1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 10 Bright Unit 7 Từ vựng

Tiếng Anh 10 Bright Unit 7 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 Bright

course

(n) khóa học

/kɔːs/(n)

Image Example for course

I learn the online course.

Tôi học khóa học trực tuyến.

app

(n) ứng dụng

/æp/

Image Example for app

I learn about education apps.

Tôi tìm hiểu về các ứng dụng giáo dục.

teaching

(n) dạy

/ˈtiːtʃɪŋ/

Image Example for teaching

Applications for teaching and learning.

Ứng dụng cho việc dạy và học.

description

(n) mô tả

/dɪˈskrɪpʃn/

Image Example for description

Write a description of your favorite beach.

Viết mô tả về bãi biển yêu thích của bạn.

icon

(n) biểu tượng

/ˈaɪkɒn/

Image Example for icon

How many icons?

Có bao nhiêu biểu tượng?

exist

(v) tồn tại.

/ɪɡˈzɪst/

I don"t think ghosts exist.

Tôi không nghĩ rằng ma tồn tại.

imagine

(v) tưởng tượng

/ɪˈmædʒɪn/

Imagine Robert Redford when he was young.

Hãy tưởng tượng Robert Redford khi anh ấy còn trẻ.

way

(n) cách

/weɪ/

A new way to learn.

Một cách học mới.

normal

(adj) bình thường

/ˈnɔːml/

Apps will be the new normal.

Ứng dụng sẽ là bình thường mới.

real

(adj) thực tế

/ˈriːəl/

There is a very real threat that he will lose his job.

Có một mối đe dọa rất thực tế rằng anh ta sẽ mất việc làm.

digital

(adj) kỹ thuật số

/ˈdɪdʒɪtl/

Image Example for digital

The digital revolution has made it much easier for us to work from home.

Cuộc cách mạng kỹ thuật số đã giúp chúng ta làm việc tại nhà dễ dàng hơn nhiều.

concentrate

(v) tập trung

/ˈkɒnsntreɪt/

Image Example for concentrate

Come on, concentrate! We don"t have all day to do this.

Cố lên, tập trung! Chúng tôi không có cả ngày để làm việc này.

interact

(v) tương tác

/ˌɪntərˈækt/

Image Example for interact

It"s interesting at parties to see how people interact socially.

Thật thú vị trong các bữa tiệc khi xem cách mọi người tương tác xã hội.

material

(n) tài liệu, nguyên liệu

/məˈtɪəriəl/

Image Example for material

I have material.

Tôi có tài liệu.

own

(pronoun) riêng

/əʊn/

I"d like to have my very own apartment.

Tôi muốn có căn hộ của riêng mình.

lazy

(adj) lười biếng

/ˈleɪzi/

Image Example for lazy

Get out of bed, you lazy thing!

Ra khỏi giường, đồ lười biếng!

technology

(n) công nghệ

/tekˈnɒlədʒi/

Image Example for technology

Modern technology is amazing, isn"t it?.

Công nghệ hiện đại thật tuyệt vời phải không?

whatever

(pronoun) bất cứ điều gì

/wɒtˈevə(r)/

We"ll go whatever the weather.

Chúng tôi sẽ đi bất kể thời tiết.

bite-sized

(adj) vừa ăn

/ˈbaɪt saɪzd/

Image Example for bite-sized

Cut the cheese into bite-sized pieces.

Cắt phô mai thành từng miếng vừa ăn.

capture

(v) chiếm lấy

/ˈkæptʃə(r)/

Rebel forces captured the city after a week-long battle.

Lực lượng nổi dậy đã chiếm được thành phố sau một trận chiến kéo dài một tuần.

chunk

(n) miếng

/tʃʌŋk/

Image Example for chunk

I have a chunk of cheese.

Tôi có một miếng pho mát.

pace

(n) tốc độ

/peɪs/

Image Example for pace

I don"t like the pace of modern life.

Tôi không thích nhịp sống hiện đại.

give

(v) cho

/ɡɪv/

Image Example for  give

Can you give me a date for another appointment?

Anh có thể cho em một cuộc hẹn khác được không?

update

(v) cập nhật

/ˌʌpˈdeɪt/

Image Example for update

They will update the software in July.

Họ sẽ cập nhật phần mềm vào tháng Bảy.

software

(n) phần mềm

/ˈsɒftweə(r)/(n)

Image Example for software

He"s written a piece of software that does your taxes for you.

Anh ấy đã viết một phần mềm để nộp thuế cho bạn.

language

(n) ngôn ngữ

/ˈlæŋɡwɪdʒ/

Image Example for language

She does research into how children acquire language.

Cô ấy nghiên cứu về cách trẻ em tiếp thu ngôn ngữ.

professional

(adj) chuyên nghiệp

/prəˈfeʃənl/

Image Example for professional

Chris, you"re a nurse, so can I ask your professional opinion on bandaging ankles?

Chris, bạn là y tá, vậy tôi có thể hỏi ý kiến chuyên môn của bạn về việc băng bó cổ chân được không?

assignment

(n) bài tập

/əˈsaɪnmənt/

Image Example for assignment

I have a lot of reading assignments to complete before the end of term.

Tôi có rất nhiều bài tập cần đọc trước khi kết thúc học kỳ.

long-life

(adj) sống thọ

/ˌlɒŋ ˈlaɪf/

Image Example for long-life

She has a long life.

Cô ấy có tuổi thọ cao.

e-book

(n) sách điện tử

/ˈiː bʊk/

Image Example for e-book

Is that e-book interesting?

Cuốn sách điện tử đó có thú vị không?

instructor

(n) người hướng dẫn

/ɪnˈstrʌktə(r)/

Image Example for instructor

She is the instructor.

Cô ấy là người hướng dẫn.

perfectly

(adv) hoàn hảo

/ˈpɜːfɪktli/

It works perfectly now.

Nó hoạt động hoàn hảo ngay bây giờ.

information

(n) thông tin

/ˌɪnfəˈmeɪʃn/

Image Example for information

Do you have any information about train times?

Bạn có thông tin gì về giờ tàu không?

article

(n) báo

/ˈɑːtɪkl/

Image Example for article

There was an interesting article on vegetarianism in the paper yesterday.

Có một bài báo thú vị về ăn chay trên báo ngày hôm qua.

permission

(n) giấy phép

/pəˈmɪʃn/

Image Example for permission

Official permission has been granted for more buildings near the river.

Giấy phép chính thức đã được cấp cho nhiều tòa nhà gần sông.

without

(prep) không

/wɪˈðaʊt/

You can"t enter the computer lab without permission.

Họ đang đi du thuyền quanh Med.

lecture

(n) bài giảng

/ˈlektʃə(r)/

Image Example for lecture

We went to a lecture on Italian art.

Chúng tôi đã đến một bài giảng về nghệ thuật Ý.

presentation

(n) bài thuyết trình

/ˌpreznˈteɪʃn/

Image Example for presentation

The speaker gave an interesting presentation on urban transport.

Diễn giả đã có một bài thuyết trình thú vị về giao thông đô thị.

confirmation

(n) xác nhận

/ˌkɒnfəˈmeɪʃn/

Image Example for confirmation

We"ve only received five confirmations for the conference so far.

Chúng tôi chỉ nhận được năm xác nhận cho hội nghị cho đến nay.

prepare

(n) chuẩn bị

/prɪˈpeə(r)/

Image Example for prepare

She"ll prepare the food ahead of time and freeze it.

Cô ấy sẽ chuẩn bị thức ăn trước và để đông lạnh.

pocket

(n) túi

/ˈpɒkɪt/

Image Example for pocket

The student shouldn"t carry their phones in their pockets.

Học sinh không nên mang điện thoại trong túi.

carry

(v) mang theo

/ˈkæri/

Image Example for carry

These books are too heavy for me to carry.

Những cuốn sách này quá nặng đối với tôi để mang theo.

developer

(n) nhà phát triển

/dɪˈveləpə(r)/

Image Example for developer

He is a developer.

Anh ấy là một nhà phát triển.

hire

(v) thuê

/ˈhaɪə(r)/

How much would it cost to hire a car for the weekend?

Giá thuê xe cuối tuần là bao nhiêu?

advertise

(v) quảng cáo

/ˈædvətaɪz/

Image Example for advertise

We advertised our car in the local newspaper.

Chúng tôi đã quảng cáo chiếc xe của mình trên báo địa phương.

platform

(n) nền tảng

/ˈplætfɔːm/

Image Example for platform

That is a platform.

Đó là một nền tảng.

delete

(v) xóa

/dɪˈliːt/

Image Example for delete

They insisted that all expletives be deleted from the article.

Họ nhấn mạnh rằng tất cả các từ ngữ tục tĩu sẽ bị xóa khỏi bài báo.

create

(v) tạo ra

/kriˈeɪt/

Image Example for create

The Bible says that God created the world.

Kinh thánh nói rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thế giới.

sadly

(adv) buồn bã

/ˈsædli/

Image Example for sadly

She said sadly.

Cô buồn bã nói.

website

(n) trang web

/ˈwebsaɪt/

Image Example for website

This website is currently under construction.

Trang web này hiện đang được xây dựng.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN