʊr.əp/

Discount airlines in Europe are buying lots of new planes.
Các hãng hàng không giảm giá ở châu Âu đang mua rất nhiều máy bay mới.
(n): thủ đô
/ˈkæpɪtl/

Australia"s capital city is Canberra.
Thành phố thủ đô của Úc là Canberra.
(n): quốc tịch
/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/

What nationality are you?
Quốc tịch của bạn là gì?
(n): cờ
/flæɡ/

Flags of all the participating countries are flying outside the stadium.
Cờ của tất cả các quốc gia tham dự đang tung bay bên ngoài sân vận động.
(n): châu Á
/ˈeɪʒə/

I live in Asia.
Tôi sống ở Châu Á.
(n): châu Phi
/ˈæf.rɪ.kə/

He lives in Africa.
Anh ấy sống ở Châu Phi.
(n): Thái Lan
/ˈtaɪ. lænd/

I"m from Thailand.
Tôi đến từ Thái Lan.
(n): tiền tệ
/ˈkʌrənsi/

The dollar is the Australian currency.
Đồng đô la là đơn vị tiền tệ của Úc.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập