1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 11 Unit 3 Từ vựng

Tiếng Anh 11 Unit 3 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 3. Cities of the future Tiếng Anh 11 Global Success

exhibition

(n) triển lãm

/ˌeksɪˈbɪʃn/

Image Example for exhibition

Welcome to our exhibition: Future Cities.

Chào mừng đến với triển lãm của chúng tôi: Các thành phố tương lai.

model

(n) mô hình

/ˈmɒdl/

Image Example for model

This model looks very interesting.

Mô hình này trông rất thú vị.

negative

(adj) tiêu cực

/ˈneɡətɪv/

This is a “green city” designed to reduce its negative impact on the environment.

Đây là một “thành phố xanh” được thiết kế để giảm tác động tiêu cực đến môi trường.

impact on

(v.phr) tác động vào

/ˈɪm.pækt/

This is a “green city” designed to reduce its negative impact on the environment.

Đây là một “thành phố xanh” được thiết kế để giảm tác động tiêu cực đến môi trường.

vehicle

(n) xe cộ

/ ˈviːɪkl /

Image Example for vehicle

I don’t see any private vehicles on the roads.

Tôi không thấy bất kỳ phương tiện cá nhân nào trên đường.

public transport

(n) phương tiện giao thông công cộng

/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/

Image Example for public transport

Most people will use public transport such as trams and electric buses.

Hầu hết mọi người sẽ sử dụng các phương tiện giao thông công cộng như tàu điện và xe buýt điện.

tram

(n) tàu điện

/træm/

Image Example for tram

Most people will use public transport such as trams and electric buses.

Hầu hết mọi người sẽ sử dụng các phương tiện giao thông công cộng như tàu điện và xe buýt điện.

electric bus

(n) xe buýt điện

/iˈlek.trɪk bʌs/

Image Example for electric bus

Most people will use public transport such as trams and electric buses.

Hầu hết mọi người sẽ sử dụng các phương tiện giao thông công cộng như tàu điện và xe buýt điện.

traffic jam

(n) tắc đường

/"træfɪk dʒæm/

Image Example for traffic jam

There will be fewer traffic jams and less pollution.

Sẽ ít kẹt xe hơn và ít ô nhiễm hơn.

pollution

(n) sự ô nhiễm

/pəˈluːʃn/

Image Example for pollution

There will be fewer traffic jams and less pollution.

Sẽ ít kẹt xe hơn và ít ô nhiễm hơn.

sensor

(n) cảm biến

/ˈsensə(r)/

Technologies, such as cameras and smart sensors, will be installed to help the city operate more efficiently.

Tại các công nghệ, chẳng hạn như camera và cảm biến thông minh, sẽ được cài đặt để giúp thành phố hoạt động hiệu quả hơn.

urban area

(n.phr) khu vực thành thị

/ˈɜː.bən ˈeə.ri.ə/

Image Example for urban area

So city dwellers will stop using their cars in urban areas.

Vì vậy, cư dân thành phố sẽ ngừng sử dụng ô tô của họ trong khu vực đô thị.

city dweller

(n.phr) người dân thành phố

/ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n)

Image Example for city dweller

So city dwellers will stop using their cars in urban areas.

Vì vậy, cư dân thành phố sẽ ngừng sử dụng ô tô của họ trong khu vực đô thị.

operate

(v) vận hành

/ˈɒpəreɪt/

Technologies, such as cameras and smart sensors, will be installed to help the city operate more efficiently.

Tại các công nghệ, chẳng hạn như camera và cảm biến thông minh, sẽ được cài đặt để giúp thành phố hoạt động hiệu quả hơn.

efficiently

(adv) có hiệu quả

/i"fi∫əntli/

Technologies, such as cameras and smart sensors, will be installed to help the city operate more efficiently.

Tại các công nghệ, chẳng hạn như camera và cảm biến thông minh, sẽ được cài đặt để giúp thành phố hoạt động hiệu quả hơn.

infrastructure

(n) cơ sở hạ tầng

/ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/

Image Example for infrastructure

The modern infrastructure of the city looks beautiful.

Cơ sở hạ tầng hiện đại của thành phố trông thật đẹp.

impressed

(v) ấn tượng

/ɪmˈprest/

I’m really impressed with the high-rise building.

Tôi thực sự ấn tượng với tòa nhà cao tầng.

high-rise

(n) nhà cao tầng

/ˈhaɪ raɪz/

Image Example for high-rise

I’m really impressed with the high-rise building.

Tôi thực sự ấn tượng với tòa nhà cao tầng.

carbon footprint

(n) khí thải carbon

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

Tall buildings can actually limit the carbon footprint of the built environment and help solve housing problems in big cities.

Các tòa nhà cao tầng thực sự có thể hạn chế lượng khí thải carbon của môi trường xây dựng và giúp giải quyết các vấn đề về nhà ở tại các thành phố lớn.

smart city

(n.phr) thành phố thông minh

/smɑːt ˈsɪt.i/

Mmm, I’m thinking of living in a smart city in the future.

Mmm, tôi đang nghĩ đến việc sống trong một thành phố thông minh trong tương lai.

rush hour

(n) giờ cao điểm

/ˈrʌʃ ˌaʊr/

Traffic jams are the city’s biggest problem, especially during rush hour.

Ùn tắc giao thông là vấn đề lớn nhất của thành phố, đặc biệt là trong giờ cao điểm.

skyscraper

(n) tòa nhà chọc trời

/ˈskaɪskreɪpə(r)/

Image Example for skyscraper

The skyscraper attracts people’s attention because of its unusual architecture.

Tòa nhà chọc trời thu hút sự chú ý của mọi người vì kiến trúc khác thường của nó.

architecture

(n) ngành kiến ​​​​trúc

/ˈɑːkɪtektʃə(r)/

Image Example for architecture

The skyscraper attracts people’s attention because of its unusual architecture.

Tòa nhà chọc trời thu hút sự chú ý của mọi người vì kiến trúc khác thường của nó.

suburb

(n) vùng ngoại ô

/ˈsʌbɜːb/

Image Example for suburb

More people are moving away from the urban center of large cities to the suburbs.

Nhiều người đang rời khỏi trung tâm đô thị của các thành phố lớn đến vùng ngoại ô.

roof garden

(n) vườn trên sân thượng

/ˈruːf ˌɡɑː.dən/

Image Example for roof garden

With the help of technology, people can now grow vegetables in the roof garden of high-rise buildings.

Với sự trợ giúp của công nghệ, giờ đây con người có thể trồng rau trên mái vườn nhà cao tầng.

smoothly

(adv) trơn tru

/ˈsmuːð.li/

Infrastructure: basic systems such as transport, banks, etc. needed for a city, country or organization to run smoothly.

Cơ sở hạ tầng: các hệ thống cơ bản như giao thông, ngân hàng, v.v. cần thiết để một thành phố, quốc gia hoặc tổ chức vận hành trơn tru.

organization

(n) tổ chức

/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

Infrastructure: basic systems such as transport, banks, etc. needed for a city, country or organisation to run smoothly.

Cơ sở hạ tầng: các hệ thống cơ bản như giao thông, ngân hàng, v.v. cần thiết để một thành phố, quốc gia hoặc tổ chức vận hành trơn tru.

sustainable

(adj) bền vững

/səˈsteɪnəbl/

Do you think they will be smarter and more sustainable?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ thông minh hơn và bền vững hơn?

population

(n) dân số

/ˌpɒpjuˈleɪʃn/

By 2050 the world’s population is expected to reach 10 billion, and nearly 70 percent of these people will live in cities.

Đến năm 2050, dân số thế giới dự kiến sẽ đạt 10 tỷ người và gần 70% trong số này sẽ sống ở các thành phố.

cope with

(collocation) đối phó với

/kəʊp wɪð/

The cities of the future will be smarter and more sustainable to cope with a growing population and improve people"s lives.

Các thành phố trong tương lai sẽ thông minh hơn và bền vững hơn để đối phó với dân số ngày càng tăng và cải thiện cuộc sống của người dân.

predicting

(v) tiên đoán

/prɪˈdɪkt/

The new technologies can help save time by predicting changes in the traffic and warning people of possible traffic jams.

Các công nghệ mới có thể giúp tiết kiệm thời gian bằng cách dự đoán những thay đổi về lưu lượng và cảnh báo mọi người về tình trạng tắc đường có thể xảy ra.

climate change

(n) biến đổi khí hậu

/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/

Image Example for climate change

These smart technologies will help save energy, reduce air pollution, and fight climate change.

Những công nghệ thông minh này sẽ giúp tiết kiệm năng lượng, giảm ô nhiễm không khí, chống biến đổi khí hậu.

biodiversity

(n) đa dạng sinh học

/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/

Image Example for biodiversity

Making room for biodiversity and nature can be done in various ways including underground and rooftop farming, green roofs, and roof gardens.

Tạo không gian cho đa dạng sinh học và thiên nhiên có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau bao gồm canh tác dưới lòng đất và trên mái nhà, mái nhà xanh và vườn trên mái.

rooftop farming

(n.phr) canh tác trên sân thượng

/ˈruːf.tɒp ˈfɑː.mɪŋ/

Image Example for rooftop farming

Making room for biodiversity and nature can be done in various ways including underground and rooftop farming, green roofs, and roof gardens.

Tạo không gian cho đa dạng sinh học và thiên nhiên có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau bao gồm canh tác dưới lòng đất và trên mái nhà, mái nhà xanh và vườn trên mái.

green roof

(n.phr) mái nhà xanh

/ɡriːn ruːf/

Image Example for green roof

Making room for biodiversity and nature can be done in various ways including underground and rooftop farming, green roofs, and roof gardens.

Tạo không gian cho đa dạng sinh học và thiên nhiên có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau bao gồm canh tác dưới lòng đất và trên mái nhà, mái nhà xanh và vườn trên mái.

renewable

(adj) tái tạo

/rɪˈnjuːəbl/

Image Example for renewable

As people will care more about the environment, most cities will use renewable and clean energy.

Khi mọi người quan tâm nhiều hơn đến môi trường, hầu hết các thành phố sẽ sử dụng năng lượng tái tạo và sạch.

eco-friendly

(adj) thân thiện với môi trường

/ˈiːkəʊ-ˈfrendli/

Image Example for eco-friendly

Modern infrastructure will also be more eco-friendly.

Cơ sở hạ tầng hiện đại cũng sẽ thân thiện với môi trường hơn.

emission

(n) khí thải

/ɪˈmɪʃn/

Computer-controlled transport systems like electric buses and trains will produce less greenhouse gas emissions.

Các hệ thống giao thông do máy tính điều khiển như xe buýt và xe lửa điện sẽ tạo ra ít khí thải nhà kính hơn.

pedestrian

(n) đi bộ

/pəˈdestriən/

Image Example for pedestrian

In addition, more pedestrian zones for walking and cycle paths will be made available for people in all neighborhoods.

Ngoài ra, nhiều khu vực dành cho người đi bộ dành cho đi bộ và đi xe đạp sẽ được cung cấp cho người dân ở tất cả các khu vực lân cận.

cycle path

(n) đường dành cho xe đạp

/ˈsaɪ.kəl ˌpɑːθ/

Image Example for cycle path

In addition, more pedestrian zones for walking and cycle paths will be made available for people in all neighborhoods.

Ngoài ra, nhiều khu vực dành cho người đi bộ dành cho đi bộ và đi xe đạp sẽ được cung cấp cho người dân ở tất cả các khu vực lân cận.

available

(adj) có sẵn

/əˈveɪləbl/

In addition, more pedestrian zones for walking and cycle paths will be made available for people in all neighborhoods.

Ngoài ra, nhiều khu vực dành cho người đi bộ dành cho đi bộ và đi xe đạp sẽ được cung cấp cho người dân ở tất cả các khu vực lân cận.

neighborhood

(n) hàng xóm

/ˈneɪ.bə.hʊd/

Image Example for neighborhood

In addition, more pedestrian zones for walking and cycle paths will be made available for people in all neighborhoods.

Ngoài ra, nhiều khu vực dành cho người đi bộ dành cho đi bộ và đi xe đạp sẽ được cung cấp cho người dân ở tất cả các khu vực lân cận.

liveable

(adj) đáng sống

/ˈlɪvəbl/

These features will make future cities more liveable and will provide a high quality of life to city dwellers.

Những tính năng này sẽ làm cho các thành phố trong tương lai trở nên đáng sống hơn và sẽ mang lại chất lượng cuộc sống cao cho cư dân thành phố.

underground

(adv) dưới đất

/ˌʌndəˈɡraʊnd/

Image Example for underground

Making room for biodiversity and nature can be done in various ways including underground and rooftop farming, green roofs, and roof gardens.

Tạo không gian cho đa dạng sinh học và thiên nhiên có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau bao gồm canh tác dưới lòng đất và trên mái nhà, mái nhà xanh và vườn trên mái.

greenhouse gas

(n) khí gây hiệu ứng nhà kính

/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/(n)

Computer-controlled transport systems like electric buses and trains will produce less greenhouse gas emissions.

Các hệ thống giao thông do máy tính điều khiển như xe buýt và xe lửa điện sẽ tạo ra ít khí thải nhà kính hơn.

quality

(n) chất lượng

/ˈkwɒləti/

Quality of life will be improved thanks to the cleaner environment.

Chất lượng cuộc sống sẽ được cải thiện nhờ môi trường trong sạch hơn.

block

(n) khối, dãy nhà

/blɒk/

Image Example for block

Green skyscrapers will replace old blocks of flats and offices in crowded urban centres.

Những tòa nhà chọc trời xanh sẽ thay thế những khối căn hộ và văn phòng cũ ở các trung tâm đô thị đông đúc.

crowded

(adj) đông đúc

/ˈkraʊdɪd/

Image Example for crowded

Green skyscrapers will replace old blocks of flats and offices in crowded urban centers.

Những tòa nhà chọc trời xanh sẽ thay thế những khối căn hộ và văn phòng cũ ở các trung tâm đô thị đông đúc.

flat

(n) căn hộ

/flæt/

Image Example for flat

Green skyscrapers will replace old blocks of flats and offices in crowded urban centers.

Những tòa nhà chọc trời xanh sẽ thay thế những khối căn hộ và văn phòng cũ ở các trung tâm đô thị đông đúc.

decision-making

(n) việc ra quyết định

/dɪˈsɪʒn meɪkɪŋ/

Smart street infrastructure with sensor technology will provide information for faster, cheaper, and better decision-making.

Cơ sở hạ tầng đường phố thông minh với công nghệ cảm biến sẽ cung cấp thông tin để đưa ra quyết định nhanh hơn, rẻ hơn và tốt hơn.

convenient

(adj) thuận lợi

/kənˈviːniənt/

Because technology will make public transport faster, more convenient, and more eco-friendly.

Vì công nghệ sẽ giúp giao thông công cộng nhanh hơn, tiện lợi hơn và thân thiện với môi trường hơn.

control

(v) kiểm soát

/kənˈtrəʊl/

Eco-friendly public transport will produce less carbon dioxide or waste, and will be controlled by computers.

Giao thông công cộng thân thiện với môi trường sẽ tạo ra ít carbon dioxide hoặc chất thải hơn và sẽ được điều khiển bằng máy tính.

interact with

(collocation) tương tác với

/ˌɪn.təˈrækt wɪð/

Because she doesn’t interact with many people.

Bởi vì cô ấy không tương tác với nhiều người.

safety

(n) sự an toàn

/ˈseɪfti/

To improve city dwellers’ safety and security.

Để cải thiện sự an toàn và an ninh của cư dân thành phố.

security

(n) an ninh

/sɪˈkjʊərəti/

To improve city dwellers’ safety and security.

Để cải thiện sự an toàn và an ninh của cư dân thành phố.

face to face

(adj) mặt đối mặt

/feɪs tʊ feɪs/

Image Example for face to face

Some city dwellers interact with each other face to face less.

Một số cư dân thành phố tương tác với nhau ít hơn.

privacy

(n) sự riêng tư

/ˈprɪvəsi/

Privacy: the state of being alone and not watched or interrupted by other people.

Quyền riêng tư: trạng thái ở một mình và không bị người khác theo dõi hoặc làm gián đoạn.

interrupt

(v) làm gián đoạn

/ˌɪn.t̬əˈrʌpt/

Privacy: the state of being alone and not watched or interrupted by other people.

Quyền riêng tư: trạng thái ở một mình và không bị người khác theo dõi hoặc làm gián đoạn.

useless

(adj) vô ích

/ˈjuːs.ləs/

Some smart technologies are difficult to use and without training, city dwellers might find them useless.

Một số công nghệ thông minh rất khó sử dụng và nếu không được đào tạo, cư dân thành phố có thể thấy chúng vô dụng.

victim

(n) nạn nhân

/ˈvɪktɪm/

Image Example for victim

They are worried that their personal information might not be protected, and they might become victims of cybercrime.

Họ lo lắng rằng thông tin cá nhân của họ có thể không được bảo vệ và họ có thể trở thành nạn nhân của tội phạm mạng.

cybercrime

(n) tội phạm mạng

/ˈsaɪ.bə.kraɪm/

Image Example for cybercrime

They are worried that their personal information might not be protected, and they might become victims of cybercrime.

Họ lo lắng rằng thông tin cá nhân của họ có thể không được bảo vệ và họ có thể trở thành nạn nhân của tội phạm mạng.

article

(n) bài báo

/ˈɑːtɪkl/

Image Example for article

Title- The topic of the article in a few words.

Tiêu đề- Chủ đề của bài viết trong một vài từ.

personal information

(n.phr) thông tin cá nhân

/ˈpɜː.sən.əl ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/

Image Example for personal information

They are worried that their personal information might not be protected, and they might become victims of cybercrime.

Họ lo lắng rằng thông tin cá nhân của họ có thể không được bảo vệ và họ có thể trở thành nạn nhân của tội phạm mạng.

government

(n) chính phủ

/ˈɡʌvənmənt/

Image Example for government

Do you think the government can build our first smart city in this area?

Bạn có nghĩ rằng chính phủ có thể xây dựng thành phố thông minh đầu tiên của chúng tôi trong lĩnh vực này?

refund

(n) khoản tiền được hoàn lại (vì bạn không hài lòng về cái gì đó)

/ˈriːfʌnd/

Image Example for refund

You can also extend your booking or receive a refund if you leave early.

Bạn cũng có thể gia hạn đặt chỗ hoặc nhận tiền hoàn lại nếu bạn rời đi sớm.

one-way

(adj) một chiều

/ˌwʌnˈweɪ/

Using a mobile app, you can unlock bikes from one station and return them to any other station in the system, making them ideal for one-way trips.

Sử dụng ứng dụng dành cho thiết bị di động, bạn có thể mở khóa xe đạp từ một trạm và đưa chúng trở lại bất kỳ trạm nào khác trong hệ thống, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các chuyến đi một chiều.

ideal

(adj) lý tưởng

/aɪˈdɪəl/

Using a mobile app, you can unlock bikes from one station and return them to any other station in the system, making them ideal for one-way trips.

Sử dụng ứng dụng dành cho thiết bị di động, bạn có thể mở khóa xe đạp từ một trạm và đưa chúng trở lại bất kỳ trạm nào khác trong hệ thống, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các chuyến đi một chiều.

pedal

(n) bàn đạp

/ˈpedl/

Image Example for pedal

In Copenhagen (Denmark), you can use a mobile app to guide you through the city streets and tell how fast you need to pedal to make the next green light.

Tại Copenhagen (Đan Mạch), bạn có thể sử dụng một ứng dụng di động để hướng dẫn bạn đi qua các con đường trong thành phố và cho biết bạn cần đạp nhanh bao nhiêu để có đèn xanh tiếp theo.

card reader

(n) đầu đọc thẻ

/ˈkɑːd ˌriː.dər/

Image Example for card reader

You can just touch your bank card on the card reader when you get on and off the bus or the underground to pay for your trip.

Bạn chỉ cần chạm thẻ ngân hàng của mình trên đầu đọc thẻ khi lên và xuống xe buýt hoặc tàu điện ngầm để thanh toán cho chuyến đi của mình.

appointment

(n) cuộc hẹn

/əˈpɔɪntmənt/

Image Example for appointment

In Toronto (Canada), you can book an appointment and see a doctor online from your own home.

Tại Toronto (Canada), bạn có thể đặt lịch hẹn và gặp bác sĩ trực tuyến ngay tại nhà riêng của mình.

prescription

(n) đơn thuốc

/prɪˈskrɪp.ʃən/

Image Example for prescription

You can also receive prescriptions and any other documents you need, all online.

Bạn cũng có thể nhận đơn thuốc và bất kỳ tài liệu nào khác mà bạn cần, tất cả đều trực tuyến.

driverless bus

(n.phr) xe buýt không người lái

/ˈdraɪ.və.ləs bʌs/

Image Example for driverless bus

Student A thinks we’ll use driverless buses and flying cars.

Sinh viên A nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng xe buýt không người lái và ô tô bay.

flying car

(n.phr) ô tô bay

/ˈflaɪɪŋ kɑː/

Image Example for flying car

Student A thinks we’ll use driverless buses and flying cars.

Sinh viên A nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng xe buýt không người lái và ô tô bay.

apartment

(n) căn hộ

/əˈpɑːtmənt/

Image Example for apartment

The apartment was expensive, but my parents could afford it.

Căn hộ đắt tiền, nhưng bố mẹ tôi có thể mua được.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN