1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Pronunciation - Unit 5: Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 Global Success

Pronunciation - Unit 5: Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 Global Success

1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined. 2. Give the names of the following pictures. Then read the words aloud. (The first letter of each word is given).

Bài 1

    1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.

    (Tìm các từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)

    1.

    A. pan

    B. ham

    C. lamb

    D. plate

    2.

    A. pot

    B. bottle

    C. roll

    D. hot

    3.

    A. daughter

    B. sauce

    C. fault

    D. laugh

    4.

    A. was

    B. walk

    C. water

    D. wall

    5.

    A. morning

    B. forget

    C. pork

    D. fork

    Lời giải chi tiết:

    Pronunciation - Unit 5: Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 Global Success 0 1

    1. D

    pan /pæn/ (n): chảo

    ham /hæm/ (n): dăm bông

    lamb /læm/ (n): bóng đèn 

    plate /plt/ (n): đĩa

    Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là //, các phương án còn lại phát âm là /æ/.

    2. C

    pot /pɒt/ (n): cái ấm

    bottle /ˈbɒt.əl/ (n): chai

    roll /rəʊl/ (n): cuộn

    hot /hɒt/ (a): nóng

    Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại phát âm là /ɒ/.

    3. D

    daughter /ˈdɔː.tər/ (n): con gái

    sauce /sɔːs/ (n): nước xốt

    fault /fɔːlt/ (n): lỗi sai

    laugh /lɑːf/ (v): cười

    Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại phát âm là /ɔː/.

    4. A

    was /wɒz/ (v): tobe ở dạng quá khứ

    walk /wɔːk/ (v): đi bộ

    water /ˈwɔː.tər/ (n): nước

    wall /wɔːl/ (n): tường

    Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại phát âm là /ɔː/.

    5. B

    morning /ˈmɔː.nɪŋ/ (n): buổi sáng

    forget /fəˈɡet/ (v): quên

    pork /pɔːk/ (n): thịt lợn

    fork /fɔːk/ (n): cái nĩa

    Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /ɔː/.

    Bài 2

      2. Give the names of the following pictures. Then read the words aloud. (The first letter of each word is given.).

      (Điền tên vào các hình sau. Sau đó đọc to các từ. (Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cho sẵn.).)

      Pronunciation - Unit 5: Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 Global Success 1 1

      Now put the words in the correct columns.

      (Hãy điền các tên gọi và đúng cột.)

      /ɒ/

      /ɔː/

      Lời giải chi tiết:

      /ɒ/

      /ɔː/

      1. omelette (n): trứng ốp lết

      3. pot (n): cái ấm

      5. fox (n): con cáo

      2. pork (n): thịt lợn

      4. fork (n): nĩa

      6. sauce (n): nước xốt

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN