Tổng hợp từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 Bright
(n) du lịch sinh thái
/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

Ecotourism is popular now.
Du lịch sinh thái đang phổ biến hiện nay.
(v) khám phá
/ɪkˈsplɔː(r)/

The best way to explore the countryside is on foot.
Cách tốt nhất để khám phá vùng nông thôn là đi bộ.
(v) tắm nắng
/ˈsʌnbeɪð/

I like to sunbathe in the morning when the sun is not so hot.
Tôi thích tắm nắng vào buổi sáng khi mặt trời không quá nóng.
(n) loài
/ˈspi·ʃiz/

Mountain gorillas are an endangered species.
Khỉ đột núi là một loài có nguy cơ tuyệt chủng.
(v) nhìn
/siː/

You can see wildlife.
Bạn có thể nhìn thấy động vật hoang dã
(n) chim cánh cụt
/ˈpeŋɡwɪn/

I see a penguin.
Tôi thấy một con chim cánh cụt.
(n) con rùa
/ˈtɔːtəs/

I see a giant tortoise.
Tôi nhìn thấy một con rùa khổng lồ.
(n) sư tử biển
/ˈsiː ˌlaɪ.ən/

Sea lion is cute.
Sư tử biển rất dễ thương.
(n) kỳ nhông biển
/məˈriːn ɪˈɡwɑː.nə/

I like a marine iguana.
Tôi thích kỳ nhông biển.
(n) xa xôi
/rɪˈməʊt/

Australia is large and remote from the great centers of population of the world.
Úc rộng lớn và cách xa các trung tâm dân cư lớn của thế giới.
(n) giới hạn
/ˈlɪmɪt/

Is there a limit on the amount of money you can claim?
Có giới hạn về số tiền bạn có thể yêu cầu không?
(n) đường xích đạo
/ɪˈkweɪtə(r)/

Indonesia lies on the equator.
Indonesia nằm ở đường xích đạo.
(n) đích
/ˌdestɪˈneɪʃn/

His letter never reached its destination.
Bức thư của anh ấy không bao giờ đến đích.
(n) hoàn hảo
/ˈpɜːfɪkt/

What is your idea of perfect happiness?
Ý tưởng của bạn về hạnh phúc hoàn hảo là gì?
(n) thằn lằn
/ˈlɪzəd/

I see a lizard.
Tôi thấy một con thằn lằn.
(n) bò sát
/ˈreptaɪl/

There was a fashion for keeping reptiles as pets.
Có một thời trang để nuôi bò sát làm thú cưng.
(n) phong cảnh
/ˈsiːnəri/

The scenery really was beautiful.
Phong cảnh thực sự rất đẹp.
(n) chính sách
/ˈpɒləsi/
What is your party"s policy on immigration?
Chính sách của đảng bạn về nhập cư là gì?
(v) tái chế
/ˌriːˈsaɪkl/

The Japanese recycle more than half their wastepaper.
Người Nhật tái chế hơn một nửa số giấy thải của họ.
(n) tôn trọng
/rɪˈspekt/

I learn how to respect nature.
Tôi học cách tôn trọng thiên nhiên
(v) cày cấy
/ˈkʌltɪveɪt/

Most of the land there is too poor to cultivate.
Hầu hết đất ở đó quá nghèo để canh tác.
(n) mùa thu
/ˈɔːtəm/

The weather is cold in the UK in the autumn.
Thời tiết se lạnh ở Anh vào mùa thu.
(v) trả
/peɪd/
He paid 50 dollars for his room.
Anh ta đã trả 50 đô la cho căn phòng của mình.
(n) rạn san hô
/ˌkɔːr.əl ˈriːf/

It"s the longer coral reef in the world.
Đó là rạn san hô dài nhất trên thế giới.
(adv) có lẽ
/ˈprɒbəbli/
Probably Antarctica is one of the windy places on Earth.
Có lẽ Nam Cực là một trong những nơi lộng gió trên Trái đất.
(n) núi lửa
/vɒlˈkeɪnəʊ/

Erupting volcanoes discharge massive quantities of dust into the stratosphere.
Núi lửa phun trào thải một lượng lớn bụi vào tầng bình lưu.
(v) phun trào
/ɪˈrʌpt/

It has erupted 62 times in the last 245 years.
Nó đã phun trào 62 lần trong 245 năm qua.
(adv) thường xuyên
/ˈfriːkwəntli/
The buses run less frequently on Sundays.
Các chuyến xe buýt ít chạy hơn vào Chủ nhật.
(n) đi bộ
/haɪk/

Is this a short hike through Cuc Phuong National Park?
Đây có phải là một chuyến đi bộ ngắn qua Vườn Quốc gia Cúc Phương không?
(v) hoàn thành
/ˈfɪnɪʃ/

We can finish.
Chúng ta có thể hoàn thành.
(adv) dễ dàng
/ˈiːzəli/
We can finish it easily all.
Chúng ta có thể hoàn thành tất cả một cách dễ dàng.
(adj) sâu
/diːp/

The hole is so deep you can"t see the bottom.
Cái hố sâu đến mức không thể nhìn thấy đáy.
(n) cáp treo
/ˈkeɪ.bəl ˌkɑːr/

There has been a cable car so people can reach the top more easily.
Đã có cáp treo để mọi người có thể lên đỉnh dễ dàng hơn.
(n) tham quan
/ˈsaɪtsiːɪŋ/

We did some sightseeing in Paris
Chúng tôi đã đi tham quan ở Paris.
(n) du thuyền
/kruːz/

They"re going on a cruise around the Med.
Họ đang đi du thuyền quanh Med.
(adj) khó
/ˈdɪfɪkəlt/

It will be very difficult to prove that they are guilty.
Sẽ rất khó để chứng minh rằng họ có tội.
(n) cái hồ
/leɪk/

It"s a lake.
Đó là một cái hồ.
(adj) yên bình
/ˈpiːsfl/

It was very peaceful.
Nó rất yên bình.
(n) văn hóa.
/ˈkʌltʃə(r)/

She"s studying the modern Japanese language and culture.
Cô ấy đang học ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản hiện đại.
(n) hang
/keɪv/

How small is the cave?
Hang nhỏ như thế nào?
(adj) ngạc nhiên
/səˈpraɪzd/

We were very surprised at the result.
Chúng tôi rất ngạc nhiên về kết quả.
(n) lời khuyên
/ədˈvaɪs/
What"s your advice?
Lời khuyên của bạn là gì?
(adj) xem xét
/kənˈsɪdərɪŋ/
Have you considered it?
Bạn đã xem xét nó chưa?
(adj) trước
/"pri:viəs/

The previous owner of the house had built an extension on the back.
Chủ trước của ngôi nhà đã xây dựng cơi nới phía sau.
(adj) đẹp
/ˈbjuːtɪfl/

It is beautiful.
Nó thật đẹp.
(n) hơn nữa
/stəʊn/

They cut enormous blocks of stone out of the hillside.
Họ cắt những khối đá khổng lồ ra khỏi sườn đồi.
(v) hư hại
/ˈdæmɪdʒ/

Many buildings were badly damaged during the war.
Nhiều tòa nhà bị hư hại nặng trong chiến tranh.
(adj) phương bắc
/ˈnɔːðən/
The poem is written in the northern dialect.
Bài thơ được viết bằng phương ngữ Bắc Bộ.
(adv) thật không may
/ʌnˈfɔːr.tʃən.ət.li/
Unfortunately, I was busy that day.
Thật không may, tôi đã bận rộn vào ngày hôm đó
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập