1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Grammar - Test Yourself 3 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success

Grammar - Test Yourself 3 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success

Choose the best answers to complete the following sentences. (6 pts) Find the mistake in each sentence. Circle the letter for it and correct the mistake. (6 pts)

Bài 1

    Choose the best answers to complete the following sentences. (6 pts)

    (Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.)

    17. It was _____________ I saw some amazing caves.

    A. in Ha Long Bay that

    B. from Ha Long Bay which

    C. Ha Long Bay that

    D. Ha Long Bay which

    18. I admitted _____________ many spelling mistakes in my essay.

    A. made

    B. being made

    C. having made

    D. make

    19. It was _____________ taught me important life skills when I was at university.

    A. Ms Mai whom

    B. Ms Mai who

    C. from Ms Mai that

    D. by Ms Mai whom

    20. _____________ all my options, I decided to go to a vocational school instead of applying to university.

    A. Having considered

    B. Consider

    C. Considered

    D. Being considered

    21. My brother wants to go to the best university _____________ for an engineering degree.

    A. study

    B. to study

    C. having studied

    D. to studying

    22. My university was the first one _____________ money-management courses.

    A. to offer

    B. offer

    C. offering

    D. having offered

    Lời giải chi tiết:

    Grammar - Test Yourself 3 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success 0 1

    17. A (Câu chẻ với chủ ngữ giả “it” nhấn mạnh vào cụm giới từ “in Ha Long Bay” => phía sau dùng đại từ “that”.)

    It was in Ha Long Bay that I saw some amazing caves.

    (Chính ở Vịnh Hạ Long nơi tôi đã thấy một số hang động tuyệt vời.)

    A. in Ha Long Bay that

    B. from Ha Long Bay which

    C. Ha Long Bay that

    D. Ha Long Bay which

    18. C (động từ “admit” đi cùng với danh động từ hoàn thành dạng having done => chọn “having made”.)

    I admitted having made many spelling mistakes in my essay.

    (Tôi thừa nhận đã mắc nhiều lỗi chính tả trong bài luận của mình.)

    A. made

    B. being made

    C. having made

    D. make

    19. B (Câu chẻ nhấn mạnh vào chủ ngữ Ms.Mai => chọn đại từ “who” theo sau.)

    It was Ms Mai who taught me important life skills when I was at university.

    (Chính cô Mai đã dạy tôi những kỹ năng sống quan trọng khi tôi còn học đại học.)

    A. Ms Mai whom

    B. Ms Mai who

    C. from Ms Mai that

    D. by Ms Mai whom

    20. A (Dùng mệnh đề phân từ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính, ở đây “consider” là hành động xảy ra trước hành động “decide” => chọn “Having considered”.)

    Having considered all my options, I decided to go to a vocational school instead of applying to university.

    (Sau khi xem xét tất cả các lựa chọn của mình, tôi quyết định theo học một trường dạy nghề thay vì nộp đơn vào đại học.)

    A. Having considered

    B. Consider

    C. Considered

    D. Being considered

    21. B (Câu chỉ mục đích => dùng to-V)

    My brother wants to go to the best university to study for an engineering degree.

    (Anh trai tôi muốn đến trường đại học tốt nhất để học lấy bằng kỹ sư.)

    A. study

    B. to study

    C. having studied

    D. to studying

    22. A (cấu trúc: the first + to-V)

    My university was the first one to offer money-management courses.

    (Trường đại học của tôi là trường đầu tiên cung cấp các khóa học quản lý tiền bạc.)

    A. to offer

    B. offer

    C. offering

    D. having offered

    Bài 2

      Find the mistake in each sentence. Circle the letter for it and correct the mistake. (6 pts)

      (Tìm lỗi sai trong mỗi câu. Khoanh tròn chữ cái cho nó và sửa lỗi sai.)

      23. I remembered having visit the historic site, but I didn’t remember exactly the time.

      A B C D

      24. It was 1993 that The Complex of Hue Monuments was recognised as a World Heritage Site by

      A B C D

      UNESCO.

       25. Have finished secondary school, my brother decided to attend one of the best universities in

      A B C D

       the country.

      26. It was the museum shop that I bought the photos of Hoi An Ancient Town.

      A B C D

      27. Minh was the only student answer all of the test questions.

      A B C D

      28. My sister is going to go to Paris discover the beautiful architecture of the city.

      A B C D

      Lời giải chi tiết:

      Grammar - Test Yourself 3 - SBT Tiếng Anh 11 Global Success 1 1

      23. A. having visit => having visited (ta dùng danh động từ hoàn thành sau động từ remember: remember + having done: nhớ đã làm gì.)

       I remembered having visited the historic site, but I didn’t remember exactly the time.

      (Tôi nhớ đã đến thăm khu di tích lịch sử, nhưng tôi không nhớ chính xác thời gian.)

      24. A. 1993 => in 1993 (Câu chẻ nhằm nhấn mạnh vào cụm giới từ “in 1993”)

      It was in 1993 that The Complex of Hue Monuments was recognised as a World Heritage Site by UNESCO.

      (Năm 1993, Quần thể Di tích Cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới.)

       25. A. Have finished => having finished (Dùng mệnh đề phân từ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính trong quá khứ: Having + V-pt2 + O, S + V-ed + O)

      Having finished secondary school, my brother decided to attend one of the best universities in the country.

      (Học xong trung học, anh tôi quyết định theo học một trong những trường đại học tốt nhất trong cả nước.)

      26. A. the museum shop => in the museum shop (Câu chẻ nhằm nhấn mạnh vào cụm giới từ “in the museum shop”.)

      It was the museum shop that I bought the photos of Hoi An Ancient Town.

      (Đó là cửa hàng bảo tàng mà tôi đã mua những bức ảnh về Phố cổ Hội An.)

      27. B. answer => to answer (Cấu trúc: the only + to V)

      Minh was the only student to answer all of the test questions.

      (Minh là học sinh duy nhất trả lời tất cả các câu hỏi của bài kiểm tra.)

      28. C. discover => to discover (Câu chỉ mục đích => dùng to V)

      My sister is going to go to Paris to discover the beautiful architecture of the city.

      (Chị gái tôi sẽ đến Paris để khám phá kiến trúc tuyệt đẹp của thành phố.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN