1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 Từ vựng

Tiếng Anh 10 Bright Unit 1 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 10 Bright

routine

(n) thói quen

/ruːˈtiːn/

Image Example for routine

My daily routines.

Thói quen hàng ngày của tôi.

take a nap

(n) ngủ trưa

/teɪk eɪ næp/

Image Example for take a nap

I usually take a nap.

Tôi thường ngủ trưa.

breakfast

(n) ăn sáng

/ˈbrekfəst/

Image Example for breakfast

I usually have breakfast.

Tôi thường ăn sáng.

lunch

(n) ăn trưa

/lʌntʃ/

Image Example for lunch

I have lunch.

Tôi ăn trưa

chores

(n) việc nhà

/tʃɔːr/

Image Example for chores

No one likes doing chores.

Không ai thích làm việc nhà.

boring

(adj) nhàm chán

/ˈbɔːrɪŋ/

Image Example for boring

They are boring.

Chúng thật nhàm chán.

messy

(adj) lộn xộn

/ˈmesi/

Image Example for messy

They are messy.

Chúng thật lộn xộn.

busy

(adj) bận rộn

/ˈbɪzi/

Image Example for busy

You don"t often have time to do them in your busy lives.

Bạn không thường xuyên có thời gian để thực hiện chúng trong cuộc sống bận rộn của mình.

free time

(n) thời gian rảnh

/ˌfriː ˈtaɪm/

Image Example for free time

Make the most of your free time.

Tận dụng tối đa thời gian rảnh của bạn.

instead

(adv) thay vì

/ɪnˈsted/

Make the most of your free time instead of cleaning.

Tận dụng tối đa thời gian rảnh của bạn thay vì dọn dẹp.

vacuum

(n) máy hút bụi

/ˈvækjuːm/

Image Example for vacuum

From robot vacuum cleaners to robot mops.

Từ robot hút bụi cho đến robot lau nhà.

however

(adv) tuy nhiên,

/haʊˈevə(r)/

However, all of these robots are very basic.

Tuy nhiên, tất cả những robot này đều rất cơ bản.

job

(n) công việc

/dʒɒb/

Image Example for job

You can only do one job.

Bạn chỉ có thể làm một công việc.

household chores

(n) việc nhà

/ˌhaʊshəʊld tʃɔː(r)z/

Image Example for household chores

But is there a robot that does lots of different household chores?

Nhưng liệu có robot nào làm được nhiều việc nhà khác nhau không?

believe

(v) tin

/bɪˈliːv/

Believe it or not?

Tin hay không?

dishwasher

(n) máy rửa bát

/ˈdɪʃwɒʃə(r)/

Image Example for dishwasher

It can load the dishwasher for you.

Nó có thể tải máy rửa bát cho bạn.

clear

(adj) dọn dẹp

/klɪə(r)/

Image Example for clear

It can load the dishwasher for you, and set and clear the table.

Nó có thể tải máy rửa bát cho bạn, đồng thời sắp xếp và dọn dẹp bàn ăn.

gentle

(adj) nhẹ nhàng

/ˈdʒentl/

This gentle robot can move around a room.

Robot nhẹ nhàng này có thể di chuyển xung quanh phòng.

avoid

(v) tránh

/əˈvɔɪd/

Image Example for avoid

This gentle robot can move around a room and avoid your furniture.

Robot nhẹ nhàng này có thể di chuyển xung quanh phòng và tránh đồ đạc của bạn.

upstairs

(adv) tầng trên

/ˌʌpˈsteəz/

Image Example for upstairs

This means SpotMini can take your laundry from your bedroom upstairs to your washing machine downstairs.

Điều này có nghĩa là SportMini có thể mang đồ giặt của bạn từ phòng ngủ ở tầng trên xuống máy giặt của bạn ở tầng dưới.

downstairs

(adv) tầng dưới

/ˌdaʊnˈsteəz/

Image Example for downstairs

I went downstairs to answer the phone.

Tôi xuống nhà nghe điện thoại.

laundry

(n) giặt ủi

/ˈlɔːndri/

Image Example for laundry

I"ve got to do my laundry.

Tôi phải giặt quần áo của mình.

control

(v) kiểm soát

/kənˈtrəʊl/

Image Example for control

A routine helps me have control of my day.

Một thói quen giúp tôi kiểm soát được ngày của mình.

habit

(n) thói quen

/ˈhæbɪt/

It"s my good habit.

Đó là thói quen tốt của tôi.

wake up

(v.phr) thức dậy

/weɪk/

Image Example for wake up

He wakes up at 6:30 a.m.

Anh ấy thức dậy lúc 6:30 sáng.

get up

(v.phr) thức dậy

/gɛt ʌp/

Image Example for get up

I usually get up early.

Tôi thường xuyên thức dậy sớm.

never

(adv) không bao giờ

/ˈnevə(r)/

I"m never late for school

Tôi không bao giờ đi học trễ

golf

(n) gôn

/ɡɒlf/

Image Example for golf

Do they play golf?

Họ có chơi gôn không?

tidy

(adj) dọn phòng

/ˈtaɪdi/

Image Example for tidy

Does she tidy her room?

Cô ấy có dọn phòng của mình không?

jogging

(n) chạy bộ

/ˈdʒɒɡɪŋ/

Image Example for jogging

Does he go jogging?

Anh ấy có đi chạy bộ không?

supermarket

(n) siêu thị

/ˈsuːpəmɑːkɪt/

Image Example for supermarket

Is Sandy going to the supermarket?

Sandy có đi siêu thị không?

basketball

(n) bóng rổ

/ˈbɑːskɪtbɔːl/

Image Example for basketball

I played basketball.

Tơi đã từng chơi bóng rổ.

look

(v) tìm

/lʊk/

Image Example for look

I look for a leather jacket.

Tôi tìm một chiếc áo khoác da.

afraid

(adj) sợ

/əˈfreɪd/

Image Example for afraid

I"m afraid.

Tôi sợ.

sell

(v) bán

/sel/

Image Example for sell

We do not sell leather clothes in this shop.

Chúng tôi không bán quần áo da trong cửa hàng này.

clothes

(n) quần áo

/kləʊðz/

Image Example for clothes

Who likes shopping for clothes?

Ai thích mua sắm quần áo?

rug

(n) thảm

/rʌɡ/

Image Example for rug

Nancy doesn"t vacuum the rugs.

Nancy không hút bụi trên thảm.

picnic

(n) dã ngoại

/ˈpɪknɪk/

He goes on a picnic.

Anh ấy đi dã ngoại.

museum

(n) bảo tàng

/mjuˈziːəm/

Image Example for museum

He visits a museum.

Anh ấy đến thăm một viện bảo tàng.

visit

(v) đến thăm

/ˈvɪzɪt/(v)

Image Example for visit

He visits his cousin.

Anh ấy đến thăm em họ của mình.

tennis

(n) quần vợt

/ˈtenɪs/

Image Example for tennis

I"m going to play tennis

Tôi sẽ chơi tennis.

mall

(n) trung tâm mua sắm

/mɔːl/

Image Example for mall

I"m going to the mall.

Tôi đang đi đến trung tâm thương mại.

attend

(v) tham dự

/əˈtend/

Image Example for attend

I want to attend a sporting event.

Tôi muốn tham dự một sự kiện thể thao.

refuse

(v) từ chối

/rɪˈfjuːz/

Image Example for refuse

Refuse B"s invitation and give me reason.

Từ chối lời mời của B và cho tôi lý do.

reply

(v) trả lời

/rɪˈplaɪ/

Image Example for reply

Reply. Invite A to come with you.

Đáp lại. Mời A đi cùng.

accept

(v) chấp nhận

/əkˈsept/

Image Example for accept

Accept B"s suggestion.

Chấp nhận lời đề nghị của B.

suggest

(v) đề nghị

/səˈdʒest/

I suggest another day.

Tôi đề nghị một ngày khác.

well

(adv) khỏe

/wel/

Image Example for well

I hope you are well.

Tôi hy vọng bạn khỏe.

forget

(v) quên

/fəˈɡet/

Image Example for forget

Don"t forget to stay in touch.

Đừng quên giữ liên lạc.

true

(adj) đúng rồi

/truː/

Image Example for true

It"s true.

Đúng rồi

fair

(adj) công bằng

/feə(r)/

Image Example for fair

It"s not fair.

Thật không công bằng.

dust

(n) phủi bụi

/dʌst/

Image Example for dust

I also dust the furniture.

Tôi cũng phủi bụi cho đồ đạc

agree

(v) đồng ý

/əˈɡriː/

Image Example for agree

I agree that parents should help you with your homework.

Tôi đồng ý rằng cha mẹ nên giúp bạn làm bài tập về nhà.

furniture

(n) đồ nội thất

/ˈfɜːnɪtʃə(r)/

Image Example for furniture

My house has a lot of furniture.

Tôi có rất nhiều đồ đạc.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN