1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 10 Bright Unit 3 Từ vựng

Tiếng Anh 10 Bright Unit 3 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 10 Bright

donate

(v) đóng góp

/dəʊˈneɪt/

Image Example for donate

Please donate generously.

Xin vui lòng đóng góp một cách hào phóng.

raise money

(phr) quyên tiền

/reiz "mʌni/

Image Example for raise money

I raise money for poor people.

Tôi quyên tiền cho những người nghèo.

collect

(adj) thu thập

/kəˈlekt/

Image Example for collect

He collects some food.

Tôi tham dự một lễ hội địa phương.

fair

(adj) hội chợ

/feə(r)/

Image Example for fair

I have an art fair.

Tôi có một hội chợ nghệ thuật.

purpose

(n) mục đích

/ˈpɜːpəs/

Image Example for purpose

His only purpose in life seems to be to enjoy himself.

Mục đích sống duy nhất của anh ấy dường như là để tận hưởng bản thân.

support

(v) hỗ trợ

/səˈpɔːt/

Image Example for support

We will always do our best to support our students to succeed.

Chúng tôi sẽ luôn nỗ lực hết mình để hỗ trợ học sinh thành công.

world

(n) thế giới

/wɜːld/

Image Example for world

Which bridge has the longest span in the world?

Cây cầu nào có nhịp dài nhất thế giới?

organization

(n) tổ chức

/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

Image Example for organization

The article was about international aid organizations.

Bài báo nói về các tổ chức viện trợ quốc tế.

charity

(n) từ thiện

/ˈtʃærəti/

Image Example for charity

UNICEF is an international charity.

UNICEF là một tổ chức từ thiện quốc tế.

poor

(adj) nghèo

/pʊr/

Image Example for poor

He came from a poor immigrant family.

Anh xuất thân trong một gia đình nhập cư nghèo.

improve

(v) cải thiện

/ɪmˈpruːv/

He did a lot to improve conditions for factory workers.

Anh ấy đã làm rất nhiều để cải thiện điều kiện cho công nhân nhà máy.

everywhere

(n) khắp nơi

/ˈevriweə(r)/

His children go everywhere with him.

Các con của anh ấy đi khắp nơi với anh ấy.

education

(n) giáo dục

/ˌedʒuˈkeɪʃn/

Image Example for education

As a child, he received most of his education at home.

Khi còn là một đứa trẻ, ông được giáo dục hầu hết ở nhà.

health care

(n) chăm sóc sức khỏe.

/ˈhelθkeər

Image Example for health care

Many people in the country cannot afford health care.

Nhiều người trong nước không có khả năng chăm sóc sức khỏe.

basic

(adj) cơ bản

/ˈbeɪsɪk/

I really need to get some basic financial advice.

Tôi thực sự cần nhận được một số lời khuyên cơ bản về tài chính.

emergency

(n) khẩn cấp

/ɪˈmɜːdʒənsi/

How would disable people escape in an emergency?

Làm thế nào người tàn tật có thể thoát trong trường hợp khẩn cấp?

disaster

(n) thảm họa

/dɪˈzɑːstə(r)/

Image Example for disaster

It would be a disaster for me if I lost my job.

Sẽ là một thảm họa cho tôi nếu tôi bị mất việc làm.

government

(n) chính phủ

/ˈɡʌvənmənt/

Image Example for government

The minister has announced that there will be no change in government policy.

(Bộ trưởng đã thông báo rằng sẽ không có thay đổi trong chính sách của chính phủ.

private

(adj) riêng tư

/"praivit/

She has a small office that is used for private discussions.

Cô ấy có một văn phòng nhỏ được sử dụng để thảo luận riêng.

ambassador

(n) đại sứ

/æmˈbæsədə(r)/

Image Example for ambassador

The UK"s ambassador in Moscow has refused to comment.

Đại sứ Vương quốc Anh tại Moscow đã từ chối bình luận.

educate

(v) giáo dục

/ˈedʒukeɪt/(v)

They are trying to do more to educate the children

Họ đang cố gắng làm nhiều hơn để giáo dục trẻ em.

worldwide

(adj),(adv) trên toàn thế giới

/ˌwɜːldˈwaɪd/

Image Example for worldwide

I see a worldwide recession.

Tôi thấy một cuộc suy thoái trên toàn thế giới.

recently

(adv) gần đây

/ˈriːsntli/

Have you seen any good films recently?

Bạn có xem bộ phim nào hay gần đây không?

equipment

(n) thiết bị

/ɪˈkwɪpmənt/

Image Example for equipment

My house has electrical equipment.

Nhà tôi có thiết bị điện.

vaccine

(n) vắc xin

/ˈvæksiːn/

Image Example for vaccine

This vaccine protects against some kinds of bacteria.

Vắc xin này bảo vệ chống lại một số loại vi khuẩn.

medical

(adj) y tế

/ˈmedɪkl/

Image Example for medical

A person"s medical records are confidential.

Hồ sơ y tế của một người được bảo mật.

UNICEF

(n) tổ chức quốc tế

/ˈjuː.nɪ.sef/

Image Example for UNICEF

UNICEF gets support from countries.

UNICEF nhận được sự hỗ trợ từ các quốc gia.

aim

(n) mục tiêu

/eɪm/

Image Example for aim

My main aim in life is to be a good husband and father.

Mục tiêu chính của tôi trong cuộc sống là trở thành một người chồng và người cha tốt.

access

(n) truy cập

/ˈækses/

Image Example for access

The only access to the village is by boat.

Cách duy nhất vào làng là đi thuyền.)

provide

(v) cung cấp

/prəˈvaɪd/

Image Example for provide

UNICEF helps provide medical treatment to children.

UNICEF hỗ trợ điều trị y tế cho trẻ em.

quite

(adv) khá

/kwaɪt/

I am quite excited!

Tôi khá hào hứng!

participate

(v) tham gia

/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Image Example for participate

I decide to participate six months ago.

Tôi quyết định tham gia sáu tháng trước.

sponsor

(v) tài trợ

/ˈspɒnsə(r)/

Do you want to sponsor me, too?

Bạn có muốn tài trợ cho tôi không?

advance

(v) trước

/ədˈvɑːns/

Thank you in advance.

Cảm ơn bạn trước.

committee

(n) ủy ban

/kəˈmɪti/

Image Example for committee

They changed their name back to the Oxford Committee.

Họ đổi tên lại thành Ủy ban Oxford.

fast

(adj) nhanh

/fɑːst/

Image Example for fast

It is fast and powerful.

Nó nhanh chóng và mạnh mẽ.

poverty

(n) nghèo nàn

/ˈpɒvəti/

Image Example for poverty

What does OXFAM believe is the best way to save someone from poverty?

OXFAM tin rằng điều gì là cách tốt nhất để cứu ai đó thoát khỏi nghèo đói?

supply

(n) cung cấp.

/səˈplaɪ/

Image Example for supply

On their fourth day out, the climbers began to run low on supplies.

Vào ngày thứ tư của họ, những người leo núi bắt đầu cạn kiệt nguồn cung cấp

victim

(n) nạn nhân

/ˈvɪktɪm/

Image Example for victim

The new drug might help save the lives of cancer victim.

Loại thuốc mới có thể giúp cứu sống nạn nhân ung thư

skill

(n) kỹ năng

/skɪl/(n)

I have no skill at sewing.

Tôi không có kỹ năng may vá.

concern

(v) lo lắng

/kənˈsɜːn/

Image Example for concern

The state of my father"s health concerns us greatly.

Tình trạng sức khỏe của bố tôi khiến chúng tôi rất lo lắng.

junk food

(n) đồ ăn vặt

/dʒʌŋk fu:d /

Image Example for junk food

She just eats junk food.

Cô ấy chỉ ăn đồ ăn vặt.

detail

(n) chi tiết

/ˈdiːteɪl/

Image Example for detail

Can you send me an email with the details?

Bạn có thể gửi cho tôi một email với các chi tiết?

shelter

(n) ẩn núp

/ˈʃeltə(r)/

Image Example for shelter

Let"s visit the animal shelter.

Chúng ta hãy đến thăm nơi trú ẩn của động vật.

letter

(n) lá thư

/ˈletə(r)/

Image Example for letter

Who is the letter from?

Lá thư này từ ai?

bake

(v) nướng

/beɪk/

Image Example for bake

I eat a baked potato.

Tôi ăn một củ khoai tây nướng.

run

(v) chạy

/rʌn/

Image Example for run

I can run a mile in five minutes.

Tôi có thể chạy một dặm trong năm phút.

sign up

(v.phr) đăng ký

/saɪn/ /ʌp/

Image Example for sign up

I"ve signed up to make the sandwiches for the party.

Tôi đã đăng ký để làm bánh mì cho bữa tiệc.

activity

(n) hoạt động

/ækˈtɪvəti/

Image Example for activity

There was a lot of activity in preparation for the Queen"s visit.

(Có rất nhiều hoạt động chuẩn bị cho chuyến thăm của Nữ hoàng.

done

(v) xong

/dʌn/

Image Example for done

What haven"t you done?

Bạn chưa làm được gì?

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN